A. SO2.
B. Cl2.
C. CH4.
D. NH3.
A. NaNO3.
B. NH4NO3.
C. AgNO3.
D. Cu(NO3)2.
A. NaOH.
B. Ba(OH)2.
C. BaCl2.
D. AgNO3.
A. NH3, NH4+, OH-.
B. NH3, H2O.
C. NH4+, OH-.
D. NH4+, OH-, H2O, NH3.
A. Tính tan nhiều trong nước của NH3.
B. Tính tan nhiều trong nước của HCl.
C. Tính axit của HCl.
D. Tính bazo của NH3.
A. NH4Cl.
B. NH3.
C. N2.
D. HNO3.
A. Na.
B. P2O5.
C. CaO.
D. H2SO4 đặc.
A. Phèn chua.
B. Giấm ăn.
C. Muối ăn.
D. Gừng tươi.
A. NaNO3.
B. K2CO3.
C. NH4NO3.
D. KCl.
A. 25,00%.
B. 18,75%.
C. 20,00%.
D. 10,00%.
A.
trên N còn cặp e tự do.
B.
phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực.
C.
NH3 tan được nhiều trong nước.
D. NH3 tác dụng với nước tạo NH4OH.
A.
Cho hỗn hợp qua nước vôi trong dư.
B.
Cho hỗn hợp qua bột CuO nung nóng.
C.
nén và làm lạnh hỗn hợp để hòa lỏng NH3.
D. Cho hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 đặc.
A. P2O5.
B. H2SO4 đặc.
C. CuO bột.
D. NaOH rắn.
A.
2NH3 + H2O2 +MnSO4 → MnO2 + (NH4)2SO4
B.
2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl
C.
4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O
D. 2HN3 + 2 Na → 2NaNH2 + H2
A.
HCl, O2, Cl2, FeCl5.
B.
H2SO4, Ba(OH)2, FeO, NaOH
C. HCl, HNO3, AlCl3, CaO
D. KOH, HNO3, CuO, CuCl2
A. (NH4)2CO3.
B. (NH4)2SO3.
C. NH4HSO3.
D. (NH4)3PO4.
A.
Muối amoni bền với nhiệt.
B.
Các muối amoni đều là chất điện li mạnh.
C.
Tất cả các muối amoni đều tan trong nước.
D. Các muối amoni đều bị thủy phân trong nước.
A. 25%.
B. 40%.
C. 10%.
D. 20%.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247