Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học 125 câu trắc nghiệm Dẫn xuất Halogen - Ancol - Phenol cơ bản !!

125 câu trắc nghiệm Dẫn xuất Halogen - Ancol - Phenol cơ bản !!

Câu 1 : Hợp chất nào dưới đây được dùng để tổng hợp ra PVC:

A. CH2=CHCH2Cl

B. CH2=CHBr 

C. C6H5Cl

D. CH2=CHCl

Câu 2 : Đồng phân dẫn xuất hidrocacbon gồm:

AĐồng phân vị trí nhóm chức và đồng phân cấu tạo.

B. Đồng phân mạch cacbon và đồng phân vị trí nhóm chức.

C. Đồng phân hình học và đồng phân cấu tạo.

D. Đồng phân nhóm chức và đồng phân cấu tạo.

Câu 3 : Sản phẩm chính của phản ứng tách HBr của CH3CH(CH3)CHBrCH3 là :

A. 2-metylbut-2-en.

B. 3-metylbut-2-en.

C. 3-metyl-but-1-en.

D. 2-metylbut-1-en.

Câu 5 : Tên thay thế của C2H5OH là

A. ancol etylic

B. ancol metylic

C. etanol

D. metanol.

Câu 6 : Phenol không phản ứng với chất nào sau đây ?

A. Na.

B. NaOH.

C. NaHCO3.

D. Br2.

Câu 7 : Ancol etylic 400 có nghĩa là

A. trong 100 gam dung dịch ancol có 40 gam ancol C2H5OH nguyên chất.

B. trong 100ml dung dịch ancol có 60 gam nước.

C. trong 100ml dung dịch ancol có 40ml C2H5OH nguyên chất.

D. trong 100 gam ancol có 60ml nước.

Câu 8 : Chất nào là dẫn xuất halogen của hiđrocacbon?

A. Cl – CH2 – COOH

B. C6H5 – CH2 – Cl

C. CH3 – CH2 – Mg – Br

D. CH3 – CO – Cl

Câu 11 : Khẳng định nào dưới đây không đúng?

A. Hầu hết các ancol đều nhẹ hơn nước

B. Ancol tan tốt trong nước do có nhóm OH tạo liên kết hiđro với phân tử nước

C. Nhiệt độ sôi của ancol cao hơn nhiệt độ sôi của ete, anđehit

D. Phenol tan tốt trong nước do cũng có nhóm OH trong phân tử.

Câu 12 : Tên gọi của hợp chất sau là:

A. 3-metyl-hept-6-en-3-ol

B. 4-metyl-hept-1-en-5-ol

C. 3-metyl-hept-4-en-3-ol

D. 4-metyl-hept-6-en-3-ol.

Câu 14 : Khi đun nóng rượu etylic với H2SO4 đặc ở 1400C thì sẽ tạo ra

A. C2H4.

B. CH3CHO.

C. C2H5OC2H5.

D. CH3COOH.

Câu 15 : Danh pháp IUPAC của dẫn xuất halogen có công thức cấu tạo: ClCH2CH(CH3)CHClCH3

A. 1,3-điclo-2-metylbutan.

B. 2,4-điclo-3-metylbutan.

C. 1,3-điclopentan.

D. 2,4-điclo-2-metylbutan.

Câu 16 : Ancol etylic được tạo ra khi

A. thuỷ phân saccarozơ.

B. lên men glucozơ.

C. thuỷ phân đường mantozơ.

D. thuỷ phân tinh bột.

Câu 18 : Nhỏ từ từ từng giọt brom vào ống nghiệm chứa dung dịch phenol hiện tượng quan sát được là:

A. nước brom bị mất màu.

B. xuất hiện kết tủa trắng.

C. xuất hiện kết tủa trắng sau tan dần.

D. xuất hiện kết tủa trắng và nước brom bị mất màu.

Câu 19 : Cho các dẫn xuất halogen sau :

A. (3) > (2) > (4) > (1).

B. (1) > (4) > (2) > (3).

C. (1) > (2) > (3) > (4).

D. (3) > (2) > (1) > (4).

Câu 20 : Công thức tổng quát của ancol no 2 chức là:

A. CnH2n+2O2

B. CnH2nO2

C. CnH2n-2O2

D. CnH2n+2O

Câu 21 : Sản phẩm chính của phản ứng sau đây là chất nào ?

A. CH3–CH2–CH=CH2.

B. CH2–CH–CH(OH)CH3. 

C. CH3–CH=CH–CH3.

D. Cả A và C.

Câu 22 : Chất nào sau đây là dẫn xuất halogen của hiđrocacbon ?

A. Cl–CH2–COOH.

B. C6H5–CH2–Cl.

C. CH3–CH2–Mg–Br.

D. CH3–CO–Cl.

Câu 24 : Phương pháp nào điều chế ancol etylic dưới đây chỉ dùng trong phòng thí nghiệm:

A. Lên men tinh bột. 

B. Thuỷ phân etyl bromua trong dung dịch kiềm khi đun nóng.

C. Hiđrat hoá etilen xúc tác axit.

D. Phản ứng khử anđehit axetic bằng H2 xúc tác Ni đun nóng.

Câu 26 : Đun chất sau 

A. 

B.

C.

D. 

Câu 27 : Dẫn xuất halogen không có đồng phân cis-trans là:

A. CHCl=CHCl.

B. CH2=CH-CH2F.

C. CH3CH=CBrCH3.

D.CH3CH2CH=CHCHClCH3.

Câu 31 : Bậc của ancol được tính bằng:

A. Số nhóm –OH có trong phân tử.

B. Bậc C lớn nhất có trong phân tử.

C. Bậc của C liên kết với nhóm –OH.

D. Số C có trong phân tử ancol.

Câu 35 : Chất sau đây có tên gọi là gì?

A. 2-clo-4-metyl phenol.

B. 1-metyl-3-clo phen-4-ol.

C. 4-metyl-2-clo phenol.

D. 1-clo-3-metyl phen-4-ol.

Câu 36 : Oxi hóa ancol nào sau đây không tạo anđehit ?

A. CH3OH.

B. (CH3)2CHCH2OH.

C. C2H5CH2OH.

D. CH3CH(OH)CH3.

Câu 38 : Khi đun nóng butan-2-ol với H2SO4 đặc ở 170oC thì nhận được sản phẩm chính là:

A. but-2-en.

B. đibutyl ete.

C. đietyl ete.

D. but-1-en.

Câu 39 : Cho hợp chất thơm : ClC6H4CH2Cl + dung dịch KOH (đặc, dư, to, p) ta thu được chất nào?

A. KOC6H4CH2OK.

B. HOC6H4CH2OH.

C. ClC6H4CH2OH.

D. KOC6H4CH2OH.

Câu 41 : Công thức nào biểu thị chính xác nhất công thức của ancol no, hở:

A. CnH2n+1OH

B. CnH2n+2O

C. CnH2n+2Om

D. CnH2n+2-m (OH)m ( n ³ m ³ 1)

Câu 42 : Chất nào không phải là dẫn xuất halogen của hiđrocacbon ?

A. CH2 = CH–CH2Br.

B. ClBrCH–CF3.

C. Cl2CH–CF2–O–CH3.

D. C6H6Cl6.

Câu 45 : Chỉ ra thứ tự tăng dần mức độ linh độ của nguyên tử H trong nhóm -OH của các hợp chất sau: phenol, etanol, nước.

A. Etanol < nước < phenol.

B. Etanol < phenol < nước.

C. Nước < phenol < etanol.

D. Phenol < nước < etanol.

Câu 47 : Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là:

A. 2-metylpropen và but-1-en.

B. propen và but-2-en.

C. eten và but-2-en.

D. eten và but-1-en.

Câu 48 : A, B, D là 3 đồng phân có cùng công thức phân tử C3H8O. Biết A tác dụng với CuO đun nóng cho ra andehit, còn B cho ra xeton. Vậy D là:

A. Ancol bậc III.

B. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất.

C. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất.

D. Chất có khả năng tách nước tạo anken duy nhất.

Câu 51 : Kết luận nào sau đây không đúng?

A. Ancol bậc III  không bị oxi hóa bởi CuO ( hoặc O2, xt : Cu) nung nóng.

B. Khả năng phản ứng este hóa của ancol với axit giảm dần từ ancol bậc I> bậc II> bậc III.

C. Phenol là axit yếu, tác dụng với dung dịch kiềm và làm đổi màu quỳ tím.

D. Ancol đa chức có 2 nhóm –OH đính với 2 nguyên tử C liền kề nhau hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành phức  màu xanh lam.

Câu 52 : Công thức cấu tạo đúng của 2,2- đimetybutan-1-ol là :

A. (CH3)3C-CH2-CH2-OH

B. CH3-CH2-C(CH3)2-CH2-OH

C. CH3-CH(CH3)-CH(CH3)-CH2-OH

D. CH3-CH(CH3)-CH2-OH

Câu 54 : Phương pháp điều chế ancol etylic nào dưới đây không dùng trong công nghiệp ?

A. Cho hỗn hợp khí etilen và hơi nước đi qua tháp chứa H3PO4.

B. Cho etilen tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, nóng.

C. Lên men đường glucozơ.

D. Thủy phân dẫn xuất halogen trong môi trường kiềm.

Câu 58 : Tên quốc tế của hợp chất có công thức CH3CH(C2H5)CH(OH)CH3 là:

A. 4-etylpentan-2-ol.

B. 2-etylbutan-3-ol.

C. 3-etylhexan-5-ol.

D. 3-metylpentan-2-ol.

Câu 59 : Công thức nào đúng với tên gọi tương ứng:

A. ancol sec-butylic: (CH3)2CH-CH2OH.

B. ancol iso-amylic: (CH3)2CHCH2CH2CH2OH.

C. axit picric: Br3C6H2OH.

D. p-crezol: p-CH3-C6H4-OH.

Câu 64 : Khi đun nóng rượu etylic với H2SO4 đặc ở 1400C thì sẽ tạo ra:

A. C2H4.

B. CH3CHO.

C. C2H5OC2H5.

D. CH3COOH.

Câu 65 : Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol  là:

A. bậc IV.

B. bậc I.

 C. bậc II

D. bậc III.

Câu 66 : Công thức tổng quát của dẫn xuất đibrom không no mạch hở chứa a liên kết p là :

A. CnH2n+2-2aBr2.

B. CnH2n-2aBr2

C. CnH2n-2-2aBr2.

D. CnH2n+2+2aBr2.

Câu 67 : Nói rượu 35o có nghĩa là:

A. cứ 100 g dung dịch thì có 35 ml ancol nguyên chất.

B. cứ 65 ml nước thì có 35 ml ancol nguyên chất.

C. cứ 100 ml dung dịch thì có 35 ml ancol nguyên chất.

D. cứ 100 g dung dịch (ancol và nước) thì có 35 g ancol nguyên chất.

Câu 69 : Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là:

A. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác).

B. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.

C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).

D. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CHCO)2O.

Câu 72 : Sản phẩm chính thu được khi tách nước từ 3-metylbutan-2-ol là:

A. 3-metylbut-1-en.

B. 2-metylbut-2-en.

C. 3-metylbut-2-en.

D. 2-metylbut-3-en.

Câu 73 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng) :

A. CH3COOH, CH3OH.

B. C2H4, CH3COOH.

C. C2H5OH, CH3COOH.

D. CH3COOH, C2H5OH.

Câu 77 : Chọn phát biểu sai:

A. Phenol có tính axit nhưng yếu hơn axit cacbonic.

B. Phenol cho phản ứng cộng dễ dàng với brôm tạo kết tủa trắng 2,4,6-tribromphenol.

C.Do nhân bezen hút điện tử khiến –OH của phenol có tính axit.

D. Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím vì tính axit của phenol rất yếu.

Câu 82 : Cho các hợp chất sau :

A. (a), (b), (c).

B. (c), (d), (f).

C. (a), (c), (d).

D. (c), (d), (e).

Câu 86 : Công thức nào dưới đây là công thức của ancol no, mạch hở chính xác nhất ?

A. R(OH)n.

B. CnH2n + 2O.

C. CnH2n Ox.

D. CnH2n + 2 – x (OH)x.

Câu 88 : Phương pháp nào dưới đây thường được dùng để điều chế methanol trong công nghiệp?

A. 2CH4 + O2 2CH3OH

B. HCHO + H2  CH3OH

C. CH3Cl + NaOH  CH3OH + NaCl

D. CH3COOCH3 + NaOH  CH3COONa + CH3OH

Câu 90 : Trong các kết luận sau đây, các phát biểu đúng là:

A. a, b, c

B. a,c,d

C. b,c,d

D. a,b,d 

Câu 91 : Khi nghiên cứu về  phenol người ta có nhận xét sau. Nhận xét nào đúng:

A. phenol là một axit mạnh, làm đổi màu quỳ tím.

B. phenol là một axit yếu, không làm đổi màu quỳ tím.

C. phenol là một axit yếu, làm đổi màu quỳ tím.

D. phenol là một axit trung bình.

Câu 92 : Độ rượu là:

A. phần trăm về khối lượng etanol trong nước

B. phần trăm về thể tích etanol nguyên chất trong hỗn hợp với nước.

C. phần trăm về số mol etanol nguyên chất trong hỗn hợp với nước.

D. phần ancol hòa tan trong bất kì dung môi nào.

Câu 94 : Một ancol no đơn chức có %H = 13,04% về khối lượng. CTPT của ancol là:

A. C6H5CH2OH.

B. CH3OH.

C. C2H5OH.

D. CH2=CHCH2OH.

Câu 95 : Một ancol no đơn chức có %O = 50% về khối lượng. CTPT của ancol là:

A. C3H7OH.

B. CH3OH.

C. C6H5CH2OH.

D. CH2=CHCH2OH.

Câu 97 : Ancol nào bị oxi hóa tạo xeton ?

A. propan-2-ol.

B. butan-1-ol.

C. 2-metyl propan-1-ol

D. propan-1-ol.

Câu 101 : Có bao nhiêu ancol thơm, công thức C8H10O ?

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 103 : Ba hợp chất thơm X, Y, Z đều có công thức phân tử C7H8O. X tác dụng với Na và NaOH ; Y tác dụng với Na, không tác dụng NaOH ; Z không tác dụng với Na và NaOH Công thức cấu tạo của X, Y, Z lần lượt là:

A. C6H4(CH3)OH ; C6H5OCH3 ; C6H5CH2OH.

B. C6H5OCH3 ; C6H5CH2OH ; C6H4(CH3)OH.

C. C6H5CH2OH ; C6H5OCH3 ; C6H4(CH3)OH.

D. C6H4(CH3)OH ; C6H5CH2OH ; C6H5OCH3.

Câu 108 : Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với:

A. dung dịch NaOH.

B. Na kim loại.

C. nước Br2

D. H2 (Ni, nung nóng).

Câu 109 : Một chai đựng ancol etylic có nhãn ghi 25o có nghĩa là:

A. cứ 100 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất.

B. cứ 100 gam dung dịch thì có 25 ml ancol nguyên chất.

C. cứ 100 gam dung dịch thì có 25 gam ancol nguyên chất.

D. cứ 75 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247