A. \( \frac{{x - 2}}{{x - 2}} = 1\)
B. \(x^2−4=0\)
C. \(x+2=0\)
D. \( x - 1 = \frac{1}{2}\left( {3x - 1} \right)\)
A. \( x - 1 = \frac{1}{2}\)
B. \(4 x ^2 − 1 = 0\)
C. \( x ^2 + 1 = 5\)
D. \(2 x − 1 = 3\)
A. Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có cùng tập nghiệm.
B. Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có cùng số nghiệm.
C. Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có chung một nghiệm.
D. Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng cùng điều kiện xác định.
A. Một nghiệm giống nhau
B. Hai nghiệm giống nhau
C. Tập nghiệm giống nhau
D. Tập nghiệm khác nhau
A. 9
B. -9
C. 8
D. -8
A. a=0
B. b=0
C. b≠0
D. a≠0
A. m ≠ 1
B. m = 1
C. m = 2
D. m = 0
A. \(m \ne \frac{4}{3}\)
B. \(m =\frac{4}{3}\)
C. \(m =\frac{3}{4}\)
D. \(m \ne \frac{3}{4}\)
A. \(S=\{-1 ; 3\}\)
B. \(S=\{1 ;- 3\}\)
C. \(S=\{1 ; 3\}\)
D. \(S=\{1 ; -2\}\)
A. x=-1
B. x=-2
C. x=0
D. x=1
A. \(S=\emptyset\)
B. \(S=\left\{\frac{1}{4} ;-\frac{3}{10}\right\}\)
C. \(S=\left\{-\frac{1}{4} ;-\frac{3}{10}\right\}\)
D. \(S=\left\{\frac{1}{2} ;\frac{3}{10}\right\}\)
A. \(S=\left\{ \frac{9}{11}\right\}\)
B. \(S=\left\{1 ; 0\right\}\)
C. \(S=\left\{1 ; \frac{9}{11}\right\}\)
D. \(S=\left\{1 ; -\frac{9}{11}\right\}\)
A. Hai phương trình đều có hai nghiệm
B. Phương trình (1) có hai nghiệm, phương trình (2) có một nghiệm
C. Phương trình (1) có một nghiệm, phương trình (2) có hai nghiệm
D. Hai phương trình đều vô nghiệm
A. x0=3
B. x0<2
C. x0>1
D. x0<0
A. \( S = \left\{ {\frac{1}{2};{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 3} \right\}\)
B. \( S = \left\{ {\frac{1}{2};{\mkern 1mu} {\mkern 1mu}- 3} \right\}\)
C. \( S = \left\{ {\frac{-1}{2};{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 3} \right\}\)
D. \( S = \left\{ {\frac{-1}{2};{\mkern 1mu} {\mkern 1mu}- 3} \right\}\)
A. m=1 hoặc m=4
B. m=−1 hoặc m=−4
C. m=−1 hoặc m=4
D. m=1 hoặc m=−4
A. \(S=\{1 ; 2\}\)
B. \(S=\{2 ; 3\}\)
C. \(S=\{3 ; 4\}\)
D. \(S=\{4 ; 5\}\)
A. \(S=\left\{\frac{2}{3} ; 3\right\}\)
B. \(S=\left\{-\frac{1}{3} ; 3\right\}\)
C. \(S=\left\{ 3\right\}\)
D. \(S=\left\{-\frac{2}{3} ; 3\right\}\)
A. \(S=\left\{1;\frac{1}{2}\right\}\)
B. \(S=\left\{\frac{1}{2}\right\}\)
C. \(S=\left\{-\frac{1}{2}\right\}\)
D. \(S=\left\{-1;\frac{1}{2}\right\}\)
A. \(S=\{0;-2\}\)
B. \(S=\{-1\}\)
C. \(S=\{-2\}\)
D. Vô nghiệm.
A. \( \frac{{30x}}{{24}} - x = \frac{1}{2}\)
B. \( \frac{{30x}}{{24}} + x = \frac{1}{2}\)
C. \( \frac{{x}}{{24}} - \frac{{x}}{{30}}= \frac{1}{2}\)
D. \(x-\frac{{24x}}{{30}}=30\)
A. \( \frac{x}{{24}} + \frac{x}{{30}} = \frac{1}{2}\)
B. \( \frac{x}{{24}} - \frac{x}{{30}} = -\frac{1}{2}\)
C. \( \frac{x}{{24}}- \frac{x}{{30}} = \frac{1}{2}\)
D. \( \frac{x}{{30}} - \frac{x}{{24}} = \frac{1}{2}\)
A. 3x=4
B. x(x−3)=4
C. (x+3).3=4
D. x(x+3)=4
A. (2x+5).2=45
B. x+3
C. 3−x
D. 3x
A. \(\frac{3}{5}\)
B. \(\frac{2}{3}\)
C. \(\frac{2}{5}\)
D. Đáp án khác
A. 14cm
B. 21cm
C. 7cm
D. 28cm
A. 8cm
B. 10cm
C. 12cm
D. 6cm
A. 6cm
B. 9cm
C. 8cm
D. 7cm
A. \(IG//BC\)
B. \(\frac{{AI}}{{ID}} = \frac{{AG}}{{GM}}\)
C. \(\widehat {ABG} = \widehat {CBG}\)
D. \(\frac{{ID}}{{AD}} = \frac{{MG}}{{MA}}\)
A. DE//BC
B. DI=IE
C. DI>IE
D. Cả A, B đều đúng.
A. 4/55
B. 1/8
C. 1/10
D. 2/45
A. AC=4cm,BC=8cm,AB=6cm
B. AB=4cm,BC=6cm,AC=8cm
C. AB=4cm,BC=8cm,AC=6cm
D. AB=8cm,BC=4cm,AC=6cm
A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng
B. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.
C. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng.
D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.
A. 2
B. -2
C. 1/2
D. 4
A. \( \widehat A = \widehat {A'}\)
B. \( \frac{{AB}}{{A'B'}} = \frac{{A'C'}}{{AC}}\)
C. \( \frac{{A'B'}}{{AB}} = \frac{{BC}}{{B'C'}}\)
D. \( \widehat B = \widehat {B'}\)
A. \( \hat A = \widehat {C'}\)
B. \( \frac{{A'B'}}{{AB}} = \frac{{A'C'}}{{AC}}\)
C. \( \frac{{A'B'}}{{AB}} = \frac{{B'C'}}{{BC}}\)
D. \( \hat B = \widehat {B'}\)
A. 7
B. 1/2
C. 7/4
D. 7/16
A. NP=12cm,AC=2,5cm
B. NP=2,5cm,AC=12cm
C. NP=5cm,AC=10cm.
D. NP=10cm,AC=5cm.
A. ΔRSK∽ΔPQM
B. ΔRSK∽ΔQPM
C. ΔRSK∽ΔMPQ
D. ΔRSK∽ΔQMP
A. 4cm,5cm,6cm và12cm,15cm,18cm
B. 3cm,4cm,6cm và 9cm,12cm,18cm
C. 1,5cm,2cm,2cm và1cm,1cm,1cm
D. 14cm,15cm,16cm và7cm,7,5cm,8cm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247