Đăng nhập
Đăng kí
Đăng nhập
Đăng kí
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Trang chủ
Chất hóa học
Chất hóa học
Tìm kiếm chất hóa học
Tìm kiếm phương trình
Phản ứng nhiệt phân
Phản ứng phân huỷ
Phản ứng trao đổi
0
Lớp 11
Phản ứng oxi-hoá khử
Lớp 10
Lớp 9
Phản ứng thế
Phản ứng hoá hợp
Phản ứng nhiệt nhôm
Lớp 8
Phương trình hóa học vô cơ
Phương trình thi Đại Học
Phản ứng điện phân
Lớp 12
Phản ứng thuận nghịch (cân bằng)
Phán ứng tách
Phản ứng trung hoà
Phản ứng toả nhiệt
Phản ứng Halogen hoá
Phản ứng clo hoá
Phản ứng thuận nghịch
Phương trình hóa học hữu cơ
Phản ứng đime hóa
Phản ứng cộng
Phản ứng Cracking
Phản ứng Este hóa
Phản ứng tráng gương
Phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử
Một chất hóa học là một loại vật chất với thành phần và thuộc tính xác định. Một tập hợp các chất được gọi là hỗn hợp. Ví dụ về hỗn hợp là không khí và các hợp kim
(NH3OH)Cl
( Hydroxylamin hidroclorua )
Tên tiếng anh:
Hydroxylamine hydrochloride; Hydroxylamine hydrochloric acid; Hydroxyamine hydrochloride
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol):
69.4909
(NH3OH)N3
( Hydroxylamin azua )
Tên tiếng anh:
Hydroxylamine azide
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol):
76.0580
KI3
( Kali triiodua )
Tên tiếng anh:
Potassium triiodide
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol):
419.81171 ± 0.00019
H4PO4+
( Cation axit phosphoric )
Tên tiếng anh:
phosphoric acid cation
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol):
99.0031
(Na(H2O)4)+
( Tetraaquasodium ion )
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol):
95.0509
As(HSO4)3
( Arsen III hidro sunfat )
Tên tiếng anh:
Arsenic (III) hydrogen sulfate
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol):
366.1332
NaHSeO3
( Natri hidroselenit )
Tên tiếng anh:
Sodium hydrogen selenite; Selenious acid hydrogen=sodium salt; Selenious acid monosodium
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol):
150.9559
SeCl4
( SelenIV clorua )
Tên tiếng anh:
Selenium(IV) chloride; Selenium chloride(SeCl4); Selenium(IV) tetrachloride
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol):
220.7720
Na2(Se(OH)6)
( HexahydroxyselenateVI sodium )
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol):
226.9836
NaHSeO4
( Natri hiđroselenat )
Tên tiếng anh:
Sodium hydrogen selenate; Selenic acid hydrogen=sodium salt
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol):
166.9553
SeO42-
( Ion selenat )
Tên tiếng anh:
Selenate Ion
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol):
142.9576
TeO3
( TeluaVI oxit )
Tên tiếng anh:
Tellurium(VI) oxide; Tellurium(VI) trioxide
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol):
175.5982
Na2TeO3
( Natri telurit )
Tên tiếng anh:
Sodium tellurite; Tellurous acid disodium salt
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol):
221.5777
Na2TeO4.2H2O
( Natri telurat dihidrat )
Tên tiếng anh:
Sodium tellurate dihydrate; Di(sodiooxy)dioxotellurium(VI) 2hydrate
SeOCl2
( Selenylchloride )
Tên tiếng anh:
Selenylchloride; Selenium(IV) oxychloride; Selenium oxidichloride; Selenium dichloride oxide; Selenium(IV) dichlorideoxide; Seleninyl dichloride
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol):
165.8654
Se(OH)2Cl2
( selenium dichloride dihydroxide )
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol):
183.8807
Ag2Te
( Bạc telurua )
Tên tiếng anh:
Silver telluride; Silver tellulide; Tellurodisilver(I)
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol):
343.3364
(C6H5)3Sb
( Triphenylstibine )
Tên tiếng anh:
Triphenylstibine; Triphenylantimony; Triphenylantimony(III); Triphenylstibane
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol):
353.0717
Na2Se
( Natri selenua )
Tên tiếng anh:
Sodium selenide; Selenodisodium; Disodio selenide
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol):
124.9395
NaHSe
( Natri biselenua )
Tên tiếng anh:
sodium biselenide
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol):
102.9577
« Previous
Next »
Showing
2021
to
2040
of
2969
results
1
2
...
99
100
101
102
103
104
105
...
148
149
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
hoctapsgk.com
Nghe truyện audio
Đọc truyện chữ
Công thức nấu ăn
Copyright © 2021 HOCTAP247
https://anhhocde.com
X