A. Đêxiben (dB).
B. Niutơn trên mét vuông (N/m2).
C. Oát trên mét vuông (W/m2).
D. Oát trên mét (W/m).
A. Đỏ.
B. Lục.
C. Cam.
D. Tím.
A. Hiệu dụng.
B. Trung bình.
C. Cực đại.
D. Tức thời.
A. Lệch pha \(\frac{2\pi }{3}.\)
B. Lệch pha \(\frac{2\pi }{3}.\)
C. Cùng pha.
D. Ngược pha.
A. 5 mm.
B. 2 mm.
C. 2,5 mm.
D. 0,5 mm.
A. 9 cm.
B. 6 cm.
C. 12 cm.
D. 4 cm.
A. Nhỏ hơn 1.
B. Bằng 1.
C. Lớn hơn 1.
D. Bằng 0.
A. 80 V.
B. 160 V.
C. 100 V.
D. 60 V.
A. \({{Z}_{L}}=\pi fL.\)
B. \({{Z}_{L}}=\frac{1}{\pi fL}.\)
C. \({{Z}_{L}}=2\pi fL.\)
D. \({{Z}_{L}}=\frac{1}{2\pi fL}.\)
A. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{g}{l}}.\)
B. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{l}{g}}.\)
C. \(f=\frac{1}{\pi }\sqrt{\frac{g}{l}}.\)
D. \(f=\frac{1}{\pi }\sqrt{\frac{l}{g}}.\) .
A. 2,56 pC.
B. 0,52.10-7 C.
C. 8,05 nC.
D. 4,03 nC
A. Luôn lớn hơn dòng chữ.
B. Ngược chiều với dòng chữ.
C. Luôn nhỏ hơn dòng chữ.
D. Luôn bằng dòng chữ.
A. λ.
B. \(\frac{\lambda }{2}.\)
C. \(\frac{\lambda }{4}.\)
D. 2λ.
A. Con lắc đồng hồ.
B. Cửa đóng tự động.
C. Hộp đàn ghita dao động.
D. Giảm xóc xe máy.
A. \(\frac{n}{60p}.\)
B. \(~pn.~\)
C. \(~60pn.~\)
D. \(\frac{pn}{60}.\)
A. cosφ.
B. –tanφ.
C. tanφ.
D. –cosφ.
A. 20.104 rad/s.
B. 25.104 rad/s.
C. 8.104 rad/s.
D. 4.104 rad/s.
A. 6,4 cm/s.
B. 8 cm/s.
C. 3,3 cm/s.
D. 40 cm/s.
A. Buồng ảnh.
B. Lăng kính.
C. Ống chuẩn trực.
D. Thấu kính hội tụ.
A. \(B={{2.10}^{-7}}\frac{R}{I}\)
B. \(B=2\pi {{.10}^{-7}}\frac{R}{I}\)
C. \(B={{2.10}^{-7}}\frac{I}{R}\)
D. \(B=2\pi {{.10}^{-7}}\frac{I}{R}\) .
A. Electron tự do và ion âm.
B. Electron tự do.
C. Electron tự do và ion dương.
D. Ion dương và ion âm.
A. 4 cm.
B. 5 cm.
C. 5π cm.
D. π/3 cm.
A. 10 cm.
B. 20 cm.
C. 10π cm.
D. 20π cm.
A. Tia hồng ngoại.
B. Tia catot.
C. Tia X.
D. Tia tử ngoại.
A. Anten phát.
B. Mạch tách sóng.
C. Mạch biến điệu.
D. Micrô.
A. 5 cm.
B. 8 cm.
C. 6 cm.
D. 2 cm.
A. 200 Ω.
B. 50 Ω.
C. 100 Ω.
D. 10 Ω.
A. Cường độ dòng điện.
B. Công suất.
C. Suất điện động.
D. Điện áp.
A. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{m}{k}}.\)
B. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{k}{m}}.\)
C. \(f=2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}.\)
D. \(f=2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}.\) .
A. \(\lambda =vf.\)
B. \(\lambda =\sqrt{vf}.\)
C. \(\lambda =\frac{v}{f}.\)
D. \(\lambda =\frac{f}{v}.\)
A. 1 mm.
B. 1,5 mm.
C. 1,2 mm.
D. 2 mm.
A. 3 cm.
B. -3 cm.
C. -6 cm.
D. 6 cm.
A. 1,52 m/s.
B. 1,12 m/s.
C. 1,43 m/s.
D. 1,27 m/s.
A. 350 W.
B. 400 W.
C. 150 W.
D. 200 W.
A. 0,91.
B. 0,95.
C. 0,87.
D. 0,99.
A. 0
B. \(-\frac{\pi }{6}.\)
C. \(\frac{\pi }{6}.\)
D. \(\frac{\pi }{2}.\)
A. ± 0,034 µm.
B. ± 0,039 µm.
C. ± 0,26 µm.
D. ± 0,019 µm.
A. 13,4 cm.
B. 12 cm.
C. 15,5 cm.
D. 13 cm.
A. \({{i}_{3}}=2\cos \left( {{\omega }_{3}}t+\frac{\pi }{2} \right)(A).\)
B. \({{i}_{2}}=2\cos \left( {{\omega }_{2}}t-\frac{\pi }{4} \right)(A).\)
C. \({{i}_{4}}=\sqrt{2}\cos \left( {{\omega }_{4}}t-\frac{\pi }{6} \right)(A).\)
D. \({{i}_{1}}=\sqrt{2}\cos \left( {{\omega }_{1}}t-\frac{\pi }{6} \right)(A).\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247