Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học Top 4 Đề thi giữa kì 1 Hóa 11 có đáp án (Bài số 1) !!

Top 4 Đề thi giữa kì 1 Hóa 11 có đáp án (Bài số 1) !!

Câu 1 : Các ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. Na+, Mg2+, NO3-, PO43-.

B. Ba2+, Na+, Cl-, HCO3-

C. Ag+, Fe2+, HCO32-, NO3-

D. K+, Al3+, Cl-, CO32-

Câu 3 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li?

A. CaO + CO2  CaCO3

B. Fe + CuCl2  FeCl2 + Cu

C. Ba(NO3)2 + 2NaOH  Ba(OH)2 + 2NaNO3

D. MgSO4 + Ca(OH)2  Mg(OH)2 + CaSO4

Câu 8 : Một dung dịch có [H+] < [OH-] thì dung dịch đó có môi trường

A. axit

B. bazơ

C. trung tính.

D. không xác định được.

Câu 10 : Phương trình điện li nào sau đây không đúng?

A. H2SO4  2H+ + SO42-

B. CH3COOH  CH3COO- + H+ .

C. HF  H+ + F-

D. KClO  K+ + ClO-

Câu 16 : Cho từ từ dung dịch KHSO4 vào lượng dư dung dịch Ca(HCO3)2 thì

A. có sủi bọt khí CO2, có kết tủa trắng CaCO3, trong dung dịch có K2CO3.

B. có sủi bọt khí CO2, có kết tủa trắng CaSO4 và CaCO3, trong dung dịch có KHCO3.

C. có sủi bọt khí CO2, có kết tủa trắng CaSO4, trong dung dịch có KHCO3.

D. có sủi bọt khí CO2, có kết tủa trắng CaSO4 và CaCO3, trong dung dịch có KHSO4.

Câu 19 : Dung dịch nào sau đây không dẫn điện?

A. Dung dịch HCl trong nước.

B. Dung dịch glucozơ trong nước.

C. Dung dịch NaCl trong nước.

D. Dung dịch NaOH trong nước.

Câu 20 : Theo thuyết Areniut, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Axit axetic (CH3COOH) là axit nhiều nấc.

B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit

C. Bazơ là chất khi tan trong nước phân li ra ion OH-.

D. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.

Câu 25 : Cho các phản ứng sau:

A. (1), (2), (3), (6).

B. (1), (3), (5), (6).

C. (2), (3), (4), (6).

D. (3), (4), (5), (6)

Câu 26 : Muối nào sau đây là muối axit?

A. NH4HCO3

B. HCOONa.

C. HCOONH4

D.  (NH4)2CO3

Câu 28 : Cho 2 phương trình ion rút gọn:

A. Tính khử: X > X2+ >M.

B. Tính khử: X2+ > M > X.

C. Tính oxi hóa: M2+> X3+> X2+.

D. Tính oxi hóa: X3+ > M2+ > X2+.

Câu 30 : Cho các dung dịch có cùng nồng độ 0,01M: Ba(OH)2 (1); H2SO4 (2); NaOH (3); Na2SO4 (4). Thứ tự giảm dần giá trị pH của các dung dịch đó là

A. (2), (4), (3), (1)

B. (1), (3), (4), (2).C. (1), (3), (2), (4).

C. (1), (3), (2), (4).

D. (2), (3), (4), (1)

Câu 34 : Dung dịch nào sau đây không dẫn điện?

A. Dung dịch NaCl trong nước

B. Dung dịch C2H5OH trong nước

C. Dung dịch KCl trong nước.

D. Dung dịch H2SO4 trong nước.

Câu 36 : Trị số pH của dung dịch HCl 0,0005M là

A. 2,4

B. 3,1

C. 1,68

D. 3,3

Câu 37 : Dãy nào sau đây gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. NH4+, Al3+, NO3-, Cl-

B. K+, Ca2+, Cl-, CO32-

C. K+, Na+, OH-, HCO3-

D. Mg2+, PO43-, OH-, Ca2+

Câu 39 : Dung dịch nào sau đây có môi trường kiềm?

A. Dung dịch có [H+] = 10-11M

B. Dung dịch có [H+] = 10-7M

C. Dung dịch có [OH-] = 10-7M

D. Dung dịch có [OH-] = 10-11

Câu 40 : Thí nghiệm nào sau đây có sinh ra chất khí nhưng không sinh ra chất kết tủa?

A. Cho dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2

B. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch NH3.

C. Cho dung dịch (NH4)2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.

D. Cho dung dịch HCl vào dung dịch NH4HCO3.

Câu 41 : Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là: S2- + 2H+  H2S?

A. Na2S + 2HCl  2NaCl + H2S.

B. Na2S + 2CH3COOH  2CH3COONa + H2S.

C. FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S

D. FeS + H2SO4 FeSO4 + H2S

Câu 42 : Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?

A. Dung dịch có pH = 8

B. Dung dịch có pH = 10.

C. Dung dịch có pH = 4.

D. Dung dịch có pH = 7.

Câu 47 : Phản ứng xảy ra trong dung dịch giữa cặp chất nào sau đây là phản ứng trao đổi ion?

A. BaCl2 + K2SO4.

B. SO2 + H2S.

C. Cu + H2SO4 đặc.

D. Fe + HCl

Câu 48 : Phương trình điện li nào dưới đây được viết đúng ?

A. H2SO4  H+ + HSO4-

B. H2CO3  H+ + HCO3-

C. H2SO3  2H+ + SO32-.

D. Na2S  2Na+ + S2-

Câu 52 : Hiđroxit nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?

A. Fe(OH)3.

B. Zn(OH)2

C. KOH.

D. Ba(OH)2.

Câu 53 : Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu ?

A. H2S, HCl, NH3.

B. CuCl2, HCOOH, Ba(OH)2

C. H2S, CH3COOH, H3PO4.

D. NaCl, H2SO3, Al2(SO4)3

Câu 56 : Theo thuyết Areniut, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit.

B. Axit càng nhiều H thì càng mạnh.

C. Bazơ mạnh là bazơ nhiều nấc.

D. Bazơ là chất khi tan trong nước phân li ra anion OH-.

Câu 59 : Cặp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH?

A. Zn(OH)2, NaHCO3.

B. Al(OH)3, NH4HSO4

C. KAlO2, (NH4)2CO3.

D. NH4Cl, NaHS.

Câu 60 : Chất không phân li ra ion khi hòa tan trong nước là

A. CaCl2.

B. HClO.

C. Ca(OH)2.

D. C2H5OH.

Câu 61 : Hợp chất thuộc loại chất điện li mạnh là

A. CH3COOCH3.

B. C2H5OH.

C. H2O.

D. KCl.

Câu 62 : Muối nào sau đây là muối axit?

A. NH4Cl.

B. Na3PO4

C. Ca(HCO3)2.

D. CH3COONa.

Câu 63 : Chất không có tính lưỡng tính là

A. K2SO4.

B. ZnO.

C. Al(OH)3.

D. NaHCO3.

Câu 66 : Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết

A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch.

B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.

C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.

D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.

Câu 67 : Một dung dịch có [OH-] = 0,5.10-10M. Môi trường của dung dịch là

A. axit.

B. kiềm.

C. trung tính.

D. không xác định.

Câu 69 : Trong dung dịch NH3 (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?

A. H+, NH2-.

B. NH4+, OH-, H2O.

C. NH4+, OH-, NH3, H2O.

D. H+, OH-, NH3, H2O.

Câu 70 : Dung dịch Ba(OH)2 có pH = 13 thì nồng độ của Ba(OH)2 là

A. 0,05M.

B. 0,1M.

C. 0,01M.

D. 0,005M.

Câu 71 : Chọn phát biểu không đúng khi nói về NaHCO3.

A. là muối axit.

B. dung dịch NaHCO3 có môi trường kiềm.

C. có tính lưỡng tính.

D. không tác dụng với dung dịch NaOH.

Câu 72 : Cho K dư vào dung dịch chứa FeCl3. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra?

A. Có khí bay lên.

B. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan hoàn toàn

C. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan một phần.

D. Có khí bay lên và có kết nâu đỏ xuất hiện.

Câu 73 : Các ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. Na+, Mg2+, NO3-, CO32-.

B. Ba2+, Na+, Cl-, HCO3-.

C. Ag+, Fe2+, HCO32-, NO3-

D. K+, Al3+, Cl-, OH-.

Câu 74 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li?

A. BaO + CO2  BaCO3.

B. Zn + CuCl2  ZnCl2 + Cu.

C. Ba(NO3)2 + 2KOH  Ba(OH)2 + 2KNO3.

D. MgSO4 + Ca(OH)2  Mg(OH)2 + CaSO4.

Câu 75 : Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

A. NaOH + HCl.

B. KOH + NaCl

C. NaOH + Cl2.

D. NaOH + Zn(OH)2.

Câu 76 : pH của dung dịch KOH 0,01M là

A. 8

B. 12

C. 11

D. 9

Câu 80 : Chất nào sau đây là chất điện li mạnh

A. KClO4.

B. HCl.

C. KOH.

D. Cả A,B,C.

Câu 81 : Theo A-rê-ni-ut, axit là

A. chất khi tan trong nước phân li ra anion H+.

B. chất khi tan trong nước phân li ra cation H+.

C. chất khi tan trong nước phân li ra anion OH-.

D. Tất cả đều sai.

Câu 83 : Chất nào sau đây là axit theo a – rê – ni – uyt?

A. HClO.

B. CsOH.

C. NH4Cl.

D. CH3COONa.

Câu 84 : 25°C, tích số K = [H+].[OH-] = 1,0.10-14 được gọi là

A. tích số tan của nước

B. tích số phân li của nước.

C. độ điện li của nước

D. tích số ion của nước.

Câu 86 : Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết:

A. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.

B. Nồng độ các trong dung dịch.

C. Các ion tồn tại trong dung dịch.

D. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.

Câu 87 : Một dung dịch có pH = 3. Nống độ ion H+ là

A. 0,003.

B. 0,01.

C. 0,1.

D. 0,001.

Câu 88 : Chất nào sau đây không dẫn được điện?

A. NaCl nóng chảy.

B. CaCl2 nóng chảy.

C. HBr hoà tan trong H2O

D. NaCl rắn, khan.

Câu 89 : Hiđroxit nào sau đây không phải là hiđroxit lưỡng tính?

A. Al(OH)3.

B. Cr(OH)3.

C. Ba(OH)2.

D. Pb(OH)2.

Câu 90 : Muối axit làA. Muối tạo bởi bazơ yếu và axit mạnh.

A. Muối tạo bởi bazơ yếu và axit mạnh.

B. Muối vẫn còn hiđro có khả năng phân li ra cation H+

C. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử.

D. Muối có khả năng phản ứng với bazơ.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247