Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học 100 câu trắc nghiệm Anđehit, Xeton, Axit Cacboxylic cơ bản !!

100 câu trắc nghiệm Anđehit, Xeton, Axit Cacboxylic cơ bản !!

Câu 1 : CTTQ của anđehit no, mạch hở, 2 chức là

A. CnH2nO2  (n1)

B. CnH2n2O2  (n2)

C. CnH2n4O2  (n2)

D. CnH2n+2O2  (n>0)

Câu 2 : CTPT nào sau đây không thể là anđehit?

A. C4H8O   

B. C3H­4O2   

C. C2H6O2   

D. CH2O

Câu 3 : Fomalin hay fomon được dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng,... Fomalin là

A. dung dịch rất loãng của anđehit fomic.

B. dung dịch axetanđehit khoảng 40%.

C. dung dịch 37-40% fomanđehit trong nước

D. tên gọi của H-CH=O

Câu 4 : CTTQ của anđehit no, mạch hở, đơn chức là

A. CnH2nO  (n1)

B. CnH2n2O  (n2)

C. CnH2n4O  (n2)

D. CnH2n+2O  (n>0)

Câu 5 : Hợp chất CH3CHO có tên thay thế là

A. anđehit axetic.

B. etanal.

C. propanal. 

D. etan-1-on.

Câu 6 : Cho các công thức cấu tạo dưới đây, chất nào không phải anđehit?

A. HCH=O.

B. O=CHCH=O.

C. CH3COCH3.

D. CH3CH=O.

Câu 7 : Đốt cháy anđehit A được nCO2=nH2O. A là

A. anđehit no, đơn chức, mạch hở.

B. anđehit no, đơn chức, mạch vòng

C. anđehit có 1 nối đôi, mạch hở

D. anđehit no, 2 chức, mạch hở

Câu 8 : Anđehit đa chức A cháy hoàn toàn cho nCO2nH2O=nA. A là

A. anđehit no, mạch hở.

B. anđehit chưa no

C. anđehit thơm

D. anđehit no, mạch vòng

Câu 9 : 2-metyl propanal là tên thay thế của chất có công thức cấu tạo thu gọn là 

A. CH3CH2CH2CHO

B. CH3CH2CHO

C. (CH3)2CHCH2CHO

D. (CH3)2CHCHO

Câu 10 : Đốt cháy hoàn toàn p mol anđehit X được q mol CO2 và t mol H2O. Biết p=qt, mặt khác 1mol X tráng gương được 4 mol Ag. X thuộc dãy đồng đẳng

A. đơn chức, no, mạch hở.

B. hai chức chưa no (1 nối đôi C = C).

C. hai chức, no, mạch hở

D. hai chức chưa no (1 nối ba CC).

Câu 11 : Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X thu được CO2 và H2O có cùng số mol. X là

A. anken hay rượu không no có 1 nối đôi trong phân tử.

B. anđehit no, đơn chức hoặc xeton no, đơn chức.

C. axit cacboxylic no đơn chức hoặc este no đơn chức.

D. cả A, B, C

Câu 13 : Hỗn hợp Y gồm 2 anđehit đồng đẳng kế tiếp. Đốt hỗn hợp Y tạo 2,912 lít CO2 (đktc) và 2,34 gam H2O. Hai anđehit thuộc loại: 

A. không no (có 1 liên kết p ở mạch C), 2 chức.

B. no, đơn chức, mạch hở.

C. no, 2 chức.

D. không no (có 2 liên kết p trong mạch C), đơn chức.

Câu 14 : Đốt cháy a mol một anđehit thu được a mol CO2. Anđehit này có thể là

A. C2H5CHO.

B. CH3CHO.

C. HCHO.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 18 : CH3CHO khi phản ứng với dd AgNO3/NH3 thu được muối B là

A. (NH4)2CO3      

B. CH3COONH4   

C. CH3COOAg     

D. NH4NO3

Câu 19 : Chất nào sau đây dùng để phân biệt ancol etylic và anđehit axetic ?

A. Na.        

B. dd AgNO3/NH3.       

C. quỳ tím.           

D. cả A và B

Câu 23 : Để phân biệt hai bình mất nhãn chứa C2H2 và HCHO, người ta sử dụng

A. dung dịch Br2.

B. dung dịch HCl.

C. dung dịch NaOH.

D. dung dịch AgNO3/NH3

Câu 26 : Cho 1,97 gam dung dịch fomalin tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3dư thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ phần trăm của anđehit fomic trong fomalin là

A. 49%.                 

B. 40%.                 

C. 50%.                  

D. 38,07%.

Câu 29 : Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xt Ni, nung nóng) thu được

A. HCOOH.        

B. CH3OH. 

C. CH3CH2OH.    

D. CH3COOH

Câu 31 : Hiđro hóa chất hữu cơ X thu được (CH3)2CH-CH2-CH2OH. Chất X có tên là

A. 3-metylbutanal.

B. 2-metylbutan-3-al. 

C. 2-metylbutanal.

D. 3-metylbutan-3-al

Câu 33 : Oxi hóa hoàn toàn 1,76 gam một anđehit đơn chức được 2,4 gam một axit tương ứng. Anđehit đó là

A. anđehit acrylic

B. anđehit axetic

C. anđehit propionic.

D. anđehit fomic

Câu 39 : Chọn định nghĩa đúng về axit no, đơn chức

A. Axit no, đơn chức là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có một nhóm chức cacboxyl liên kết với gốc hiđrocacbon no.

B. Axit no, đơn chức là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có một nhóm cacboxyl và toàn phân tử chỉ chứa liên kết đơn.

C. Axit no, đơn chức là những hợp chất hữu cơ có công thức phân tử tổng quát CnH2nO2.

D. Axit no, đơn chức là những hợp chất hữu cơ có chứa 1 nhóm –COOH

Câu 41 : Axit X có công thức tổng quát là CnH2n – 2O4 thuộc loại axit nào sau đây

A. no , đơn chức

B. không no, đa chức

C. no, hở và 2 chức

D. không no, đơn chức

Câu 42 : Chất X là hợp chất no, hở chứa một nhóm chức axit và một nhóm chức ancol là:

A. CnH2n – 2O3 (n ≥ 3)

B. CnH2nO3 (n ≥ 2) 

C. CnH2n + 2O3 (n ≥ 3)

D. CnH2n – 4O3 (n ≥ 2)

Câu 43 : Axit panmitic là axit nào sau đây ?

A. C15H31COOH. 

B. C17H33COOH.  

C. C17H35COOH.  

D. C17H31COOH.

Câu 48 : Cho các hợp chất sau: CCl3COOH, CH3COOH, CBr3COOH, CF3COOH. Chất có tính axit mạnh nhất là

A. CCl3COOH.    

B. CH3COOH.      

C. CBr3COOH.    

D. CF3COOH.

Câu 49 : Dãy sắp xếp theo tính axit giảm dần trong các axit sau đây: CH3COOH, HCOOH, C2H5COOH, C3H7COOH là

A. CH3COOH > HCOOH > C2H5COOH > C3H7COOH.

B. HCOOH > CH3COOH > C2H5COOH > C3H7COOH.

C. CH3COOH > HCOOH > C3H7COOH > C2H5COOH.

D. CH3COOH > C3H7COOH > HCOOH > C2H5COOH.

Câu 50 : Sự sắp xếp đúng với trình tự tăng dần về độ linh động của H trong nhóm –OH là

A. ancol etylic < H2O < axit axetic < phenol.

B. ancol etylic < H2O < phenol < axit axetic.

C. H2O < ancol etylic < phenol < axit axetic

D. ancol etylic < phenol < H2O < axit axetic

Câu 51 : Thứ tự tăng dần pH của các dung dịch có cùng nồng độ mol là

A. H2SO4, HNO3, HOOC-COOH, CH3COOH.

B. H2SO4, HOOC-COOH, HNO3, CH3COOH

C. CH3COOH, HOOC-COOH, HNO3, H2SO4.

D. CH3COOH, HNO3, HOOC-COOH, H2SO4.

Câu 52 : Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. Na, Cu, HCl. 

B. NaOH, Cu, NaCl.

CNa, NaCl, CuO.  

D. NaOH, Na, CaCO3

Câu 53 : Dãy gồm các chất đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, to) và với Na là

A. C2H3CH2OH, CH3CHO, CH3COOH

BCH3OC2H5, CH3CHO, C2H3COOH.

CC2H3CH2OH, C2H3COOH, C2H3-C6H4OH.

DC2H3CHO, CH3COOH, C6H5COOH.

Câu 54 : Cho axit oxalic phản ứng hoàn toàn với dung dịch KMnO4 trong H2SO4 loãng thì tổng các hệ số nguyên tối giản của phương trình này là

A. 27                   

B. 31           

C. 35                   

D. 30

Câu 55 : Khi cho a mol X chứa (C,H,O) phản ứng hết với Na hoặc với NaHCO3 thì đều tạo ra a mol khí. X là

A. etylen glicol 

B. ancol o-hiđroxi benzylic

C. axit 3–hiđroxi propanoic

D. axit ađipic

Câu 57 : Cách nào sau đây dùng để điều chế etyl axetat ?

A. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, giấm và axit sunfuric đặc.

B. Đun hồi lưu hỗn hợp axit axetic, rượu trắng và axit sunfuric.

C. Đun hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc trong cốc thuỷ tinh chịu nhiệt.

D. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc.

Câu 58 : Este phenyl axetat CH3COOC6H5 được điều chế bằng phản ứng nào ?

A. CH3COOH + C6H5OH (xt, to).

B. CH3OH + C6H5COOH (xt, to).

C. (CH3CO)2O + C6H5OH (xt, to)

D. CH3OH + (C6H5CO)2O (xt, to).

Câu 59 : Cho phản ứng este hóa :  RCOOH + R’OH  R-COO-R’ + H2O

A. Dùng H2SO4 đặc để hút nước và làm xúc tác.

B. Chưng cất để tách este ra khỏi hỗn hợp phản ứng.

C. Tăng nồng độ của axit hoặc ancol.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 60 : Dầu chuối là este có tên isoamyl axetat, được điều chế từ

A. CH3OH, CH3COOH.

B. (CH3)2CH-CH2OH, CH3COOH

C. C2H5COOH, C2H5OH

D. CH3COOH, (CH3)2CH-CH2-CH2OH

Câu 61 : Este vinyl axetat CH3COOCH=CH2 được điều chế bằng phản ứng nào ?

A. CH3COOH + C2H2 (xt, to).

B. CH3COOH + CH3CHO (xt, to).

C. (CH3CO)2O + C2H4 (xt, to)

D. CH3COOH + CH2=CHCH2OH (xt, to)

Câu 63 : Đốt cháy hết a mol axit X được 2a mol CO2. Để trung hoà vừa hết a mol X cần 2a mol NaOH. Tìm X 

A. C2H4(COOH)2          

B. CH2(COOH)2           

C. CH3COOH                  

D. (COOH)2

Câu 70 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp 2 axit cacboxylic X là đồng đẳng kế tiếp thu được 3,36 lít CO2(đktc) và nước. CTCT là

A. CH3COOH,  C2H5COOH

B. C2H5COOH,  C3H7COOH

C. HCOOH,  CH3COOH

D. C3H7COOH,  C4H9COOH

Câu 73 : Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. Axit fomic

B. Metanal

C. Amoni cacbonat

D. Propanal

Câu 76 : Tên gọi nào ứng với công thức sau

A. Axit m-nitrobenzoic 

B. Axit p-nitrobenzoic  

C. Axit oxalic

D. 3-nitropentanal

Câu 77 : Ứng với công thức CH10O có bao nhiêu đồng phân xeton

A. 2                        

B. 3             

C. 4                      

D. 5

Câu 79 : Ứng với công thức C5H10O2 có bao nhiêu đồng phân axit

A. 2           

B. 3              

C. 4                   

D. 5

Câu 80 : Tên gọi của hợp chất sau:

A. Axit 3,3-điclo-2-metylpentanoic

B. Axit 2-metyl-3,3-điclopentanoic

C. Axit 2,2-điclo-2-metylpentanoic

D. Axit 3,3-điclo-4-metylpentanoic

Câu 81 : Gọi tên công thức sau 

A. Axit 2-hiđroxi butanđioic (axit malic).

B. Axit 2,3-đihiđroxi butanđioic (axit tactric)

C. Axit 2,3-đihiđroxi butanoic

D. Axit 2,2-đihiđroxi butanđioic

Câu 82 : Ứng dụng nào sau đây không phải của anđehit fomic

A. Dùng để sản xuất nhựa phenol-fomanđehit.

B. Dùng để sản xuất nhựa ure-fomanđehit.

C . Dùng để tẩy uế, ngâm mẫu động vật.

D. Dùng để sản xuất axit axetic.

Câu 83 : Tên thay thế của CH3-CH(CH3)-CH2-CHO là

A. 3-metylbutanal.

B. 2-metylbutan-4-al.

C. isopentanal.

D. pentanal.

Câu 84 : Công thức nào dưới đây là của axit 2,4-đimetylpentanoic?

A.CH3CH(CH3)CH(CH3)CH2COOH 

B.CH3CH(CH3)CH2CH(CH3)COOH

C.CH3C(CH3)2CH2CH(CH3)COOH 

D.CH(CH3)2CH2CH2COOH

Câu 85 : Cho 11,6g anđehit propionic tác dụng vừa đủ với V(l) H2(đktc) có Ni làm xúc tác. V có giá trị là

A. 6,72                     

B. 8,96                       

C.4,48         

D.11,2

Câu 86 : Hiđro hóa hoàn toàn 2,9 gam một anđehit A được 3,1 gam ancol. A có công thức phân tử là

A. CH2O.             

B. C2H4O.                       

C. C3H6O.                       

D. C2H2O2.

Câu 87 : Hợp chất hữu cơ A mạch hở có công thức CnH2nO. Vậy A không thể là:

A. Andehit no đơn chức

B. Ancol không no có 1 nối đôi

C. Xeton no đơn chức

D. Andehit đơn chức có 1 nối đôi

Câu 89 : Cho các axit sau: HCOOH (1); (CH3)2CHCOOH (2); CH3COOH (3); C2H5COOH (4) và CH3CH2CH2COOH (5). Chiều tăng tính axit được sắp xếp là:

A. 2 à 3à 1à4à5

B. 2à 5à 4à 3à 1

C. 5 à 2à 3à 4à 1

D. 3à 2à 4à 1à 5

Câu 91 : Tên thay thế của CH3-CH(CH3)-CH2-CHO là

A. 3-metylbutanal.

B. 2-metylbutan-4-al.

C. isopentanal.

D. pentanal

Câu 92 : Tên thông thường của CH3-CH2-CHO là

A. anđehit propanal

B. anđehit propionic

C. propanđehit

D. propanal

Câu 96 : Andehit bị khử khi tác dụng với chất nào dưới đây?

A. H2/Ni, t0

B. AgNO3/NH3

C. Br2        

D. Cu(OH)2

Câu 98 : Công thức tổng quát của axit no hai chức, mạch hở là:

A. CnH2n-2O4

B. CnH2nO4

C. CnH2n-4O4

D. CnH2n+2O4

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247