A. Mg3N2 và AlN
B. Mg2N và AlN3
C. MgN và Al3N
D. Mg3N và Al2N3
A. 46,67%
B. 25,92%
C. 74,074%
D. 53,33%
A. NH3, N2O5, N2, NO2
B. NH3, NO, HNO3, N2O5
C. N2, NO, NO2, N2O5
D. NO2, N2, NO, N2O3
A. N2O
B. N2O4
C. N2O5
D. NO2
A. 25, 926%
B. 36,842%
C. 43,662%
D. 53,36%
A. S
B. P
C. N
D. Cl
A. NO2
B. NO
C. N2O
D. N2O5
A. N2 + O2→ 2NO
B. 2NH3+ CO2→ (NH2)2CO + H2O
C. 2NO + O2 → 2NO2
D. (NH2)2CO + 2H2O→ (NH4)2CO3
A. Ba3N2
B. Sr3N2
C. AlN
D. Đáp án khác
A. 16,2
B. 25,1
C. 32,8
D. 29,6
A. Đốt cháy NH3 trong oxi khi có mặt chất xúc tác Pt
B. Nhiệt phân NH4NO3
C. Nhiệt phân AgNO3
D. Nhiệt phân NH4NO2
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
B. Nhiệt phân NH4NO3
C. Dùng phương pháp dời nước
D. Nhiệt phân HNO3
A. O2
B. CO2
C. H2
D. N2
A. 31
B. 45
C. 54,4
D. 54
A. 6,67%
B. 75,00%
C. 68,75%
D. 80%
A. K2HPO4 và K3PO4
B. K2HPO4 và KH2PO4
C. K3PO4 và KH2PO4
D. KH2PO4 và K2HPO4 và K3PO4
A. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ, phân tử không phân cực
B. Nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm nitơ
C. Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử còn một cặp electron chưa tham gia liên kết
D. Trong phân tử N2 chứa liên kết 3 rất bền
A. điều kiện thường
B. nhiệt độ cao khoảng 100oC
C. nhiệt độ cao khoảng 1000oC
D. nhiệt độ khoảng 3000oC
A. 90%
B. 94,5%
C. 91%
D. 80%
A. 60 ml
B. 300 ml
C. 45 ml
D. 90 ml
A. NaNO2 và NH4Cl
B. KNO2 và NH4NO3
C. NaNO2 và NH4NO3
D. KNO2 và NH4Cl
A. 8,2 atm
B. 0,82 atm
C. 2,46 atm
D. 1,64 atm
A. 22,4 gam
B. 26,17 gam
C. 78,5 gam
D. 39,25 gam
A. Có kết tủa keo trắng xuất hiện, sau đó kết tủa lại tan tạo dung dịch trong suốt
B. Có kết tủa keo màu trắng xuất hiện
C. Có kết tủa màu xanh nhạt xuất hiện, sau đó kết tủa lại tan dần
D. Không có hiện tượng gì
A. O2, CuO, Ca(OH)2, HNO3, NH4HSO4
B. Cl2, CuO, Ca(OH)2, HNO3, Zn(OH)2
C. Cl2, O2, HNO3, AgNO3, AgI
D. Cl2, HCl, Zn(OH)2, Al(OH)3
A. NH3 là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước
B. Dung dịch NH3 là một bazơ yếu
C. Phản ứng tổng hợp NH3 là phản ứng thuận nghịch
D. Đốt cháy NH3 không có xúc tác thu được N2 và H2O
A. Dung dịch H2SO4 loãng
B. Dung dịch NaCl
C. Dung dịch HCl
D. Dung dịch NH3
A. NH3 là bazơ trong phản ứng a, c, d và là chất khử trong phản ứng b
B. NH3 là bazơ trong phản ứng a, c, d và là chất oxi hóa trong phản ứng b
C. NH3 là bazơ trong phản ứng a, d và là chất khử trong phản ứng b, c
D. NH3 là axit trong phản ứng a, c, d và là chất khử trong phản ứng b
A. 180
B. 200
C. 100
D. 150
A. 0,01 và 0,02
B. 0,025 và 0,05
C. 0,0375 và 0,0375
D. 0,015 và 0,015
A. 4,48
B. 2,24
C. 1,12
D. 3,36
A. P1 = 1,25P2
B. P1 = 0,8P2
C. P1 = 2P2
D. P1 = P2
A. NH3
B. N2
C. SO2
D. O2
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1,56 gam
B. 6,24 gam
C. 3,12 gam
D. 0,78 gam
A. 1,07 gam
B. 2,14 gam
C. 1,605 gam
D. 3,21 gam
A. 0,224 lít
B. 0,448 lít
C. 0,336 lít
D. 0,112 lít
A. 2,24
B. 1,12
C. 3,36
D. 1,344
A. 10,2 gam
B. 20,4 gam
C. 18,2 gam
D. 28,4 gam
A. 5,4
B. 14,7
C. 16,7
D. 17,6
A. CH4
B. H2S
C. NH3
D. HCl
A. 43,056 g
B. 43,056 kg
C. 34,444 g
D. 34,444 kg
A. Cu, Al, Fe
B. Al2O3 và Fe2O3
C. Fe
D. Al2O3 và Fe
A. H3PO4 và KH2PO4
B. K3PO4 và KOH
C. KH2PO4 và K2HPO4
D. K2HPO4 và K3PO4
A. 40%, 60%
B. 20%, 80%
C. 30%, 70%
D. 50%; 50%
A. 0,6M
B. 0,5M
C. 0,4M
D. 0,3M
A. thuận
B. nghịch
C. không thay đổi
D. không xác định
A. 42 lít
B. 268,8 lít
C. 336 lít
D. 448 lít
A. Fe2O3
B. FeO và Fe3O4
C. Fe3O4
D. FeO
A. 5 m3
B. 4,25 m3
C. 4,75 m3
D. 7,5 m3
A. 44,8 lít
B. 22,4 lít
C. 1,12 lít
D. 4,48 lít
A. 2,5M và 4,5 M
B. 3,5 M và 2,5M
C. 1,5M và 3,5M
D. 3,5M và 4,5M
A. giảm áp suất, tăng nhiệt độ
B. giảm áp suất, giảm nhiệt độ
C. tăng áp suất, tăng nhiệt độ
D. tăng áp suất, giảm nhiệt độ
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,3
D. 0,4
A. H2SO4 đặc
B. P2O5 khan
C. CaO khan
D. CuSO4 khan
A. 4 lít
B. 6 lít
C. 8 lít
D. 12 lít
A. 1075 lít
B. 538 lít
C. 1075,2 lít
D. 537,6 lít
A. 8 lít
B. 2 lít
C. 4 lít
D. 1 lít
A. 20%; 60%; 20%
B. 22,22%; 66,67%; 11,11%
C. 30%; 60%; 10%
D. 33,33%; 50%; 16,67%
A. Có kết tủa trắng
B. Không có hiện tượng
C. Có khí mùi khai bay lên và có kết tủa trắng
D. Có khí mùi khai bay lên
A. dung dịch AgNO3
B. dung dịch KOH
C. dung dịch BaCl2
D. dung dịch Ba(OH)2
A. 23,3%
B. 76,7%
C. 75%
D. 25%
A. 1,47 mol
B. 1,5 mol
C. 1,28 mol
D. 1,35 mol
A. 1 và 4; 2 và 3;2 và 4; 1 và 2
B. 1 và 3; 2 và 3; 3 và 4;1 và 2
C. 1 và 4;2 và 3; 3 và 4;1 và 2
D. 1 và 3; 1 và 4; 2 và 4; 1 và 2
A. Na dư
B. dung dịch NaOH dư
C. Ba dư
D. dung dịch AgNO3
A. (NH4)3PO4
B. NH4H2PO4
C. (NH4)2HPO4
D. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4
A. 147,0 g
B. 13,235 g
C. 14,475 g
D. 14,9 g
A. 1, 2, 3
B. 1, 3, 4
C. 2, 3, 4
D. 1, 2, 4
A. NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3
B. NH4Cl, NH4NO3, NH4HCO3
C. NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2
D. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3
A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3
B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2
C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O
D. NH3, N2, NH4NO3, N2O
A. 0,01
B. 0,02
C. 0,03
D. 0,04
A. CO, NH4HCO3
B. CO2, NH4HCO3
C. CO2, Ca(HCO3)2
D. CO2, (NH4)2CO3
A. NH4NO3
B. NH4Cl
C. NH4HCO3
D. (NH4)2HPO4
A. CaCl2, HNO3
B. HCl, HNO3
C. BaCl2, AgNO3
D. HCl, AgNO3
A. cộng hóa trị 4, số oxi hóa +4
B. cộng hóa trị 5, số oxi hóa +4
C. cộng hóa trị 4, số oxi hóa +5
D. cộng hóa trị 5, số oxi hóa +5
A. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có số oxi hóa -3
B. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có cộng hóa trị 3
C. NH3 có tính bazơ, NH4+có tính axit
D. Phân tử NH3 và ion NH4+ đều có chứa liên kết cộng hóa trị
A. 24
B. 22
C. 20
D. 29
A. dung dịch chuyển màu vàng do HNO3 bị phân hủy thành NO2
B. dung dịch chuyển màu vàng do HNO3 bị oxi hóa bởi oxi không khí
C. dung dịch chuyển màu nâu đỏ do HNO3 bị phân hủy thành NO2
D. dung dịch chuyển màu nâu đỏ do HNO3 bị oxi hóa bởi oxi không khí
A. 224 ml
B. 112 ml
C. 560 ml
D. 280 ml
A. 42 kg
B. 525 kg
C. 420 kg
D. 52,5 kg
A. 22,5
B. 22,8
C. 22,2
D. 22,75
A. N2O
B. N2O3
C. NO
D. NO2
A. nút ống nghiệm bằng bông khô
B. nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước
C. nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch Ca(OH)2
D. nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn
A. 2a=5b
B. 5a= 2b
C. a=4b
D. 4a= 3b
A. 30,24 gam
B. 75,60 gam
C. 50,40 gam
D. 15,12 gam
A. 11,2 lít
B. 5,6 lít
C. 3,36 lít
D. 10,08 lít
A. 46,67%
B. 53,33%
C. 40,45%
D.59,55%
A. Flo
B. Clo
C. Brom
D. Iot
A. 5,6 gam
B. 11,2 gam
C. 16,8 gam
D. 22,4 gam
A. 0,63 mol
B. 0,70 mol
C. 0,77 mol
D. 0,76 mol
A. 1, 2, 5, 4
B. 1, 2, 3
C. 1, 3, 5
D. 1, 3, 4
A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 4
C. 1, 2, 4
D. 1, 3, 4
A. KH2PO4 và K2HPO4
B. KH2PO4 và K3PO4
C. K2HPO4 và K3PO4
D. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4
A. 9,8 kg
B. 14,7 kg
C. 16,8 kg
D. 19,6 kg
A. 21,69%
B. 61,20%
C. 16%
D. 45,81%
A. 46,00%
B. 43,56%
C. 44,33%
D. 45,79%
A. 20,6 kg và 76,4 kg
B. 7,225 kg và 26,775 kg
C. 20,6 kg và 170 kg
D. 7,75 kg và 59,5 kg
A. 0,2
B. 0,3
C. 0,4
D. 0,5
A. 152,2
B. 145,5
C. 160,9
D. 200,0
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247