Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học 100 câu trắc nghiệm Nito - Photpho cơ bản !!

100 câu trắc nghiệm Nito - Photpho cơ bản !!

Câu 1 : Cặp công thức đúng của magie nitrua và nhôm nitrua là:

A. Mg3N2 và AlN

B. Mg2N và AlN3

C. MgN và Al3N

D. Mg3N và Al2N3

Câu 8 : "Lúa chiêm lấp ló đầu bờ

A. N2 + O2→ 2NO

B. 2NH3+ CO2→ (NH2)2CO + H2O

C. 2NO + O2 → 2NO2

D. (NH2)2CO + 2H2O→ (NH4)2CO3

Câu 11 : Khí nitơ có thể được tạo thành bằng phản ứng hóa học nào sau đây?

A. Đốt cháy NH3 trong oxi khi có mặt chất xúc tác Pt

B. Nhiệt phân NH4NO3

C. Nhiệt phân AgNO3

D. Nhiệt phân NH4NO2

Câu 12 : Người ta sản xuất khí nitơ trong công nghiệp bằng cách nào đây?

A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng

B. Nhiệt phân NH4NO3

C. Dùng phương pháp dời nước

D. Nhiệt phân HNO3

Câu 16 : Cho dung dịch có chứa 0,25 mol KOH vào dung dịch có chứa 0,1 mol H3PO4. Muối thu được sau phản ứng là:

A. K2HPO4 và K3PO4

B. K2HPO4 và KH2PO4

C. K3PO4 và KH2PO4

D. KH2PO4 và K2HPO4 và K3PO4

Câu 17 : Khí N2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do:

A. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ, phân tử không phân cực

B. Nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm nitơ

C. Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử còn một cặp electron chưa tham gia liên kết

D. Trong phân tử N2 chứa liên kết 3 rất bền

Câu 18 : N2 phản ứng với O2 tạo thành NO ở điều kiện nào dưới đây?

A. điều kiện thường

B. nhiệt độ cao khoảng 100oC

C. nhiệt độ cao khoảng 1000oC

D. nhiệt độ khoảng 3000oC

Câu 24 : Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch Al2(SO4)3. Hiện tượng quan sát được là:

A. Có kết tủa keo trắng xuất hiện, sau đó kết tủa lại tan tạo dung dịch trong suốt

B. Có kết tủa keo màu trắng xuất hiện

C. Có kết tủa màu xanh nhạt xuất hiện, sau đó kết tủa lại tan dần

D. Không có hiện tượng gì

Câu 25 : Amoniac phản ứng được với nhóm chất nào sau đây trong điều kiện thích hợp?

A. O2, CuO, Ca(OH)2, HNO3, NH4HSO4

B. Cl2, CuO, Ca(OH)2, HNO3, Zn(OH)2

C. Cl2, O2, HNO3, AgNO3, AgI

D. Cl2, HCl, Zn(OH)2, Al(OH)3

Câu 26 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. NH3 là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước

B. Dung dịch NH3 là một bazơ yếu

C. Phản ứng tổng hợp NH3 là phản ứng thuận nghịch

D. Đốt cháy NH3 không có xúc tác thu được N2 và H2O

Câu 28 : Cho các phản ứng:

A. NH3 là bazơ trong phản ứng a, c, d và là chất khử trong phản ứng b

B. NH3 là bazơ  trong phản ứng a, c, d và là chất oxi hóa trong phản ứng b

C. NH3 là bazơ  trong phản ứng a, d và là chất khử trong phản ứng  b, c

D. NH3 là axit trong phản ứng a, c, d và là chất khử  trong phản ứng b

Câu 33 : Hợp chất X có các đặc điểm sau:

A. NH3

B. N2

C. SO2

D. O2

Câu 34 : Có các so sánh NH3 với NH4+:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 47 : Cho phản ứng tổng hợp ammoniac:

A. thuận

B. nghịch

C. không thay đổi

D. không xác định

Câu 52 : Cho phản ứng: N2+ 3 H2 2 NH3

A. 2,5M và 4,5 M

B. 3,5 M và 2,5M

C. 1,5M và 3,5M

D. 3,5M và 4,5M

Câu 53 : Hiệu suất của phản ứng giữa N2 và H2 tạo thành sẽ tăng nếu:

A. giảm áp suất, tăng nhiệt độ

B. giảm áp suất, giảm nhiệt độ

C. tăng áp suất, tăng nhiệt độ

D. tăng áp suất, giảm nhiệt độ

Câu 55 : Để làm khô khí amoniac có thể dùng hóa chất nào dưới đây?

A. H2SO4 đặc

B. P2O5 khan

C. CaO khan

D. CuSO4 khan

Câu 60 : Cho từ từ dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2. Hiện tượng xảy ra là:

A. Có kết tủa trắng

B. Không có hiện tượng

C. Có khí mùi khai bay lên và có kết tủa trắng

D. Có khí mùi khai bay lên

Câu 64 : Có 4 lọ chứa 4 dung dịch riêng biệt sau: 1. NH3; 2. FeSO4; 3. BaCl2; 4. HNO3. Các cặp dung dịch nào có thể phản ứng với nhau:

A. 1 và 4; 2 và 3;2 và 4; 1 và 2

B. 1 và 3; 2 và 3; 3 và 4;1 và 2

C. 1 và 4;2 và 3; 3 và 4;1 và 2

D. 1 và 3; 1 và 4; 2 và 4; 1 và 2

Câu 68 : Có những nhận định sau về muối amoni:

A. 1, 2, 3

B. 1, 3, 4

C. 2, 3, 4

D. 1, 2, 4

Câu 69 : Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3?

A. NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3

B. NH4Cl, NH4NO3, NH4HCO3

C. NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2

D. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3

Câu 70 : Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3

B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2

C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O

D. NH3, N2, NH4NO3, N2O

Câu 72 : Cho sơ đồ:

A. CO, NH4HCO3

B. CO2, NH4HCO3

C. CO2, Ca(HCO3)2

D. CO2, (NH4)2CO3

Câu 73 : Muối X là hợp chất chứa nguyên tố N. X có các phản ứng sau:

A. NH4NO3

B. NH4Cl

C. NH4HCO3

D. (NH4)2HPO4

Câu 74 : Cho sơ đồ:

A. CaCl2, HNO3

B. HCl, HNO3

C. BaCl2, AgNO3

D. HCl, AgNO3

Câu 75 : Trong phân tử HNO3, nguyên tử N có:

A. cộng hóa trị 4, số oxi hóa +4

B. cộng hóa trị 5, số oxi hóa +4

C. cộng hóa trị 4, số oxi hóa +5

D. cộng hóa trị 5, số oxi hóa +5

Câu 76 : Khi so sánh NH3 và NH4+, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có số oxi hóa -3

B. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có cộng hóa trị 3

C. NH3 có tính bazơ, NH4+có tính axit

D. Phân tử NH3 và ion NH4+ đều có chứa liên kết cộng hóa trị

Câu 78 : Axit nitric mới điều chế không màu, khi để lâu ngày:

A. dung dịch chuyển màu vàng do HNO3 bị phân hủy thành NO2

B. dung dịch chuyển màu vàng do HNO3 bị oxi hóa bởi oxi không khí

C. dung dịch chuyển màu nâu đỏ do HNO3 bị phân hủy thành NO2

D. dung dịch chuyển màu nâu đỏ do HNO3 bị oxi hóa bởi oxi không khí

Câu 82 : Cho phản ứng oxi hóa khử:

A. N2O

B. N2O3

C. NO

D. NO2

Câu 83 : Trong phòng thí nghiệm, người ta cho kim loại Cu tác dụng với HNO3 đặc. Biện pháp xử lí để khí tạo thành khi thoát ra ngoài ít gây ô nhiễm môi trường nhất là:

A. nút ống nghiệm bằng bông khô

B. nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước

C. nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch Ca(OH)2

D. nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn

Câu 85 : Cho sơ đồ tổng hợp HNO3 như sau:

A. 30,24 gam

B. 75,60 gam

C. 50,40 gam

D. 15,12 gam

Câu 91 : P2O5 có tính chất hóa học là phản ứng được với:

A. 1, 2, 5, 4

B. 1, 2, 3

C. 1, 3, 5

D. 1, 3, 4

Câu 92 : Axit H3PO4 không phản ứng được với:

A. 1, 2, 3

B. 2, 3, 4

C. 1, 2, 4

D. 1, 3, 4

Câu 93 : Cho 150 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M. Sau phản ứng trong dung dịch chứa các muối:

A. KH2PO4 và K2HPO4

B. KH2PO4 và K3PO4

C. K2HPO4 và K3PO4

D. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4

Câu 97 : Khối lượng NH3 và dung dịch HNO3 45% đủ để điều chế 100 kg phân đạm có 34% N là:

A. 20,6 kg và 76,4 kg

B. 7,225 kg và 26,775 kg

C. 20,6 kg và 170 kg

D. 7,75 kg và 59,5 kg

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247