A. KCl.
B.
C.
D.
A.
B.
C. AgCl.
D.
A. FeO hoặc .
B. hoặc FeO.
C.
D. Fe hoặc
A. Fe dư.
B.
C.
D.
A. 5
B. 7
C. 9
D. 21
A. muối nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
B. thoát ra chất khí có màu đỏ.
C. thoát ra chất khí không màu, có mùi khai.
D. thoát ra chất khí không màu, không mùi
A.
B.
C.
D.
A. 4, 3, 7.
B. 4, 6, 7.
C. 5, 1, 7.
D. 2, 6, 7.
A. FeO, NO.
B.
C.
D.
A. 4,48.
B. 5,6.
C. 6,72.
D. 8,96.
A.
B.
C.
D.
A. vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.
B. không đó vai trò oxi hóa hay khử.
C. là chất oxi hóa.
D. là chất khử.
A.
B.
C.
D.
A. xanh.
B. đỏ.
C. tím.
D. không màu.
A. 28,4g và 16,4g
B. 24,0g và 14,2g
C. 12,0g và 28,4g
D. 14,2g và 32,8g
A. 80%
B. 50%.
C. 60%.
D. 85%.
A.
B. NO.
C.
D.
A. 9
B. 8
C. 10
D. 7
A. photpho có độ âm điện nhỏ hơn nitơ
B. photpho có độ âm điện lớn hơn nitơ.
C. photpho có hai dạng thù hình.
D. photpho có độ âm điện nhỏ hơn nitơ nhưng do liên kết kém bền so với liên kết N ≡ N.
A.
B.
C.
D.
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch
C. Dung dịch NaCl.
D. Dung dịch loãng.
A. Các muối amoni đều dễ tan trong nước.
B. Các muối amoni khi tan trong nước đều điện li hoàn toàn thành ion.
C. Các muối amoni khi đun nóng đều bị phân hủy thành amoniac và axit tương ứng.
D. Có thể dùng muối amoni để đều chế trong phòng thí nghiệm.
A. Axit photphoric là chất tinh thể trong suốt, rất háo nước.
B. Axit photphoric tan trong nước theo bất kỳ tỉ lệ nào.
C. Axit photphoric thường dùng là dung dịch đặc, sánh, có nồng độ 85%.
D. Dung dịch axit photphoric 85% có màu nâu đỏ
A. quỳ tím.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch
D. Dung dịch NaCl.
A. Tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nước.
B. Các muối nitrat là chất điện li mạnh, trong dung dịch loãng chúng phân li hoàn toàn thành các ion.
C. Các muối nitrat dễ bị nhiệt phân hủy.
D. Các muối nitrat chỉ được sử dụng làm phân bón hóa học trong nông nghiệp.
A. 76,5 gam.
B. 82,5 gam.
C. 126,2 gam.
D. 180,2 gam.
A.
B.
C.
D.
A. ô 15, chu kỳ 2, nhóm VA.
B. ô 15, chu kỳ 3, nhóm VA.
C. ô 15, chu kỳ 2, nhóm IIIA.
D. ô 15, chu kỳ 3, nhóm IIIA.
A. Tính oxi hóa.
B. Tính khử.
C. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
D. Tính kim loại.
A. 42 lít.
B. 268,8 lít.
C. 336 lít.
D. 448 lít.
A. Muối amoni là tinh thể ion, phân tử gồm cation amoni và anion hidroxit.
B. Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hòa toàn thành cation amoni và anion gốc axit.
C. Dung dịch muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm đặc, nóng cho thoát ra chất khí làm quỳ tím hóa đỏ.
D. Khi nhiệt phân muối amoni luôn luôn có khí amoniac thoát ra.
A. Amoniac tan nhiều trong nước
B. Phân tử amoniac là phân tử có cực.
C. Khi tan trong nước, amoniac kết hợp với nước tạo ra các ion
D. Khi tan trong nước, các phân tử amoniac kết hợp với ion của nước tạo ra các ion
A. cho đặc tác dụng với quặng photphorit hoặc quặng apatit.
B. cho P tác dụng với
C. đốt cháy P thu rồi cho tác dụng với
D. nung hỗn hợp
A. 0,01 và 0,03.
B. 0,02 và 0,03.
C. 0,01 và 0,02.
D. đáp án khác.
A. Muối nitrat được sử dụng chủ yếu để làm phân đạm trong nông nghiệp.
B. Nhiều chất hữu cơ bị phá hủy hoặc bốc cháy khi tiếp xúc với đặc.
C. là một axit mạnh, có tính oxi hóa mạnh.
D. đặc khi tác dụng với C, S, P nó khử các phi kim đến mức oxi hóa cao nhất.
A. 18,90 gam.
B. 37,80 gam.
C. 39,80 gam.
D. 28,35 gam.
A. 78,56%.
B. 56,94%.
C. 65,92%.
D. 75,83%.
A. quặng apatit.
B. quặng xiđerit.
C. cơ thể người và động vật.
D. protein thực vật.
A. PO.
B.
C.
D.
A. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
B. nhiệt phân muối
C. phân hủy protein.
D. tất cả đều đúng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247