A. Cao lanh (3Mg.2SiO2.2H2O).
B. Xinvinit (NaCl.KCl).
C. Apatit (3Ca3(PO4)2.CaF2).
D. Cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O).
A. Gốm.
B. Thủy tinh hữu cơ.
C. Sứ.
D. Xi măng.
A. Đun SiO2 với NaOH nóng chảy.
B. Cho SiO2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng
C. Cho dung dịch K2SiO3 tác dụng với dung dịch NaHCO3.
D. Cho Si tác dụng với dung dịch NaCl
A. Thủy tinh có nhiệt độ nóng chảy cao
B. Khi đun nóng, thủy tinh mềm ra rồi mới nóng chảy
C. Thủy tinh có nhiều màu sắc khác nhau
D. Thủy tinh giòn, dễ vỡ
A. 2Na2O.CaO.6H2O
B. 2Na2O.6CaO.H2O
C. Na2O.CaO.6H2O
D. Na2O.6CaO.6H2O
A. Là chất rắn vô định hình
B. Ở điều kiện thường thủy tinh cướng, trong suốt
C. Thủy tinh khó mài mòn, trơ về mặt hóa học
D. Thủy tinh là chất rắn, hình cầu
A. HCl
B. HF
C. HBr
D. HI
A. 2Na2O.CaO.6SiO2
B. Na2O.CaO.6SiO2
C. 2Na2O.6CaO.SiO2
D. Na2O.6CaO.6SiO2
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. oxit axit
B. oxit trung tính
C. oxit bazo
D. oxit lưỡng tính
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247