A. Gạo
B. Bơ
C. Hoa quả
D. Khoai lang.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 80°C – 100°C
B. 100°C - 115°C
C. 100°C - 180°C
D. 50°C - 60°C
A. 10°C - 25°C
B. 50°C - 60°C
C. 0°C - 37°C
D. Tất cả đều đúng
A. Tinh bột sẽ hòa tan vào nước.
B. Tinh bột sẽ bị cháy đen và chất dinh dưỡng sẽ bị tiêu hủy hoàn toàn
C. Tinh bột sẽ bị phân hủy bị biến chất
D. Tất cả đều đúng
A. B
B. D
C. A
D. C
A. Trộn hỗn hợp
B. Luộc
C. Trộn dầu giấm
D. Muối chua
A. Hấp
B. Muối nén
C. Nướng
D. Kho
A. Luộc
B. Kho
C. Hấp
D. Nướng
A. Giấm + Đường + nước mắm + ớt + tỏi + chanh
B. Nước mắm + đường + muối + ớt + tỏi
C. Giấm + nước mắm + đường + ớt + tỏi
D. Chanh + dầu ăn + đường + ớt + tỏi
A. Bún riêu cua
B. Canh cá
C. Rau muống trộn
D. Rau muống luộc
A. Su hào
B. Cà rốt
C. Đu đủ
D. Tất cả đều đúng
A. 1-2-3
B. 1-3-2
C. 2-3-1
D. 2-1-3
A. Tỉa môt lá và ba lá
B. Tỉa cành lá
C. Tỉa bó lúa
D. Cả 3 kiểu trên
A. 0,05cm - 0,1cm
B. 0,1cm - 0,2cm
C. 0,1cm - 0,3cm
D. 0,1cm - 0,4cm
A. 20 – 25%.
B. 10 – 20%.
C. 30 - 35%.
D. 40 – 50%.
A. Nhóm giàu chất béo
B. Nhóm giàu chất xơ
C. Nhóm giàu chất đường bột.
D. Nhóm giàu chất đạm.
A. Lòng đỏ trứng, tôm cua
B. Rau quả tươi
C. Thịt lợn, thịt gà, thịt vịt...
D. Tất cả đều đúng
A. Nhiễm độc thực phẩm
B. Nhiễm trùng thực phẩm
C. Ngộ độc thức ăn
D. Tất cả đều sai
A. Là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm.
B. Là bản thân thức ăn có sẵn chất độc
C. Là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm
D. Đáp án A và B
A. Rau, củ ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn
B. Cắt lát thịt cá sau khi rửa và không để khô héo
C. Không để ruồi bọ bâu vào thịt cá
D. Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài
A. Canh chua
B. Rau luộc
C. Tôm nướng
D. Thịt kho
A. Rán.
B. Rang.
C. Luộc.
D. A và B đúng.
A. Rán.
B. Rang.
C. Luộc.
D. A và B đúng.
A. Chuẩn bị- Trình bày- Chế biến
B. Chuẩn bị- Chế biến- Trình bày
C. Chuẩn bị- Phân loại- Chế biến
D. Tất cả đều sai
A. Có vị chua ngọt, vừa ăn .
B. Có mùi thơm đặc trưng .
C. Trông đẹp, hấp dẫn .
D. Đáp án A, B, C đều đúng
A. Trộn chanh, tỏi, ớt, đường, giấm
B. Vớt rau muống, vẩy ráo nước
C. Vớt hành, để ráo
D. Trộn đều rau muống vào hành
A. Cắt lát mỏng theo cạnh xiên
B. Cắt theo hình tam giác
C. Cắt theo chiều mũi nhọn
D. Tất cả đều đúng
A. 2cm - 3cm
B. 0,05cm - 2cm
C. 1cm - 1,5cm
D. 2cm - 4cm
A. Các loại rau, củ, quả: hành tây, ớt, cà rốt, dưa chuột…
B. Dao, dao lam
C. Kéo, chậu nhỏ
D. Cả A, B, C đều đúng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Là dung môi hoà tan các vitamin
B. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể
C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể.
D. Tất cả đều đúng
A. Chất đường bột.
B. Chất đạm.
C. Chất béo.
D. Vitamin.
A. Không ăn những thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố
B. Không dùng thức ăn bản thân có sẵn chất độc
C. Không sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng
D. Đáp án A, B C đúng
A. 1 – 2 tuần.
B. 2 – 4 tuần.
C. 24 giờ.
D. 3 – 5 ngày.
A. Không nên đun quá lâu
B. Các loại ra củ cho vào luộc hay nấu khi nước đã sôi để hạn chế mất vitamin C
C. Không đun nấu ở nhiệt độ quá cao , tránh làm cháy thức ăn .
D. Tất cả đều đúng
A. Giàu chất béo.
B. Giàu chất đạm.
C. Cung cấp Vitamin A,B,D.
D. Cung cấp chất khoáng, phospho, iod.
A. Ném rán
B. Rau xào.
C. Thịt lợn rang.
D. Thịt kho.
A. Xào.
B. Kho.
C. Luộc.
D. Nấu.
A. Ngay trước khi ăn.
B. 3 – 5 phút.
C. 10 – 20 phút.
D. 5 – 10 phút.
A. Rau muống, rau thơm
B. Tôm, thịt nạc, lạc giã nhỏ
C. Hành khô, súp đường, giấm, chanh, nước mắm, tỏi, ớt
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Thịt, tôm: rửa sạch
B. Vớt rau muống, vẩy ráo nước
C. Rau thơm, nhặt rửa sạch, thái nhỏ
D. Rau muống nhặt bỏ lá già, vàng, cắt khúc, chẻ nhỏ, ngâm nước
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Sử dụng các loại rau, củ, quả để tạo nên các loại hoa, mẫu vật
B. Làm tăng giá trị thẩm mĩ của món ăn
C. Tạo màu sắc hấp dẫn cho bữa ăn
D. Cả A, B, C đều đúng
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. Cắt 1 cạnh quả dưa, cắt lại thành hình tam giác
B. Cắt nhiều lát mỏng dính nhau tại đỉnh nhọn A của tam giác
C. Cuộn các lát dưa xen kẽ nhau
D. Cả A, B, C đều đúng
A. 1 – 2 cm
B. 2 – 3 cm
C. 3 – 4 cm
D. 0,5 cm
A. Vitamin A
B. Vitamin B
C. Vitamin C
D. Vitamin K
A. Thừa chất đạm.
B. Thiếu chất đường bột.
C. Thiếu chất đạm trầm trọng.
D. Thiếu chất béo.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6
A. Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh.
B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng.
C. Tránh để lẫn lôn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
A. Sinh tố A.
B. Sinh tố B1.
C. Sinh tố D.
D. Sinh tố E.
A. 100°C.
B. 150°C.
C. 180°C.
D. 200°C
A. Rán.
B. Rang.
C. Luộc.
D. A và B đúng
A. Ném rán.
B. Rau xào.
C. Thịt lợn rang.
D. Thịt kho.
A. 20 – 25%.
B. 10 – 20%.
C. 30 - 35%
D. 40 – 50%.
A. Su hào
B. Cà rốt
C. Đu đủ
D. Tất cả đều đúng
A. Trộn chanh, tỏi, ớt, đường, giấm
B. Vớt rau muống, vẩy ráo nước
C. Vớt hành, để ráo
D. Trộn đều rau muống vào hành
A. Thịt, tôm: rửa sạch
B. Vớt rau muống, vẩy ráo nước
C. Rau thơm, nhặt rửa sạch, thái nhỏ
D. Rau muống nhặt bỏ lá già, vàng, cắt khúc, chẻ nhỏ, ngâm nước
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Tỉa môt lá và ba lá
B. Tỉa cành lá
C. Tỉa bó lúa
D. Cả 3 kiểu trên
A. Cắt lát mỏng theo cạnh xiên
B. Cắt theo hình tam giác
C. Cắt theo chiều mũi nhọn
D. Tất cả đều đúng
A. 2cm - 3cm
B. 0,05cm - 2cm
C. 1cm - 1,5cm
D. 2cm - 4cm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247