Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Vật lý Trắc nghiệm LÍ thuyết Cân bằng của vật rắn KHÔNG có chuyển động quay quanh một trục... !!

Trắc nghiệm LÍ thuyết Cân bằng của vật rắn KHÔNG có chuyển động quay quanh một trục... !!

Câu 1 : Hai lực cân bằng là:

A. Hai lực đặt vào 2 vật khác nhau, cùng cường độ, có phương cùng trên 1 đường thẳng, có chiều ngược nhau

B. Hai lực cùng đặt vào 1 vật, cùng cường độ có chiều ngược nhau, có phương nằm trên 2 đường thẳng khác nhau

C. Hai lực cùng đặt vào 1 vật, cùng cường độ có chiều ngược nhau

D. Cả A,B,C đều đúng

Câu 2 : Phát biểu nào sau đây chưa chính xác?

A. Vật nằm cân bằng giữa tác dụng của 2 lực thì 2 lực này cùng phương, ngược chiều và có độ lớn bằng nhau

B. Vật cân bằng dưới tác dụng của 2 lực F1F2 thì F1 + F2 = 0

C. Trọng tâm của bản kim loại hình chữ nhật nằm tại tâm (giao điểm của 2 đường chéo) của hình chữ nhật đó

D. Vật treo vào dây nằm cân bằng thì dây treo có phương thẳng đứng và đi qua trọng tâm G của vật

Câu 3 : Điều kiện nào sau đây là đủ để hệ 3 lực tác dụng lên vật rắn cân bằng?

A. Ba lực phải đồng qui

B. Ba lực phải đồng phẳng

C. Ba lực phải đồng phẳng và đồng qui 

D. Hợp của 2 lực bất kì cân bằng với lực thứ 3

Câu 5 : Một vật không có trục quay nếu chịu tác dụng của 1 ngẫu lực thì sẽ chuyến động ra sao?

A. Không chuyển động vì ngẫu lực có hợp lực bằng 0

B. Quay quanh 1 trục bất kì

C. Quay quanh 1 trục do ngẫu lực hình thành

D. Chuyên động khác A, B, C

Câu 6 : Điều kiện nào sau đây là đủ để hệ 3 lực tác dụng lên cùng 1 vật rắn là cân bằng

A. Ba lực đồng qui

B. Ba lực đồng phẳng

C. Ba lực đồng phẳng và đồng qui

D. Hợp lực của 2 trong 3 lực cân bằng bằng với lực thứ 3

Câu 7 : Phát biểu nào sau đây là không chính xác?

A. Đơn vị của mômen là N.m

B. Ngẫu lực không có hợp lực

C. Lực gây ra tác dụng làm quay khi giá của nó không đi qua trọng tâm

D. Ngẫu lực gồm 2 lực song song, ngược chiều, khác giá, cùng độ lớn, cùng tác dụng vào vật

Câu 8 : Chọn phát biếu chính xác nhất

A. Hợp lực không có hợp lực

B. Muốn cho 1 vật cân bằng thì hợp lực của các lực đặt vào nó phải bằng 0

C. Muốn cho 1 vật cân bằng thì tổng đại số mômen lực tác dụng lên vật bằng 0

D. Mọi lực tác dụng vào vật có giá không qua trọng tâm sẽ làm cho vật chuyên động quay

Câu 9 : Ở trường hợp nào sau đây, lực có tác dụng làm cho,vật rắn quay quanh trục?

A. Lực có giá cắt trục quay

B. Lực có giá song song với trục quay

C. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay

D. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay

Câu 10 : Đối với vật quay quanh 1 trục cố định, câu nào sau đây đúng?

A. Vật quay được là nhờ Mômen lực tác dụng lên nó

B. Nếu không chịu Mômen lực tác dụng thì vật phải đứng yên

C. Khi không còn Mômen lực tác dụng thì vật đang quay lập tức dừng lại

D. Khi thấy tốc độ góc của vật thay đổi thì chắc chắn là có mômen lực tác dụng lên vật

Câu 11 : Một vật quay quanh 1 trục cố định, câu nào sau đây là chưa chính xác?

A. Nếu không còn Mômen nào tác dụng thì vật sẽ quay chậm lại

B. Khi không còn mômen tác dụng thì vật đang quay sẽ quay đều

C. Khi vật chịu tác dụng của mômen cản (ngược chiều quay) thì vật sẽ quay chậm lại

D. Khi thấy vận tốc góc của vật thay đổi thì chắn chắc là đã có mômen lực tác dụng lên vật

Câu 12 : Kết luận nào dưới đây về điều kiện cân bằng của một vật rắn chịu tác dụng của ba lực không song song là đúng nhất?

A. ba lực đó phải đồng phẳng và đồng quy

B. ba lực đó phải đồng quy

C. ba lực đó phải đồng phẳng

D. hợp lực của hai lực bất kỳ phải cân bằng với lực thứ ba

Câu 13 : Chọn kết luận đúng

A. Khi vật rắn cân bằng thì trọng tâm là điểm đặt của tất cả các lực

B. Trọng tâm của bất kỳ vật rắn nào cũng nằm trên trục đối xúng của vật

C. Mỗi vật rắn chỉ có một trọng tâm và có thể là một điểm không thuộc vật đó

D. Trọng tâm của bất kỳ vật rắn nào cũng đặt tại một điểm trên vật

Câu 14 : Trong trường hợp nào sau đây, lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh trục?

A. Lực có giá đi qua trục quay

B. Lực có giá song song với trục quay

C. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không đi qua trục quay

D. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và đi qua trục quay

Câu 15 : Nhận xét nào sau đây là sai? Hợp lực của hai lực song song cùng chiều có đặc điểm

A. Cùng giá với các lực thành phần

B. Có giá nằm giữa hai giá của hai lực thành phần theo quy tắc chia trong

C. Cùng chiều với hai lực thành phần

D. Có độ lớn bằng tổng độ lớn của hai lực thành phần

Câu 16 : Chọn kết luận đúng: Cân bằng bền là loại cân bằng mà vật có vị trí trọng tâm ở vị trí

A. thấp nhất so với các vị trí lân cận

B. cao bằng với các vị trí lân cận

C. cao nhất so với các vị trí lân cận

D. bất kì so với các vị trí lân cận

Câu 17 : Nhận xét nào sau đây về ngẫu lực là sai?

A. Có thể thay thế ngẫu lực bằng hợp lực tìm được bằng quy tắc họp lực song song (ngược chiều)

B. Ngẫu lực là hệ gồm hai lực song song, ngược chiều và có độ lớn bằng nhau

C. Momen của ngẫu lực tính theo công thức: M = F.d (trong đó d là cánh tay đòn của ngẫu lực)

D. Nếu vật không có trục quay cố định chịu tác dụng của ngẫu lực thì nó sẽ quay quanh một trục đi qua trọng tâm và vuông góc với mặt phẳng chứa ngẫu lực

Câu 18 : Khi dùng Tua−vít để vặn đinh vít, người ta đã tác dụng vào các đinh vít

A. một ngẫu lực

B. hai ngẫu lực

C. cặp lực cân bằng

D. cặp lực trực đối

Câu 19 : Một vật đang quay quanh một trục cố định với tốc độ góc không đổi. Nếu bỗng nhiên tất cả mômen lực tác dụng lên vật mất đi thì

A. Vật quay chậm dần rồi dừng lại

B. Vật quay nhanh dần đều

C. Vật lập tức dừng lại

D. Vật tiếp tục quay đều

Câu 20 : Một vật không có trục quay cố định, khi chịu tác dụng của một ngẫu lực thì vật sẽ

A. chuyển động tịnh tiến

B. chuyển động quay

C. vừa quay, vừa tịnh tiến

D. nằm cân bằng

Câu 21 : Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định. Các điểm trên vật rắn không thuộc trục quay sẽ

A. có cùng tốc độ góc

B. có cùng tốc độ dài

C. có cùng gia tốc hướng tâm

D. có cùng gia tốc toàn phần

Câu 22 : Tác dựng một lực F có giá đi qua trọng tâm của một vật thì vật đó sẽ

A. chuyển động tịnh tiến

B. chuyển động quay

C. vừa quay vừa tịnh tiến

D. quay rồi chuyển động tịnh tiến

Câu 23 : Một vật rắn chịu tác dụng của hai lực F1F2, để vật ở trạng thái cân bàng thì

A. F1.F2=0

B. F1+F2=0

C. F1=F2

D. F1F2=0

Câu 25 : Trong các vật sau vật nào có trọng tâm không nằm trên vật?

A. Mặt bàn học

B. Viên bi đặc 

C. Chiếc nhẫn trơn

D. Viên gạch

Câu 26 : Chọn câu sai khi nói về cân bằng của vật rắn treo ở đầu dây?

A. Dây treo trùng với đường thẳng đứng đi qua trọng tâm của vật

B. Độ lớn của lực căng dây bằng độ lớn của trọng lực tác dụng lên vật

C. Trọng lực tác dụng lên vật có điểm đặt tại điểm gắn dây với vật

D. Lực căng dây và trọng lực của vật là hai lực trực đối

Câu 27 : Cân bằng của vật rắn

A. gồm 3 dạng: cân bằng bền, cân bằng không bền và cân bằng phiếm định

B. luôn là cân bằng bền

C. là cân bằng khi chỉ chịu tác dụng của trọng lực

D. khi không có lực nào tác dụng lên vật

Câu 28 : Một vật chịu tác dụng của ba lực không song song, khi vật cân bằng thì điều nào sau đây sai?

A. Ba lực có giá đồng phẳng

B. Ba lực có giá đồng quy

C. Hợp lực của hai lực cân bằng với lực còn lại

D. Độ lón của hai trong ba lực phải bằng nhau

Câu 32 : Một vật đang đang đứng yên trên mặt sàn nằm ngang kéo vật bằng một lực F1 có độ lớn 10 N, bỏ qua mọi ma sát. Muốn vật không chuyển động thì tác dụng vào vật một lực F2 cùng giá với F1. Lực F2 có đặc điểm

A. ngược chiều với lực F1 và có độ lớn lớn hơn 10 N

B. ngược chiều với lực F1 và có độ lớn bằng 10 N

C. cùng chiều với lực F1 và có độ lớn bằng 10 N

D. ngược chiêu với lực F1 và có độ lớn nhỏ hơn 10 N

Câu 33 : Chọn phát biểu sai.

A. Mặt chân đế có thể là mặt đáy của vật

B. Mặt chân đế là hình đa giác lồi nhỏ nhất bao bọc tất cả các diện tích tiếp xúc nó

C. Điều kiện cân bằng của vật có mặt chân đế là trọng tâm “rơi” trên mặt chân đế

D. Mặt chân đế là giao tuyến giữa mặt đáy của vật và mặt phẳng ngang

Câu 35 : Dạng cân bàng của nghệ sĩ xiếc đang đứng trên dây là thuộc dạng cân bằng nào sau đây?

A. Cân bằng bền

B. Cân bằng không bền

C. Cân bằng phiến định

D. Cân bàng di động

Câu 36 : Để tăng mức vững vàng của trạng thái cân bằng đối với xe cần cẩu người ta chế tạo xe có

A. khối lượng lớn

B. mặt chân đế nhỏ

C. mặt chân đế rộng và trọng tâm thấp

D. mặt chân đế nhỏ, và khối lượng lớn

Câu 37 : Ôtô chở hàng nhiều, chất đầy hàng nặng trên nóc xe dễ bị lật vì

A. vị trí của trọng tâm của xe cao

B. giá của trọng lực tác dụng lên xe đi qua mặt chân đế

C. mặt chân đế của xe quá nhỏ

D. xe chở quá nặng

Câu 38 : Chọn phát biểu sai.

A. Vật rắn là vật mà khoảng cách giữa hai điểm bất kì trên vật không đổi

B. Đường thẳng mang vectơ lực gọi là giá của lực

C. Trong tĩnh học, trạng thái cân bằng là trạng thái mà mọi điểm của vật rắn đều đứng yên

D. Hệ lực cân bằng là hệ lực tác dụng lên cùng một vật rắn đứng yên làm cho vật chuyển động thẳng đều

Câu 39 : Điều kiện cân bằng của một vật rắn chịu tác dụng của 3 lực không song song là

A. hợp lực của hai lực bằng với lực thứ ba

B. Hợp lực của hai lực cân bằng với lực thứ ba

C. Hợp lực của hai lực phải lớn hơn lực thứ ba

D. tổng hai lực phải bằng lực thứ ba

Câu 40 : Điều kiện cân bằng của một vật rắn chịu tác dụng của ba lực không song song, đồng phẳng F1, F2F3

A. F1+F2=F3

B. F1+F3=F2

C. F1+F2+F3=0

D. F3+F2=F1

Câu 42 : Đơn vị momen của lực trong hệ SI là

A. N.m2

B. N/m

C. N.m

D. N.m/s

Câu 43 : Chọn câu sai. Đặc điểm của chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định là

A. mọi điểm của vật đều quay được cùng một góc trong cùng một khoảng thời gian

B. mọi điểm của vật có cùng tốc độ góc

C. khi vật quay nhanh dần thì tốc độ góc tăng dần

D. đường thẳng nối hai điểm bất kì có phương luôn không đổi

Câu 46 : Mômen của một lực có tác dụng như thế nào đối với một vật quay quanh một trục cố định?

A. Làm vật chuyển động tịnh tiến

B. Làm vật quay quanh trục đó

C. Làm vật biến dạng

D. Giữ cho vật đứng yên 

Câu 48 : Bánh đà là ứng dụng của

A. momen lực

B. mức quán tính

C. ngẫu lực

D. trọng lượng

Câu 49 : Chọn ý sai. Bánh đà được sử dụng trong vật nào sau đây?

A. Xe lăn

B. Động cơ đốt trong 4 kì

C. Đĩa mài trong máy mài

D. Bánh xe đạp

Câu 52 : Hai lực cân bằng là hai lực

A. có cùng độ lớn

B. cùng giá, cùng chiều và cùng độ lớn

C. đặt vào một vật, cùng giá, ngược chiều và cùng độ lớn

D. trực đối

Câu 53 : Một vật có hình dạng bất kì được treo bằng sợi dây mềm. Khi cân bàng dây treo trùng với

A. phương tiếp tiếp với vật tại điểm treo

B. trục đối xứng của vật

C. đường thẳng bất kì qua trọng tâm của vật

D. đường thẳng đứng đi qua trọng tâm của vật

Câu 54 : Hai lực trực đối là hai lực

A. ngược chiều

B. cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn

C. cùng độ lớn, cùng chiều

D. trái chiều có độ lớn khác nhau

Câu 55 : Một vật nằm cân bằng trên mặt phẳng ngang là vì

A. không có lực tác dụng lên vật

B. vật chỉ chịu tác dụng của lực hút trái đất

C. phản lực mặt sàn tác dụng lên vật cân bằng với trọng lực

D. ma sát giữa vật và mặt sàn quá lớn

Câu 56 : Vật càng cân bằng khi

A. trọng tâm của vật càng cao và chu vi mặt chân đế lớn

B. diện tích của mặt chân đế nhỏ và trọng tâm vật càng cao

C. giá của trọng lực có phưcmg thẳng đứng

D. trọng tâm vật thấp và diện tích của mặt chân đế rộng

Câu 57 : Mức quán tính của một vật quay quanh một trục phụ thuộc vào

A. khối lượng và sự phân bố khối lượng đối với trục quay

B. hình dạng và kích thước của vật

C. tốc độ góc của vật

D. vị trí của trục quay

Câu 58 : Trọng tâm của vật là điểm đặt của

A. trọng lực tác dụng vào vật

B. lực đàn hồi tác dụng vào vật

C. lực hướng tâm tác dụng vào vật

D. lực từ trường Trái Đất tác dụng vào vật

Câu 59 : Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? Vị trí trọng tâm của một vật

A. luôn ở một điểm trên vật

B. có thể trùng với tâm đối xứng của vật

C. có thể ở trên trục đối xứng của vật

D. phụ thuộc sự phân bố của khối lượng vật

Câu 60 : Điều kiện cân bằng của một vật có mặt chân đế là

A. giá của trọng lực phải xuyên qua mặt chân đế

B. giá của trọng lực thẳng đứng

C. giá của trọng lực nằm ngoài mặt chân đế

D. trọng tâm của vật ở ngoài mặt chân đế

Câu 62 : Đối với một vật quay quanh một trục cố định, kết luận nào sau đây đúng?

A. Khi tốc độ góc của vật thay đổi thì chắc chắn là đã có momen lực tác dụng lên vật

B. Nếu không có mômen lực tác dụng lên vật thì vật phải đứng yên

C. Vật quay được là nhờ có mômen lực tác dụng lên vật

D. Khi tất cả mômen lực tác dụng lên vật bỗng nhiên mất đi thì vật đang quay sẽ lập tức dừng lại

Câu 63 : Mức quán tính của một vật chuyển động quay quanh một trục cố định không phụ thuộc vào

A. Khối lượng của vật

B. Tốc độ góc của vật

C. Hình dạng, kích thước của vật

D. Sự phân bố khối lượng của vật đối với trục quay

Câu 64 : Chọn kết luận sai:

A. Tốc độ góc đặc trưng cho sự quay nhanh hay chậm của vật rắn

B. Khi vật rắn quay quanh một trục cố định, các điểm ở gần trục quay có tốc độ góc nhỏ hon so với các điểm ở xa

C. Khi vật quay đều, tốc độ góc không đổi

D. Đơn vị tốc độ góc là rad/s

Câu 65 : Lực tác dụng vào vật làm cho vật quay quanh một trục có giá

A. song song với trục quay

B. cắt trục quay

C. nằm trong mặt phẳng song song trục quay

D. nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay

Câu 66 : Một lực F năm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay. Momen của lực F đối với trục quay là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực quanh trục ấy được đo bằng

A. tích của lực tác dụng với cánh tay đòn

B. tích của tốc độ góc và lực tác dụng

C. thương của lực tác dụng với cánh tay đòn

D. thương của lực tác dụng với tốc độ góc

Câu 67 : Điều kiện cân bằng của một vật rắn có trục quay cố định là

A. hợp lực tác dụng lên vật bằng 0

B. momen của trọng lực tác dụng lên vật bằng 0

C. tổng momen của các lực làm vật quay theo một chiều phải bằng tổng momen của các lực làm vật quay theo chiều ngược lại

D. giá của trọng lực tác dụng lên vật đi qua trục quay

Câu 68 : Chuyến động tịnh tiến của một vật là chuyển động mà

A. vật chỉ có tác dụng của lực hút Trái Đất

B. tốc độ của vật luôn không đổi

C. đường thẳng nối hai điểm bất kì trên vật có phương thay đổi theo thời gian

D. đường thẳng nối hai điểm bất kì trên vật luôn song song với chính nó

Câu 69 : Mức quán tính của một vật rắn không phụ thuộc vào

A. khối lượng riêng của vật

B. khối lượng của vật

C. vị trí trục quay

D. tốc độ góc của vật

Câu 70 : Một vật đang quay quanh một trục với tốc độ góc ω không đổi. Khi đột ngột triệt tiêu momen lực tác dụng lên vật thì vật

A. quay chậm dần rồi dừng lại

B. dừng lại ngay

C. tiếp tục quay đều với tốc độ góc ω

D. quay chậm dần sau đó đổi chiều quay

Câu 71 : Ngẫu lực là hai lực song song

A. cùng chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật

B. ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật

C. cùng chiều, có độ lớn bằng nhau và tác dụng vào hai vật khác nhau

D. ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và tác dụng vào hai vật khác nhau

Câu 72 : Chọn câu sai:

A. Với cánh tay đòn không đổi, lực càng lớn thì tác dụng làm quay càng lớn

B. Cánh tay đòn càng lớn thì tác dụng làm quay càng bé

C. Momen lực tác dụng vào một vật quay quanh một trục cố định làm thay đổi tốc độ góc của vật

D. Mọi vật quay quanh một trục đều có mức quán tính

Câu 73 : Đòn bẩy là ứng dụng của qui tắc

A. mặt phẳng nghiêng

B. quán tính

C. momen lực

D. đòn gánh

Câu 74 : Cần điền từ nào vào chỗ trống để có một phát biểu đúng?

A. mômen lực

B. hợp lực

C. trọng lực

D. phản lực

Câu 75 : Đối với vật có thể quay quanh một trục cố định

A. nếu không chịu momen lực tác dụng thì vật sẽ đứng yên

B. khi không còn momen lực tác dụng thì vật đang quay sẽ quay chậm lại

C. vật quay được chỉ khi có momen lực tác dụng lên nó

D. khi thấy tốc độ góc của vật thay đổi thì chắc chắn là đã có momen lực tác dụng lên vật

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247