Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Công nghệ Top 4 Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 có đáp án, cực hay !!

Top 4 Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 có đáp án, cực hay !!

Câu 1 : Đồ ăn nào dưới đây chứa nhiều chất béo nhất ?

A. Gạo

B. Bơ

C. Hoa quả

D. Khoai lang.

Câu 3 : Nhiệt độ nào là an toàn trong nấu nướng ?

A. 80°C – 100°C

B. 100°C - 115°C

C. 100°C - 180°C

D. 50°C - 60°C

Câu 4 : Vi khuẩn sinh sôi và nảy nở mạnh nhất ở nhiệt độ nào ?

A. 10°C - 25°C

B. 50°C - 60°C

C. 0°C - 37°C

D. Tất cả đều đúng

Câu 5 : Nhiệt độ cao gây ảnh hưởng thế nào đến tinh bột ?

A. Tinh bột sẽ hòa tan vào nước.

B. Tinh bột sẽ bị cháy đen và chất dinh dưỡng sẽ bị tiêu hủy hoàn toàn

C. Tinh bột sẽ bị phân hủy bị biến chất

D. Tất cả đều đúng

Câu 7 : Phương pháp chế biến thực phẩm nào dưới đây có sử dụng nhiệt?

A. Trộn hỗn hợp

B. Luộc

C. Trộn dầu giấm

D. Muối chua

Câu 10 : Hãy chọn gia vị thích hợp cho món nộm rau muống ?

A. Giấm + Đường + nước mắm + ớt + tỏi + chanh

B. Nước mắm + đường + muối + ớt + tỏi

C. Giấm + nước mắm + đường + ớt + tỏi

D. Chanh + dầu ăn + đường + ớt + tỏi

Câu 11 : Trong các món ăn sau, món nào là món trộn hỗn hợp ?

A. Bún riêu cua

B. Canh cá

C. Rau muống trộn

D. Rau muống luộc

Câu 12 :  Có thể thay thế nguyên liệu rau muống bằng nguyên liệu gì ?

A. Su hào

B. Cà rốt

C. Đu đủ

D. Tất cả đều đúng

Câu 13 : Sắp xếp thao tác tỉa hoa hồng từ cà chua:

A. 1-2-3

B. 1-3-2

C. 2-3-1

D. 2-1-3

Câu 14 : Từ dưa chuột ta có thể thực hiện được các kiểu tỉa trang trí nào ?

A. Tỉa môt lá và ba lá

B. Tỉa cành lá

C. Tỉa bó lúa

D. Cả 3 kiểu trên

Câu 15 :  Chọn bề dày thích hợp của vỏ cà chua để tỉa hoa hồng:

A. 0,05cm - 0,1cm

B. 0,1cm - 0,2cm

C. 0,1cm - 0,3cm

D. 0,1cm - 0,4cm

Câu 16 : Khi muối xổi thực phẩm được ngâm trong dung dịch nước muối có độ mặn

A. 20 – 25%.

B. 10 – 20%.

C. 30 - 35%.

D. 40 – 50%.

Câu 20 : Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm nào ?

A. Nhóm giàu chất béo

B. Nhóm giàu chất xơ

C. Nhóm giàu chất đường bột.

D. Nhóm giàu chất đạm.

Câu 21 :  Nguồn cung cấp của Vitamin C chủ yếu từ:

A. Lòng đỏ trứng, tôm cua

B. Rau quả tươi

C. Thịt lợn, thịt gà, thịt vịt...

D. Tất cả đều đúng

Câu 22 : Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm được gọi là:

A. Nhiễm độc thực phẩm

B. Nhiễm trùng thực phẩm

C. Ngộ độc thức ăn

D. Tất cả đều sai

Câu 23 : Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm?

A. Là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm.

B. Là bản thân thức ăn có sẵn chất độc

C. Là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm

D. Đáp án A và B

Câu 24 : Chọn phát biểu sai về các biện pháp bảo quản thực phẩm :

A. Rau, củ ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn

B. Cắt lát thịt cá sau khi rửa và không để khô héo

C. Không để ruồi bọ bâu vào thịt cá

D. Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài

Câu 25 : Món ăn nào không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong nước?

A. Canh chua

B. Rau luộc

C. Tôm nướng

D. Thịt kho

Câu 26 : Phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo gồm có:

A. Rán.

B. Rang.

C. Luộc.

D. A và B đúng.

Câu 27 : Phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo gồm có:

A. Rán.

B. Rang.

C. Luộc.

D. A và B đúng.

Câu 28 : Quy trình thực hiện món trộn hỗn hợp nộm rau muống là:

A. Chuẩn bị- Trình bày- Chế biến

B. Chuẩn bị- Chế biến- Trình bày

C. Chuẩn bị- Phân loại- Chế biến

D. Tất cả đều sai

Câu 29 : Yêu cầu kỹ thuật của món nộm rau muống cần đạt:

A. Có vị chua ngọt, vừa ăn .

B. Có mùi thơm đặc trưng .

C. Trông đẹp, hấp dẫn .

D. Đáp án A, B, C đều đúng

Câu 30 : Thực hành quy trình trộn nộm không có bước nào sau đây?

A. Trộn chanh, tỏi, ớt, đường, giấm

B. Vớt rau muống, vẩy ráo nước

C. Vớt hành, để ráo

D. Trộn đều rau muống vào hành

Câu 31 : Đặc điểm của cách tỉa môt lá và ba lá từ quả dưa chuột?

A. Cắt lát mỏng theo cạnh xiên

B. Cắt theo hình tam giác

C. Cắt theo chiều mũi nhọn

D. Tất cả đều đúng

Câu 32 : Đường kính quả ớt phù hợp để tỉa hoa huệ tây là:

A. 2cm - 3cm

B. 0,05cm - 2cm

C. 1cm - 1,5cm

D. 2cm - 4cm

Câu 33 : Nguyên liệu và dụng cụ cần chuẩn bị để tỉa hoa?

A. Các loại rau, củ, quả: hành tây, ớt, cà rốt, dưa chuột…

B. Dao, dao lam

C. Kéo, chậu nhỏ

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 38 : Chức năng dinh dưỡng của chất béo là:

A. Là dung môi hoà tan các vitamin

B. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể

C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể.

D. Tất cả đều đúng

Câu 39 : Chất dinh dưỡng nào là nguồn chủ yếu cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động của cơ thể?

A. Chất đường bột.

B. Chất đạm.

C. Chất béo.

D. Vitamin.

Câu 40 : Các biện pháp nào được sử dụng để phòng tránh nhiễm độc thực phẩm?

A. Không ăn những thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố

B. Không dùng thức ăn bản thân có sẵn chất độc

C. Không sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng

D. Đáp án A, B C đúng

Câu 41 : Thời gian bảo quản trứng tươi trong tủ lạnh là:

A. 1 – 2 tuần.

B. 2 – 4 tuần.

C. 24 giờ.

D. 3 – 5 ngày.

Câu 42 : Muốn cho lượng sinh tố C trong thực phẩm không bị mất trong quá trình chế biến cần chú ý điều gì ?

A. Không nên đun quá lâu

B. Các loại ra củ cho vào luộc hay nấu khi nước đã sôi để hạn chế mất vitamin C

C. Không đun nấu ở nhiệt độ quá cao , tránh làm cháy thức ăn .

D. Tất cả đều đúng

Câu 43 : Thông tin sai về các chất dinh dưỡng của cá là:

A. Giàu chất béo.

B. Giàu chất đạm.

C. Cung cấp Vitamin A,B,D.

D. Cung cấp chất khoáng, phospho, iod.

Câu 44 : Món ăn nào không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo?

A. Ném rán

B. Rau xào.

C. Thịt lợn rang.

D. Thịt kho.

Câu 47 : Nguyên liệu cần chuẩn bị để làm món rau muống nộm là?

A. Rau muống, rau thơm

B. Tôm, thịt nạc, lạc giã nhỏ

C. Hành khô, súp đường, giấm, chanh, nước mắm, tỏi, ớt

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 48 : Quy trình chuẩn bị thực hiện không gồm bước nào sau đây?

A. Thịt, tôm: rửa sạch

B. Vớt rau muống, vẩy ráo nước

C. Rau thơm, nhặt rửa sạch, thái nhỏ

D. Rau muống nhặt bỏ lá già, vàng, cắt khúc, chẻ nhỏ, ngâm nước

Câu 50 :  Đặc điểm của tỉa hoa trang trí là gì?

A. Sử dụng các loại rau, củ, quả để tạo nên các loại hoa, mẫu vật

B. Làm tăng giá trị thẩm mĩ của món ăn

C. Tạo màu sắc hấp dẫn cho bữa ăn

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 52 : Các bước tỉa cành lá từ quả dưa chuột là như thế nào?

A. Cắt 1 cạnh quả dưa, cắt lại thành hình tam giác

B. Cắt nhiều lát mỏng dính nhau tại đỉnh nhọn A của tam giác

C. Cuộn các lát dưa xen kẽ nhau

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 57 : Vitamin nào sau đây giúp ngừa bệnh quáng gà?

A. Vitamin A

B. Vitamin B

C. Vitamin C

D. Vitamin K

Câu 58 : Bệnh suy dinh dưỡng làm cho cơ thể phát triển chậm, cơ bắp yếu ớt, bụng phình to, tóc mọc lưa thưa là do trẻ bị:

A. Thừa chất đạm.

B. Thiếu chất đường bột.

C. Thiếu chất đạm trầm trọng.

D. Thiếu chất béo.

Câu 60 : Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm gồm:

A. Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh.

B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng.

C. Tránh để lẫn lôn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín.

D. Tất cả các câu trên đều đúng.

Câu 61 : Không nên chắt bỏ nước cơm, vì sẽ mất đi sinh tố nào?

A. Sinh tố A.

B. Sinh tố B1.

C. Sinh tố D.

D. Sinh tố E.

Câu 63 : Phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo gồm có:

A. Rán.

B. Rang.

C. Luộc.

D. A và B đúng

Câu 64 : Món ăn nào không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo?

A. Ném rán.

B. Rau xào.

C. Thịt lợn rang.

D. Thịt kho.

Câu 65 : Khi muối xổi thực phẩm được ngâm trong dung dịch nước muối có độ mặn:

A. 20 – 25%.

B. 10 – 20%.

C. 30 - 35%

D. 40 – 50%.

Câu 66 : Có thể thay thế nguyên liệu rau muống bằng nguyên liệu gì ?

A. Su hào

B. Cà rốt

C. Đu đủ

D. Tất cả đều đúng

Câu 67 : Thực hành quy trình trộn nộm không có bước nào sau đây?

A. Trộn chanh, tỏi, ớt, đường, giấm

B. Vớt rau muống, vẩy ráo nước

C. Vớt hành, để ráo

D. Trộn đều rau muống vào hành

Câu 68 :  Quy trình chuẩn bị thực hiện không gồm bước nào sau đây?

A. Thịt, tôm: rửa sạch

B. Vớt rau muống, vẩy ráo nước

C. Rau thơm, nhặt rửa sạch, thái nhỏ

D. Rau muống nhặt bỏ lá già, vàng, cắt khúc, chẻ nhỏ, ngâm nước

Câu 70 : Từ dưa chuột ta có thể thực hiện được các kiểu tỉa trang trí nào ?

A. Tỉa môt lá và ba lá

B. Tỉa cành lá

C. Tỉa bó lúa

D. Cả 3 kiểu trên

Câu 71 : Đặc điểm của cách tỉa môt lá và ba lá từ quả dưa chuột?

A. Cắt lát mỏng theo cạnh xiên

B. Cắt theo hình tam giác

C. Cắt theo chiều mũi nhọn

D. Tất cả đều đúng

Câu 72 : Đường kính quả ớt phù hợp để tỉa hoa huệ tây là:

A. 2cm - 3cm

B. 0,05cm - 2cm

C. 1cm - 1,5cm

D. 2cm - 4cm

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247