A. Ca(H2PO4)2 và CaSO4
B. Ca3(PO4)2
C. NH4H2PO4
D. Ca(H2PO4)2
A. (NH4)2HPO4 và KNO3.
B. (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4.
C. NH4H2PO4 và KNO3.
D. (NH4)3PO4 và KNO3.
A. Dung dịch H2SO4.
B. Dung dịch Ca(OH)2.
C. Dung dịch AgNO3.
D. Dung dịch HCl.
A. NH4NO3
B. (NH4)2SO4
C. (NH2)2CO
D. NaNO3
A. 19,22%.
B. 44,02%.
C. 34,10%.
D. 60,76%.
A. K3PO4 và KOH.
B. K2HPO4 và K3PO4.
C. KH2PO4 và K2HPO4.
D. H3PO4 và KH2PO4.
A. NaH2PO4 và 11,2%.
B. Na2HPO4 và 12,93%.
C. Na2HPO4 và 13,26%.
D. Na3PO4 và 7,66%.
A. (NH4)2SO4.
B. CO(NH2)2.
C. NH4NO3.
D. NH4Cl.
A.
Supephotphat kép cố độ dinh dưỡng thấp hơn supephotphat đơn.
B.
Nitơ và photpho là hai nguyên tố không thể thiếu cho sự sống.
C.
Tất cả các muối nitrat đều bị nhiệt phân hủy.
D. Tất cả các muối đihiđrophotphat đều rễ tan trong nước.
A. 79,26%.
B. 95.51%.
C. 31,54%.
D. 26,17%.
A. 50 gam Na3PO4.
B. 15 gam Na2HPO4.
C. 19,2 gam NaH2PO4 và 14,2 gam NaH2PO4.
D. 14,2 gam NaH2PO4 và 49,2 gam Na3PO4.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247