A.
B.
C.
D.
A. 7
B. 4
C. 5
D. 6
A. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH.
B. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na.
C. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.
D. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
A. 21,6 gam.
B. 10,8 gam.
C. 43,2 gam
D. 64,8 gam.
A.
B.
C.
D. HOOC - COOH.
A. 8,96
B. 6,72.
C. 4,48
D. 11,2.
A. Na
B. dd
C. NaOH.
D. dd
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
A. 7
B. 4
C. 5
D. 6
A. 5,42.
B. 7,42.
C. 5,72
D. 4,72.
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A.
B.
C.
D.
A. 21,6 gam.
B. 10,8 gam.
C. 43,2 gam.
D. 64,8 gam.
A. quỳ tím, CuO.
B. quỳ tím, Na.
C. quỳ tím, dung dịch
D. dung dịch , Cu.
A. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá.
B. chỉ thể hiện tính oxi hoá.
C. chỉ thể hiện tính khử.
D. thể hiện cả tính khử và tính oxi hoá.
A.
B.
C.
D.
A.
B. HCOOH.
C.
D.
A. Stiren là đồng đẳng của benzen.
B. Stiren là đồng đẳng của etilen.
C. Stiren là hiđrocacbon thơm.
D. Stiren là hiđrocacbon no.
A.
B. (R là H hoặc gốc HC).
C.
D.
A. anilin
B. phenol.
C. axit acrylic
D. metyl axetat.
A. 11,20.
B. 14,56.
C. 4,48
D. 15,68.
A.
B.
C.
D.
A. đimetyl xeton.
B. vinyletyl xeton.
C. etylvinyl xeton.
D. penten – 3 - ol.
A. HCHO.
B.
C.
D. OHC - CHO.
A. dd
B.
C. Na.
D. CuO.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. 4,90 gam
B. 6,84 gam.
C. 8,64 gam.
D. 6,80 gam.
A. (1); (2) và (3).
B. (2); (3) và (4).
C. (1); (3) và (4).
D.(1); (2) và (4).
A. X, Y, R, T.
B. Z, R, T.
C. X, Z, T.
D. X, Y, Z, T.
A.
B.
C.
D.
A. (1), (3), (5), (6).
B. (1), (4), (5), (6).
C. (1), (2), (4), (5)
D. (1), (2), (4), (6).
A.
B.
C.
D.
A. (- COOH).
B.
C. (- CHO).
D. (- OH).
A. Quì tím, Cu.
B. quỳ tím, NaOH.
C. Quì tím, dung dịch
D. dung dịch , Cu.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Tác dụng với (xt: bột Fe).
B. Tác dụng với
C. Tác dụng với dung dịch (đun nóng).
D. Tác dụng với (as).
A. (a), (c), (d).
B. (c), (d), (f).
C. (a), (b), (c).
D. (c), (d), (e).
A. Axetanđehit phản ứng được với nước brom.
B. Hiđro xianua cộng vào nhóm cacbonyl tạo thành sản phẩm không bền.
C. Axeton không phản ứng được với nước brom.
D. Anđehit fomic tác dụng với tạo thành sản phẩm không bền.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Tác dụng với (xt: bột Fe).
B. Tác dụng với (as).
C. Tác dụng với dung dịch
D. Tác dụng với dung dịch
A.
B.
C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A.
B.
C.
D.
A. toluen.
B. stiren.
C. cumen.
D. xilen.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 3 – etylbutanal
B. 3 – metylpentanal.
C. 2 – etylbutanal.
D. 3 – metylpentannal.
A. anđehit axetic, but – 1 – in, etilen.
B. anđehit axetic, axetilen, but – 2 – in.
C. axit fomic, vinylaxetilen, propin.
D. anđehit fomic, axetilen, etilen.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. rượu etylic.
B. axit clohidric.
C. phenol.
D. axit axetic.
A. ancol etylic.
B. axit axetic.
C. anđehit axetic.
D. axetilen.
A. axit fomic.
B. ancol etylic.
C. metan.
D. etilen.
A. Ancol no, mạch hở, đơn chức có đồng phân mạch C và đồng phân vị trí nhóm chức.
B. Ancol etylic là ancol bậc II.
C. Ancol tan nhiều trong nước.
D. Ancol bậc II bị oxi hóa không hoàn toàn thành xeton.
A.
B.
C.
D.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247