A. Glyxin
B. Alanin
C. Valin
D. Gluxin
A. n- butyl clorua.
B. sec-butyl clorua.
C. iso-butyl clorua.
D. tert-butyl clorua.
A. 2-metylbut-2-en.
B. 3-metylbut-2-en.
C. 3-metyl-but-1-en.
D. 2-metylbut-1-en.
A. Thoát ra khí màu vàng lục.
B. xuất hiện kết tủa trắng.
C. không có hiện tượng.
D. xuất hiện kết tủa vàng.
A. HOC6H4CH2OH.
B. HOC6H4CH2Cl.
C. ClC6H4CH2OH.
D. KOC6H4CH2OH.
A. 15,654.
B. 15,456
C. 15,465.
D. 15,546.
A. 1 mol C6H5Cl ; 1 mol HCl ; 1 mol C6H4Cl2.
B. 1,5 mol C6H5Cl ; 1,5 mol HCl ; 0,5 mol C6H4Cl2.
C. 1 mol C6H5Cl ; 1,5 mol HCl ; 0,5 mol C6H4Cl2.
D. 0,5 mol C6H5Cl ; 1,5 mol HCl ; 0,5 mol C6H4Cl2.
A. 25g
B. 26g
C. 27g
D. 28g
A. 80%
B. 83%
C. 90%
D. 95%
A. C6H6
B. C8H10.
C. C7H8
D. C9H12
A. 67,89 ml
B. 54,35 ml
C. 58,168 ml
D. 32,67 ml
A. 67,35%
B. 58,21%
C. 34,89%
D. 53,90%
A. 22,4 lít
B. 6,72 lít
C. 13,44 lít
D. 68,2 lít
A. 67,2 lít
B. 58,6 lít
C. 46,8 lít
D. 34,4 lít
A. 70%
B. 60%
C. 80%
D. 90%
A. Naphtalen dễ bay hơi.
B. Naphtalen có tính thăng hoa.
C. Naphtalen là hợp chất có mùi thơm.
D. Naphtalen khó cháy.
A. m-metylphenol và o-metylphenol
B. benzyl bromua và o-bromtoluen
C. o-bromtoluen và p-bromtoluen
D. o-metylphenol và p-metylphenol.
A. dung dịch brom
B. dung dịch KMnO4
C. dung dịch KOH
D. khí clo
A. (1), (3).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (2), (4).
D. (1), (2), (3), (4).
A. 1,1- đibrometan.
B. 1,2- đibrometan.
C. etyl clorua.
D. A và B đúng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 25,6 gam.
B. 32 gam.
C. 16 gam.
D. 12,8 gam.
A. 1,125 gam.
B. 1,570 gam.
C. 0,875 gam.
D. 2,250 gam.
A. p-BrC6H4CH2OH
B. p-HOC6H4CH2Br
C. p-HOC6H4CH2OH
D. C6H5CH2OH
A. C3H8O.
B. C3H8O2.
C. C3H8O3.
D. C4H10O2.
A. -CnH2n+1, -OH, -NH2
B. –OCH3, -NH2, -NO2
C. –CH3, -NH2, -COOH
D. –NO2, -COOH, -SO3H
A. C6H5Cl
B. p-C6H4Cl2
C. C6H6Cl6
D. m-C6H4Cl2
A. Benzybromua.
B. p-bromtoluen và m-bromtoluen.
C. o-bromtoluen và p-bromtoluen.
D. m-bromtoluen.
A. stiren
B. toluen
C. propan
D. benzen
A. benzen
B. toluen
C. 3 propan
D. stiren
A. benzen
B. metyl benzen
C. vinyl benzen
D. p-xilen.
A. Benzen; nitrobenzen
B.
Nitrobenzen; benzen
C. Benzen, brombenzen
D. Nitrobenzen; brombenzen.
A. dd Brom và dd AgNO3/NH3
B. dd AgNO3/NH3 và KMnO4
C. dd AgNO3
D. dd HCl và dd Brom
A. 5,85
B. 6,60
C. 7,30
D. 3,39
A. C8H14; C9H16
B. C8H12; C9H14
C. C8H10; C9H12
D. C8H10; C9H14
A. 20%
B. 25%
C. 50%
D. 40%
A. but-1-en
B. etilen
C. but-2-en.
D. propilen
A. C4H8
B. C3H6
C. C3H8
D. C2H4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247