Tác dụng được với nước
Video 1: CaO (vôi sống) tác dụng với nước
Tác dụng với axit
Video 2: Phản ứng giữa bột CuO và dung dịch HCl
Tác dụng với Oxit axit
Tác dụng với nước
Tác dụng với dung dịch bazơ
Video 3: Khí CO2 làm vẩn đục dung dịch nước vôi trong
Tác dụng với oxit bazơ
Oxit axit tác dụng với một số oxit bazơ (CaO, BaO, Na2O, K2O,…) tạo thành muối.
Các oxit được chia thành 4 loại
Oxit bazơ: Là những oxit khi tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
Ví dụ: Na2O , CuO , BaO, FeO ….
Oxit axit: Là những oxit khi tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
Ví dụ: SO2 ,SO3, CO2 , P2O5 …
Oxit lưỡng tính: Là những oxit khi tác dụng với dung dịch bazơ, và khi tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
Ví dụ: Al2O3 , ZnO , …
Oxit trung tính: Còn được gọi là oxit không tạo muối, là những oxit không tác dụng với axit, bazơ, muối.
Ví dụ: CO , NO …
Hình 1: Khái quát về sự phân loại Oxit
Cho các chất khí sau đây:
Cacbon đioxit, hidro, oxi, lưu huỳnh đioxit, nitơ. Chọn chất phù hợp với mô tả.
a) Nặng hơn không khí
b) Nhẹ hơn không khí
c) Cháy được trong không khí
d) Tác dụng được với nước tạo thành dung dịch làm quỳ hóa đỏ
e) Làm đục nước vôi trong
f) Đổi màu quỳ ẩm từ tím sang đỏ
Cacbon đioxit (CO2) , hidro (H2), oxi (O2), lưu huỳnh đioxit (SO2), nitơ (N2)
a) Nặng hơn không khí là khí CO2 (44 > 29)
b) Nhẹ hơn không khí là H2, N2
c) Cháy được trong không khí là H2
d) Tác dụng được với nước tạo thành dung dịch làm quỳ hóa đỏ là SO2
e) Làm đục nước vôi trong là khí CO2
f) Đổi màu quỳ ẩm từ tím sang đỏ là khí SO2
Cho các chất sau: Đồng(II) oxit,hidro,cacbon monooxit,lưu huỳnh trioxit,điphotpho pentaoxit,
nước. Chọn chất thích hợp điền vào dấu ba chấm.
\(\begin{array}{l} 1.{\rm{ }}...{\rm{ + }}{{\rm{H}}_{\rm{2}}}O{\rm{ }} \to {\rm{ }}{H_2}S{O_4}\\ 2.{\rm{ }}{{\rm{H}}_{\rm{2}}}O{\rm{ + }}...{\rm{ }} \to {\rm{ }}{{\rm{H}}_{\rm{3}}}P{O_4}\\ 3.{\rm{ }}...{\rm{ + HCl }} \to {\rm{ CuC}}{{\rm{l}}_{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{H}}_{\rm{2}}}O\\ 4.{\rm{ }}...{\rm{ + }}{H_2}S{O_4}{\rm{ }} \to {\rm{ CuS}}{{\rm{O}}_{\rm{4}}} + {\rm{ }}... \end{array}\)
Hướng dẫn:
\(\begin{array}{l} 1.{\rm{ S}}{{\rm{O}}_3}{\rm{ + }}{{\rm{H}}_{\rm{2}}}O{\rm{ }} \to {\rm{ }}{H_2}S{O_4}\\ 2.{\rm{ 3}}{{\rm{H}}_{\rm{2}}}O{\rm{ + }}{{\rm{P}}_2}{{\rm{O}}_5}{\rm{ }} \to {\rm{ 2}}{{\rm{H}}_{\rm{3}}}P{O_4}\\ 3.{\rm{ Cu(OH}}{{\rm{)}}_2}{\rm{ + 2HCl }} \to {\rm{ CuC}}{{\rm{l}}_{\rm{2}}}{\rm{ + 2}}{{\rm{H}}_{\rm{2}}}O\\ 4.{\rm{ CuO + }}{H_2}S{O_4}{\rm{ }} \to {\rm{ CuS}}{{\rm{O}}_{\rm{4}}} + {{\rm{H}}_{\rm{2}}}O \end{array}\)
Bài 3:
Hòa tan 4,88 gam hỗn hợp A gồm MgO và FeO trong 200ml dung dịch H2SO4 0,45M (loãng) thì phản ứng vừa đủ, thu được dung dịch B.Tính khối lượng mỗi oxit có trong hỗn hợp A.
Vì phản ứng xảy ra vừa đủ nên hỗn hợp oxit kim loại và axit đều hết
Gọi số mol của MgO và FeO lần lượt là x và y
Phương trình phản ứng:
MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O
x → x
FeO+ H2SO4 → FeSO4 + H2O
y → y
Từ dữ kiện của bài toán ta có hệ phương trình:
\(\left\{ \begin{array}{l} 40x + 72y = 4,88\\ x + y = 0,45.0,2 = 0,09 \end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l} x = 0,05(mol)\\ y = 0,04(mol) \end{array} \right.\)
Khối lượng của MgO trong hỗn hợp là: mMgO = 0,05 . 40 = 2 (gam)
Khối lượng của FeO trong hỗn hợp là : mFeO = 4,88 - 2 = 2,88 (gam)
Sau bài học cần nắm:
Bài kiểm tra Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 1 có phương pháp và lời giải chi tiết giúp các em luyện tập và hiểu bài.
Oxit là:
Oxit lưỡng tính là:
Câu 2- Câu 5: Xem thêm phần trắc nghiệm để làm thử Online
Các em có thể hệ thống lại nội dung bài học thông qua phần hướng dẫn Giải bài tập Hóa học 9 Bài 1.
Bài tập 2 trang 6 SGK Hóa học 9
Bài tập 3 trang 6 SGK Hóa học 9
Bài tập 4 trang 6 SGK Hóa học 9
Bài tập 5 trang 6 SGK Hóa học 9
Bài tập 6 trang 6 SGK Hóa học 9
Bài tập 1.1 trang 3 SBT Hóa học 9
Bài tập 1.2 trang 3 SBT Hóa học 9
Bài tập 1.3 trang 3 SBT Hóa học 9
Bài tập 1.4 trang 3 SBT Hóa học 9
Bài tập 1.5 trang 3 SBT Hóa học 9
Bài tập 1.6 trang 4 SBT Hóa học 9
Bài tập 1.7 trang 4 SBT Hóa học 9
Trong quá trình học tập nếu có bất kì thắc mắc gì, các em hãy để lại lời nhắn ở mục Hỏi đáp để cùng cộng đồng Hóa HOC247 thảo luận và trả lời nhé.
Copyright © 2021 HOCTAP247