Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học Top 5 Đề thi giữa kì 2 Hóa 11 có đáp án (Bài số 1) !!

Top 5 Đề thi giữa kì 2 Hóa 11 có đáp án (Bài số 1) !!

Câu 2 : Các chất trong hỗn hợp nào sau đây đều tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3?

A. Axetilen, benzen, butilen.

B. Etilen, butađien, but – 1 – in.

C. But – 1 – in, propin, etilen.

D. But – 1 – in, propin, axetilen.

Câu 3 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau: 

A. etin, benzen, xiclohexan, hex – 1 – en.

B. etin, vinyl axetilen, isobutilen, poliisobutilen.

C. etin, vinyl axetilen, butađien, poli butađien.

D. etin, vinyl axetilen, butan, but – 2 – en.

Câu 4 : Hiđrocacbon nào sau đây khi phản ứng với dung dịch brom thu được 1, 2 – đibrombutan?

A. But – 1 – en.

B. Butan.

C. But – 1 – in

D. Buta - 1, 3 – đien.

Câu 5 : Đốt cháy chất nào sau đây cho nCO2=nH2O ?

A. CH4.

B. C2H4.

C. C3H4

D. C6H6.

Câu 6 : Áp dụng quy tắc Mac – cốp – nhi – cốp vào trường hợp nào sau đây?

A. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng.

B. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng.

C. Phản ứng trùng hợp của anken.

D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng.

Câu 8 : Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 theo tỉ lệ 1 : 2 về số mol?

A. CH  C  CH2  CH3.

B. CH2 = CH  C  CH.

C. CH ≡ C − C ≡ CH.

D. CH3  C  C  C  CH.

Câu 13 : Cho dãy chuyển hoá sau:

A. C4H6

B. C2H5OH.

C. C4H4

D. C4H10.

Câu 14 : Có các mệnh đề sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 16 : Đốt cháy số mol như nhau của hai hiđrocacbon mạch hở thu được số mol CO2 như nhau, còn tỉ lệ số mol H2O và CO2 của chúng tương ứng là 1 : 1,5. Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Hai hiđrocacbon đều là ankan

B. Hai hiđrocacbon có thể là ankan và anken.

C. Hai hiđrocacbon có cùng số nguyên tử C.

D. Hai hiđrocacbon là C2H6  C2H4.

Câu 18 : But – 1 – en tác dụng với HBr tạo ra sản phẩm chính là:

A. 1 – brombuten.

B. 2 – brombuten.

C. 1 – brombutan

D. 2 – brombutan.

Câu 20 :  Axetilen dễ cho phản ứng thế hơn etilen vì lí do nào sau đây?

A. Vì phân tử axetilen không bền bằng etilen.

B. Vì phân tử axetilen có 2 liên kết pi còn phân tử etilen chỉ có 1 liên kết pi.

C. Vì nguyên tử H bên cạnh liên kết ba trong phân tử axetilen linh động hơn nguyên tử hiđro bên cạnh liên kết đôi trong phân tử etilen.

D. Vì nguyên tử H trong axetilen ít linh động hơn nguyên tử hidro trong etilen.

Câu 24 : Cho các sơ đồ phản ứng:

A. C2H2, H2O, H2

B. C2H2, O2, H2O.

C. C2H4, O2, H2O.

D. C2H4, H2O, CO.

Câu 25 : Chất tham gia phản ứng tạo kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac là:

A. etilen

B. buta – 1, 3 – đien.

C. but – 2 – in

D. propin.

Câu 28 : Nhận định nào sau đây đúng?

A. Ankin chỉ tham gia phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ 1 : 1.

B. Tất cả các xicloankan đều tham gia phản ứng cộng với Br2.

C. Ankađien không tham gia phản ứng cộng.

D. Ankan không tham gia phản ứng cộng.

Câu 29 : Phản ứng của ankin với dung dịch AgNO3/ NH3 thuộc loại phản ứng:

A. thế.

B. oxi hóa hoàn toàn.

C. cộng

D. tách.

Câu 30 : Hiện tượng xuất hiện khi dẫn khí axetilen qua ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3/ NH3?

A. Kết tủa vàng nhạt.

B. Kết tủa nâu.

C. Kết tủa tím.

D. Kết tủa đen.

Câu 33 : Hỗn hợp X gồm etilen và axetilen. Để tách riêng từng hóa chất trong X dùng cặp hóa chất là:

A. dd Br2, H2.

B. dd KMnO4, HCl.

C. dd AgNO3/ dd NH3, dd HCl.

D. O2, AgNO3/ dd NH3.

Câu 36 : Tên thông thường của CH2 = CH  CH = CH2

A. anlen

B. butađien.

C. butilen.

D. buten.

Câu 37 : Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon mạch hở thu được c. Hiđrocacbon đó có thể thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?

A. Ankan hoặc ankin

B. Ankin hoặc ankađien.

C. Anken hoặc xicloankan.

D. Anken hoặc aren.

Câu 38 : Axetilen tác dụng với HCl có xúc tác HgCl2 ở nhiệt độ 150 - 200°C thu được sản phẩm là:

A. CH2 = CHCl

B. CH3 - CHCl2

C. CH2Cl - CH2Cl

D. CCl3 - CH3

Câu 40 : A là hiđrocacbon mạch thẳng có C ≥ 2 tác dụng với dd AgNO3/ NH3 theo tỉ lệ mol là 1 : 1 tạo kết tủa màu vàng. Vậy A là:

A. hiđrocacbon có 1 nối 3 ở đầu mạch khác C2H2.

B. hiđrocacbon có 2 nối ba đầu mạch.

C. ankin có 1 nối ba đầu mạch.

D. ankin có 2 nối 3 đầu mạch.

Câu 42 : Để phân biệt CH4, C3H6, C2H2 dùng cặp hoá chất

A. H2, dd Br2.

B. KMnO4, dd Br2.

C. dd Br2, AgNO3/ NH3.

D. O2, AgNO3/ NH3.

Câu 44 : Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là:

A. 2 – metylpropen và but – 1 – en.

B. propen và but – 2 – en.

C. eten và but – 2 – en.

D. eten và but – 1 – en.

Câu 45 : Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:

A. benzen; isopren; but – 1 – en.

B. eten; propilen; buta – 1, 3 – đien.

C. 1, 2 – điclopropan; vinylaxetilen; benzen.

D. buta – 1, 3 – đien; benzen; but – 2 – en.

Câu 47 : Cho buta – 1,3 – đien phản ứng với dd brom không thu được sản phẩm là:

A. 3,4 – đibrom – but – 1 – en.

B. 1,4 – đibrom – but – 2 – en.

C. 1,2,3,4 – tetrabrombutan.

D. 1,1 – đibrombutan.

Câu 48 : Ankin nào sau đây có thể tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/ NH3?

A. Butađien.

B. Axetilen.

C. Vinylaxetilen.

D. Axetilen và vinylaxetilen.

Câu 49 : Có thể phân biệt nhanh 2 đồng phân mạch hở, chứa một liên kết ba của C4H6 bằng thuốc thử là:

A. dung dịch HCl.

B. dung dịch AgNO3/ NH3.

C. dung dịch Br2.

D. dung dịch KMnO4.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247