A.
B.
C.
D.
A. C4H8O
B. C3H4O2
C. C2H6O2
D. CH2O
A. dung dịch rất loãng của anđehit fomic.
B. dung dịch axetanđehit khoảng 40%.
C. dung dịch 37-40% fomanđehit trong nước
D. tên gọi của H-CH=O
A.
B.
C.
D.
A. anđehit axetic.
B. etanal.
C. propanal.
D. etan-1-on.
A.
B.
C.
D.
A. anđehit no, đơn chức, mạch hở.
B. anđehit no, đơn chức, mạch vòng
C. anđehit có 1 nối đôi, mạch hở
D. anđehit no, 2 chức, mạch hở
A. anđehit no, mạch hở.
B. anđehit chưa no
C. anđehit thơm
D. anđehit no, mạch vòng
A.
B.
C.
D.
A. đơn chức, no, mạch hở.
B. hai chức chưa no (1 nối đôi C = C).
C. hai chức, no, mạch hở
D. hai chức chưa no (1 nối ba ).
A. anken hay rượu không no có 1 nối đôi trong phân tử.
B. anđehit no, đơn chức hoặc xeton no, đơn chức.
C. axit cacboxylic no đơn chức hoặc este no đơn chức.
D. cả A, B, C
A. 176,4; 46,2; 18,9
B. 156,8; 23,52; 18
C. 156,8; 46,2; 18,9
D. 31,36; 23,52; 18
A. không no (có 1 liên kết p ở mạch C), 2 chức.
B. no, đơn chức, mạch hở.
C. no, 2 chức.
D. không no (có 2 liên kết p trong mạch C), đơn chức.
A.
B.
C.
D. Tất cả đều đúng.
A.
B.
C.
D.
A. anđehit no, mạc hở, hai chức
B. anđehit không no, mạch hở, hai chức.
C. anđehit axetic
D. anđehit fomic
A.
B.
C.
D.
A. (NH4)2CO3
B. CH3COONH4
C. CH3COOAg
D. NH4NO3
A. Na.
B. dd /NH3.
C. quỳ tím.
D. cả A và B
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1
A. Cu
B. CuO
C. Cu2O
D. hỗn hợp gồm Cu và Cu2O
A. dung dịch Br2.
B. dung dịch HCl.
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 49%.
B. 40%.
C. 50%.
D. 38,07%.
A. 4,4 gam.
B. 3,0 gam.
C. 6,0 gam.
D. 8,8 gam
A. 6,48.
B. 12,96.
C. 19,62.
D. 19,44
A. HCOOH.
B. CH3OH.
C. CH3CH2OH.
D. CH3COOH
A. a + 1
B. 2a
C. a/2
D. a
A. 3-metylbutanal.
B. 2-metylbutan-3-al.
C. 2-metylbutanal.
D. 3-metylbutan-3-al
A. CH3CHO.
B. CH2=CHCHO.
C. OHC-CHO.
D. HCHO
A. anđehit acrylic
B. anđehit axetic
C. anđehit propionic.
D. anđehit fomic
A. 2
B. 3.
C. 4.
D. 5
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Axit no, đơn chức là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có một nhóm chức cacboxyl liên kết với gốc hiđrocacbon no.
B. Axit no, đơn chức là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có một nhóm cacboxyl và toàn phân tử chỉ chứa liên kết đơn.
C. Axit no, đơn chức là những hợp chất hữu cơ có công thức phân tử tổng quát CnH2nO2.
D. Axit no, đơn chức là những hợp chất hữu cơ có chứa 1 nhóm –COOH
A. C2H3(COOH)2.
B. C4H7(COOH)3.
C. C3H5(COOH)3.
D. C3H5(COOH)2.
A. no , đơn chức
B. không no, đa chức
C. no, hở và 2 chức
D. không no, đơn chức
A. CnH2n – 2O3 (n ≥ 3)
B. CnH2nO3 (n ≥ 2)
C. CnH2n + 2O3 (n ≥ 3)
D. CnH2n – 4O3 (n ≥ 2)
A. C15H31COOH.
B. C17H33COOH.
C. C17H35COOH.
D. C17H31COOH.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. tăng lên.
B. không thay đổi
C. giảm đi
D. vừa tăng vừa giảm
A. CCl3COOH.
B. CH3COOH.
C. CBr3COOH.
D. CF3COOH.
A. CH3COOH > HCOOH > C2H5COOH > C3H7COOH.
B. HCOOH > CH3COOH > C2H5COOH > C3H7COOH.
C. CH3COOH > HCOOH > C3H7COOH > C2H5COOH.
D. CH3COOH > C3H7COOH > HCOOH > C2H5COOH.
A. ancol etylic < H2O < axit axetic < phenol.
B. ancol etylic < H2O < phenol < axit axetic.
C. H2O < ancol etylic < phenol < axit axetic
D. ancol etylic < phenol < H2O < axit axetic
A. H2SO4, HNO3, HOOC-COOH, CH3COOH.
B. H2SO4, HOOC-COOH, HNO3, CH3COOH
C. CH3COOH, HOOC-COOH, HNO3, H2SO4.
D. CH3COOH, HNO3, HOOC-COOH, H2SO4.
A. Na, Cu, HCl.
B. NaOH, Cu, NaCl.
C. Na, NaCl, CuO.
D. NaOH, Na, CaCO3
A. C2H3CH2OH, CH3CHO, CH3COOH
B. CH3OC2H5, CH3CHO, C2H3COOH.
C. C2H3CH2OH, C2H3COOH, C2H3-C6H4OH.
D. C2H3CHO, CH3COOH, C6H5COOH.
A. 27
B. 31
C. 35
D. 30
A. etylen glicol
B. ancol o-hiđroxi benzylic
C. axit 3–hiđroxi propanoic
D. axit ađipic
A. HOOC-CH(OH)-CH2-COOH.
B. HOOC-CH(OH)-CH(OH)-CHO
C. HOOC-CH(CH3)CH2-COOH
D. HCOO-CH(CH3)-COOH
A. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, giấm và axit sunfuric đặc.
B. Đun hồi lưu hỗn hợp axit axetic, rượu trắng và axit sunfuric.
C. Đun hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc trong cốc thuỷ tinh chịu nhiệt.
D. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc.
A. CH3COOH + C6H5OH (xt, to).
B. CH3OH + C6H5COOH (xt, to).
C. (CH3CO)2O + C6H5OH (xt, to)
D. CH3OH + (C6H5CO)2O (xt, to).
A. Dùng H2SO4 đặc để hút nước và làm xúc tác.
B. Chưng cất để tách este ra khỏi hỗn hợp phản ứng.
C. Tăng nồng độ của axit hoặc ancol.
D. Tất cả đều đúng.
A. CH3OH, CH3COOH.
B. (CH3)2CH-CH2OH, CH3COOH
C. C2H5COOH, C2H5OH
D. CH3COOH, (CH3)2CH-CH2-CH2OH
A. CH3COOH + C2H2 (xt, to).
B. CH3COOH + CH3CHO (xt, to).
C. (CH3CO)2O + C2H4 (xt, to)
D. CH3COOH + CH2=CHCH2OH (xt, to)
A. 6,72 lít
B. 8,96 lít.
C. 4,48 lít
D. 5,6 lít
A. C2H4(COOH)2
B. CH2(COOH)2
C. CH3COOH
D. (COOH)2
A. (1); (3); (5); (6); (8)
B. (4); (3); (7); (6); (10)
C. (3); (5); (6); (8); (9)
D. (2); (3); (5); (7); (9)
A. axit axetic.
B. axit malonic.
C. axit oxalic.
D. axit fomic.
A. 6,72.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 2,24.
A. HCOOH.
B. CH3COOH.
C. C2H5COOH.
D. C3H7COOH.
A. HCOOCH3.
B. CH3COOH.
C. HCOOH.
D. C2H5COOH
A. HCOOH và CH3COOH
B. CH3COOH và C2H5COOH
C. C2H5COOH và (CH3)2CHCOOH
D. C2H5COOH và CH3CH2CH2COOH
A.
B.
C.
D.
A. axit oxalic.
B. axit acrylic.
C. axit ađipic.
D. axit fomic
A. dd NaHSO3 và HCl
B. dd HCl và NaOH
C. Cu(OH)2
D. dd AgNO3/NH3
A. Axit fomic
B. Metanal
C. Amoni cacbonat
D. Propanal
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. AgNO3/NH3
B. Cu(OH)2
C. dd Br2
D. NaOH
A. Axit m-nitrobenzoic
B. Axit p-nitrobenzoic
C. Axit oxalic
D. 3-nitropentanal
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A.
B.
C.
D.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Axit 3,3-điclo-2-metylpentanoic
B. Axit 2-metyl-3,3-điclopentanoic
C. Axit 2,2-điclo-2-metylpentanoic
D. Axit 3,3-điclo-4-metylpentanoic
A. Axit 2-hiđroxi butanđioic (axit malic).
B. Axit 2,3-đihiđroxi butanđioic (axit tactric)
C. Axit 2,3-đihiđroxi butanoic
D. Axit 2,2-đihiđroxi butanđioic
A. Dùng để sản xuất nhựa phenol-fomanđehit.
B. Dùng để sản xuất nhựa ure-fomanđehit.
C . Dùng để tẩy uế, ngâm mẫu động vật.
D. Dùng để sản xuất axit axetic.
A. 3-metylbutanal.
B. 2-metylbutan-4-al.
C. isopentanal.
D. pentanal.
A.CH3CH(CH3)CH(CH3)CH2COOH
B.CH3CH(CH3)CH2CH(CH3)COOH
C.CH3C(CH3)2CH2CH(CH3)COOH
D.CH(CH3)2CH2CH2COOH
A. 6,72
B. 8,96
C.4,48
D.11,2
A. CH2O.
B. C2H4O.
C. C3H6O.
D. C2H2O2.
A. Andehit no đơn chức
B. Ancol không no có 1 nối đôi
C. Xeton no đơn chức
D. Andehit đơn chức có 1 nối đôi
A. Fomandehit
B. Axetandehit
C. Andehit oxalic
D. Andehit propioic
A. 2 à 3à 1à4à5
B. 2à 5à 4à 3à 1
C. 5 à 2à 3à 4à 1
D. 3à 2à 4à 1à 5
A. Oxi hoá rượu isopropylic.
B. Chưng khan gỗ.
C. Nhiệt phân CH3COOH/xt hoặc (CH3COO)2Ca.
D. Oxi hoá cumen (isopropyl benzen).
A. 3-metylbutanal.
B. 2-metylbutan-4-al.
C. isopentanal.
D. pentanal
A. anđehit propanal
B. anđehit propionic
C. propanđehit
D. propanal
A. 46,15%.
B. 35,00%.
C. 53,85%.
D. 65,00%.
A. 0,44 gam
B. 0,88 gam
C. 0,66 gam
D. 1,344 gam
A. CH3COONH4
B. CH3CHO
C. HCHO
D. C2H5CHO
A. H2/Ni, t0
B. AgNO3/NH3
C. Br2
D. Cu(OH)2
A. CH3CHO và CH2 =CH – CHO
B. HCHO và CH3CHO
C. HCHO và C2H5CH
D. CH2 = CH – CHO và C3H7CHO
A. CnH2n-2O4
B. CnH2nO4
C. CnH2n-4O4
D. CnH2n+2O4
A. AgNO3/NH3
B. Cu(OH)2
C. dd Br2
D. NaOH
A. 3%
B. 5%
C. 2,5%
D. 7,5%.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247