Đăng nhập
Đăng kí
Đăng nhập
Đăng kí
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Trang chủ
Chất hóa học
Chất hóa học
Tìm kiếm chất hóa học
Tìm kiếm phương trình
Phản ứng nhiệt phân
Phản ứng phân huỷ
Phản ứng trao đổi
0
Lớp 11
Phản ứng oxi-hoá khử
Lớp 10
Lớp 9
Phản ứng thế
Phản ứng hoá hợp
Phản ứng nhiệt nhôm
Lớp 8
Phương trình hóa học vô cơ
Phương trình thi Đại Học
Phản ứng điện phân
Lớp 12
Phản ứng thuận nghịch (cân bằng)
Phán ứng tách
Phản ứng trung hoà
Phản ứng toả nhiệt
Phản ứng Halogen hoá
Phản ứng clo hoá
Phản ứng thuận nghịch
Phương trình hóa học hữu cơ
Phản ứng đime hóa
Phản ứng cộng
Phản ứng Cracking
Phản ứng Este hóa
Phản ứng tráng gương
Phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử
Một chất hóa học là một loại vật chất với thành phần và thuộc tính xác định. Một tập hợp các chất được gọi là hỗn hợp. Ví dụ về hỗn hợp là không khí và các hợp kim
NaH2AsO4.H2O
( Natri dihidroarsenat monohidrat )
Tên tiếng anh:
Arsenic acid monosodium monohydrate
As2O5
( Diarsen pentoxit )
Tên tiếng anh:
Diarsenic pentoxide; Arsenic(V) oxide; Arsenic pentoxide
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol):
229.8402
H3AsO4.0,5H2O
( Axit arsenic, hemihidrat )
Tên tiếng anh:
ARSENIC ACID,HEMIHYDRATE
Na2HAsO4
( Dinatri hiđroarsenat )
Tên tiếng anh:
Arsenic acid disodium; Disodium hydrogen arsenate; Arsenic acid hydrogen=disodium salt; Arsenic acid disodium salt; Disodium arsenate
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol):
185.9067
As2S5
( Diarsen pentasunfua )
Tên tiếng anh:
Arsenic sulfide; Arsenic pentasulfide; Diarsenic pentasulfide
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol):
310.1682
(NH4)3AsO4.3H2O
( Amoni arsenat trihidrat )
Tên tiếng anh:
Ammonium arsenate trihydrate
H3AsO3
( Axit orthoarsenic )
Tên tiếng anh:
Orthoarsenious acid; Arsenous acid
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol):
125.9436
(PO3)-
( Ion metaphosphat )
Tên tiếng anh:
metaphosphate ion
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol):
78.97196 ± 0.00090
SO3NH2−
( Ion sunfamat )
Tên tiếng anh:
Sulfamic acid ion; Sulfamic acid anion; Sulfamate
H3NSO3
( Axit sunfamidic )
Tên tiếng anh:
Sulfamidic acid; Amidosulfuric acid; Sulfamic acid; Sulfoamine
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol):
97.0937
NaH2NSO3
( Natri sunfamat )
Tên tiếng anh:
Sodium amidosulfate; Amidosulfonic acid sodium salt; Sodium sulfamate; Aminosulfonic acid sodium salt; Sulfamic acid sodium salt; Amidosulfuric acid sodium salt
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol):
119.0755
HSO5-
( Ion peroxymonosunfat )
Tên tiếng anh:
Peroxymonosulfate ion
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol):
113.0699
HPF6
( Axit hexaflorophosphoric )
Tên tiếng anh:
Hexafluorophosphoric acid
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol):
145.972121 ± 0.000075
PF6-
( Hexaflorophosphat )
Tên tiếng anh:
Hexafluorophosphate
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol):
144.9641812 ± 0.0000050
(Cr2O7)2-
( Anion dicromat )
Tên tiếng anh:
dichromate anion
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol):
215.9880
XeO4
( Xenon tetraoxit )
Tên tiếng anh:
Xenon tetroxide; Xenon(VIII)tetraoxide
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol):
195.2906
H2TeO4
( Axit metatelluric )
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol):
193.6135
Na2H4TeO6
( Đinatri tellurat )
Tên tiếng anh:
Telluric acid (H6TeO6), disodium salt
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol):
273.6077
Ba2XeO6
( Bari perxenat )
Tên tiếng anh:
Barium perxenate
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol):
501.9434
Te(OH)6
( Axit telluricVI )
Tên tiếng anh:
Hydrogen tellurate(VI); Telluric(VI) acid; Telluric acid
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol):
229.6440
« Previous
Next »
Showing
2041
to
2060
of
2969
results
1
2
...
100
101
102
103
104
105
106
...
148
149
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
hoctapsgk.com
Nghe truyện audio
Đọc truyện chữ
Công thức nấu ăn
Copyright © 2021 HOCTAP247
https://anhhocde.com
X