A. 36,87%.
B. 65,05%.
C. 76,89%.
D. 32,65%.
A. Khi đốt cháy hoàn toàn ancol no, mạch hở thì thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol nước.
B. Các ancol đa chức có từ 2 nhóm -OH gắn ở 2 cacbon liên tiếp trên mạch có khả năng phản ứng hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.
C. Ancol etylic tan vô hạn trong nước.
D. Ancol benzylic tác dụng với dung dịch NaOH tạo natri benzylat và nước.
A. CH3-O-CH3
B. CH3CHO
C. HCHO
D. C2H5OH
A. Anken là hiđrocacbon không no, mạch hở, phân tử chỉ có hai liên kết π.
B. Ankan là hợp chất có ít nhất một nối đôi trong phân tử.
C. Ankađien là hiđrocacbon không no, mạch hở, phân tử chỉ có hai liên kết π.
D. Benzen là một dẫn xuất của hiđrocacbon.
A. Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư
B. Nước
C. Dung dịch NaOH
D. Khí HCl
A. CH3-CH(CH3)-CH3
B. CH3-CH2-CH3
C. CH3-CH2-CH2-CH3
D. CH2=CH-CH2-CH3
A. CH3OH, C2H5OH.
B. C2H5OH, CH3-O-CH3.
C. C2H5OH, CH3CHO.
D. C4H4, C6H6.
A. 1, 2, 3
B. 1, 2, 6
C. 1, 3, 6
D. 4, 5, 6
A. CnH2n+1CHO.
B. CnH2n+1OH.
C. CnH2n-1OH.
D. CnH2nO2.
A. CnH2n+2 (n ≥ 1).
B. CnH2n -6 (n ≥ 6).
C. CnH2n (n ≥ 2).
D. CnH2n-2 (n ≥ 2).
A. dung dịch Br2.
B. dung dịch KMnO4.
C. H2/Ni, to.
D. dung dịch AgNO3/NH3.
A. CH4.
B. C2H6.
C. C2H4.
D. C3H8.
A. Na
B. Dung dịch NaHCO3
C. Dung dịch Br2
D. Dung dịch NaOH
A. CH3-C≡CH3
B. CH3-C≡C-C2H5
C. CH≡C-CH3
D. CH2=CH-CH3
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
A. 1,48 gam.
B. 2,48 gam
C. 1,84 gam.
D. 2,47 gam.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. dung dịch rất loãng của anđehit fomic.
B. dung dịch axetanđehit khoảng 40%.
C. tên gọi của H-CH=O.
D. dung dịch 37 - 40% fomanđehit trong nước.
A. Cu(OH)2.
B. Na.
C. Dung dịch NaOH.
D. Kim loại Cu.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. C6H6
B. C8H10
C. C7H8
D. C9H12
A. NaOH
B. HCl
C. Br2
D. KMnO4
A. C2H2
B. C4H4
C. C6H6
D. C8H8
A. 60%.
B. 75%.
C. 80%.
D. 83,33%.
A. 45,40 kg
B. 70,94 kg
C. 18,40 kg
D. 56,75 kg
A. C6H6
B. C7H8
C. C8H8
D. C8H10
A. C4H6O.
B. C8H8O.
C. C8H8.
D. C2H2.
A. dd Brom và dd AgNO3/NH3
B. dd AgNO3
C. dd AgNO3/NH3 và KMnO4
D. dd HCl và dd Brom
A. p-CH3 – C6H4 – CH3
B. C6H5 – CH = CH2
C. C6H5 – CH2 – CH =CH2
D. C6H5CH3
A. Hai hiđrocacbon đều là ankan.
B. Hai hiđrocacbon có cùng số nguyên tử C.
C. Hai hiđrocacbon có thể là ankan và anken.
D. Hai hiđrocacbon là C2H6 và C2H4.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1g.
B. 1,4g.
C. 2g.
D. 1,8g.
A. C3H6
B. C2H4
C. C4H8
D. C5H10
A. 80% và 20%
B. 70% và 30%
C. 45% và 55%
D. 40% và 60%
A. 16,8 lít và 13,5 gam
B. 2,45 lít và 13,5 gam
C. 2,45 lít và 13,5 gam
D. 16,8 lít và 14,5 gam
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Metanal và etanal
B. Etanal và propanal
C. Propanal và butanal
D. Propanal và 2-metylpropanal.
A. 32,80g
B. 33,15g
C. 34,47g
D. 31,52g
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247