A.
B.
C.
D.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. cả 3 chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
B. etin có tạo kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac.
C. etan làm nhạt màu dung dịch kali pemanganat.
D. eten không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp.
A. dd , Zn/ ancol.
B. dd , dd HCl.
C. dd , dd HCl.
D. , dd
A. PE.
B. PVC.
C. caosu Buna.
D. PS.
A. 0,025.
B. 0,05.
C. 0,075
D. 0,1.
A. 6,72.
B. 8,96.
C. 10,08.
D. 11,2.
A. 24 gam.
B. 12 gam.
C. 13,3 gam
D. 26,6 gam.
A. Eten.
B. Etin.
C. Etan.
D. But – 2 – en.
A. Đồng phân nhóm chức.
B. Đồng phân cấu tạo.
C. Đồng phân vị trí nhóm chức.
D. Có cả 3 loại đồng phân trên.
A.
B.
C.
D.
A. 11,2l.
B. 22,4l.
C. 33,6l
D. 44,8l.
A. axetilen và ancol etylic.
B. axetilen và etilenglicol.
C. etan và etanal.
D. etilen và ancol etylic.
A. 2 – metylpropen và but – 2 – en.
B. propilen và but – 2 – en.
C. etilen và but – 2 – en.
D. etilen và but – 1 – en.
A. 10,2 gam.
B. 9,48 gam.
C. 8,4 gam.
D. 9,3 gam.
A. 6,04 gam.
B. 20,1 gam.
C. 12,075 gam.
D. 10,05 gam.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. NaOH.
B.
C.
D. Cả A, B, và C.
A. etan
B. metan.
C. eten
D. benzen.
A.
B.
C.
D.
A. 5,8
B. 11,6.
C. 2,6.
D. 23,2.
A. Etilen, butađien, but – 2 – en.
B. Metan, etilen, butađien.
C. Metan, but – 2 – en, butađien.
D. Etan, metan, axetilen.
A.
B.
C.
D.
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. 9,24
B. 9,42.
C. 8,064.
D. 2,49
A.
B.
C.
D.
A. 6,04 gam.
B. 20,1 gam.
C. 12,075 gam
D. 10,05 gam.
A. Dãy đồng đẳng của axetilen
B. Điolefin.
C. Ankin.
D. Hiđrocacbon không no, mạch hở, có chứa 1 liên kết ba C≡C .
A. cả 4 chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
B. có 2 chất tạo kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac.
C. không có chất nào làm nhạt màu dung dịch kali pemanganat.
D. etan có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp.
A. 2,2 – đimetylpentan.
B. 2,3 – đimetylpentan.
C. 2,2,3 – trimetylpentan.
D. 2,2,3 – trimetylbutan.
A. Butan.
B. But – 1 – en.
C. Cacbon đioxit.
D. Metylpropan.
A.
B.
C.
D.
A. canxi cacbua.
B. metan
C. natri axetat.
D. nhôm cacbua.
A. Tất cả các hiđrocacbon đều ở trạng thái khí.
B. Ankan, anken và ankin đều không tan trong nước.
C. Các ankin có nhiệt độ sôi thấp hơn các anken tương ứng.
D. Ankin nặng hơn nước.
A.
B.
C.
D.
A. 0,05 và 0,1
B. 0,1 và 0,05.
C. 0,12 và 0,03
D. 0,03 và 0,12.
A. 0,06 mol.
B. 0,09 mol.
C. 0,03 mol.
D. 0,045 mol.
A. Tất cả các ankin đều tham gia phản ứng với dung dịch
B. Tất cả các ankin có liên kết ba ở đầu mạch đều phản ứng với dd theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol.
C. Các ankin có liên kết ba ở đầu mạch đều tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Axetilen dễ cho phản ứng thế hơn etilen.
A. 24 gam
B. 15,9 gam.
C. 39,9 gam.
D. 31,95 gam.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. metan
B. etilen.
C. axetilen.
D. propađien.
A.
B.
C.
D.
A. Ankan.
B. Anken.
C. Ankin.
D. Ankađien.
A. cacbon bậc cao hơn.
B. cacbon có ít H hơn.
C. cacbon mang nối đôi, bậc thấp hơn.
D. cacbon mang nối đôi, có ít H hơn.
A. Axetilen
B. But – 1 – in.
C. But – 2 – in
D. Propin.
A. pentan.
B. iso pentan.
C. neo pentan.
D. 2,2 – đimetylpropan.
A. Metan và etan.
B. Xiclobutan và xiclopropan.
C. Metan và benzen.
D. Etilen và axetilen.
A. etilen và axetilen.
B. axetilen và etilen.
C. etan và eten.
D. metan và axetilen.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
A. 1 chất
B. 2 chất.
C. 3 chất.
D. 4 chất.
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
A. Parafin
B. Olefin.
C. Điolefin
D. Ankin.
A.
B.
C.
D.
A. propilen.
B. metan.
C. xiclohexan.
D. 2 – metylpentan.
A.
B.
C.
D.
A. Ankin có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
B. Ankin không làm mất màu dung dịch brom.
C. Tất cả các ankin đều phản ứng với dung dịch tạo kết tủa vàng.
D. Các ankin chứa liên kết ba đầu mạch phản ứng được với dung dịch
A. T = 1
B. T = 2
C. T > 1.
D. T > 2.
A. Butan
B. Axetilen.
C. Butađien.
D. Isopren.
A. Anken
B. Olefin
C. Parafin.
D. Hiđrocacbon không no, mạch hở.
A. etan và eten.
B. etin và eten.
C. etan và etin.
D. etin và etan.
A. etilen.
B. etan
C. eten.
D. vinylaxetilen.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247