A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. etin, benzen, xiclohexan, hex – 1 – en.
B. etin, vinyl axetilen, isobutilen, poliisobutilen.
C. etin, vinyl axetilen, butađien, poli butađien.
D. etin, vinyl axetilen, butan, but – 2 – en.
A. Axetilen, benzen, butilen.
B. Etilen, butađien, but – 1 – in.
C. But – 1 – in, propin, etilen.
D. But – 1 – in, propin, axetilen.
A. But – 1 – en.
B. Butan.
C. But – 1 – in.
D. Buta - 1, 3 – đien.
A. .
B. .
C. .
D.
A. Phản ứng cộng của với anken đối xứng.
B. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng.
C. Phản ứng trùng hợp của anken.
D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng.
A. 25%.
B. 50%.
C. 60%.
D. 37,5%.
A. .
B. .
C. CH ≡ C − C ≡ CH.
D.
A. 0,2.
B. 0,4.
C. 0,6.
D. 0,8.
A. ankan và anken.
B. ankan và ankađien.
C. ankan và ankin.
D. hai anken.
A. 1g.
B. 1,4g.
C. 2g.
D. 1,8g.
A. butan.
B. isobutan.
C. isobutilen.
D. pentan.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. propilen.
B. propan.
C. xiclopropan.
D. anlen.
A. Hai hiđrocacbon đều là ankan.
B. Hai hiđrocacbon có thể là ankan và anken.
C. Hai hiđrocacbon có cùng số nguyên tử C.
D. Hai hiđrocacbon là và .
A. Axetilen.
B. Vinylaxetilen.
C. But – 1 – in.
D. Propin.
A. 1 – brombuten.
B. 2 – brombuten.
C. 1 – brombutan.
D. 2 – brombutan.
A. Vì phân tử axetilen không bền bằng etilen.
B. Vì phân tử axetilen có 2 liên kết pi còn phân tử etilen chỉ có 1 liên kết pi.
C. Vì nguyên tử H bên cạnh liên kết ba trong phân tử axetilen linh động hơn nguyên tử hiđro bên cạnh liên kết đôi trong phân tử etilen.
D. Vì nguyên tử H trong axetilen ít linh động hơn nguyên tử hidro trong etilen.
A. 37,5g.
B. 52,5g.
C. 15g.
D. 42,5g.
A. Ankan.
B. Anken.
C. Ankin.
D. Parafin.
A. dd NaOH.
B. dd .
C. dd .
D. nguyên chất.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. etilen.
B. buta – 1, 3 – đien.
C. but – 2 – in.
D. propin.
A. Ankan.
B. Anken.
C. Ankin.
D. Không xác định được.
A. Ankin.
B. Anken.
C. Ankan.
D. Ankađien.
A. Ankin chỉ tham gia phản ứng cộng với theo tỉ lệ 1:1.
B. Tất cả các xicloankan đều tham gia phản ứng cộng với .
C. Ankađien không tham gia phản ứng cộng.
D. Ankan không tham gia phản ứng cộng.
A. thế.
B. oxi hóa hoàn toàn.
C. cộng.
D. tách.
A. Kết tủa vàng nhạt.
B. Kết tủa nâu.
C. Kết tủa tím.
D. Kết tủa đen.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 6,3.
B. 13,5.
C. 18,0.
D. 19,8.
A. dd .
B. dd HCl.
C. dd , dd HCl.
D. .
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 3 → 6 → 2 → 4 → 5 → 1.
B. 6 → 4 → 2 → 5 → 3 → 1.
C. 2 → 6 → 3 → 4 → 5 → 1.
D. 4 → 6 → 3 → 2 → 5 → 1.
A. anlen.
B. butađien.
C. butilen.
D. buten.
A. Ankan hoặc ankin.
B. Ankin hoặc ankađien.
C. Anken hoặc xicloankan.
D. Anken hoặc aren.
A.
B.
C.
D.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. hiđrocacbon có 1 nối 3 ở đầu mạch khác .
B. hiđrocacbon có 2 nối ba đầu mạch.
C. ankin có 1 nối ba đầu mạch.
D. ankin có 2 nối 3 đầu mạch.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. .
B. .
C. .
D.
A. 0,025.
B. 0,05.
C. 0,075.
D. 0,1.
A. 2 – metylpropen và but – 1 – en.
B. propen và but – 2 – en.
C. eten và but – 2 – en.
D. eten và but – 1 – en.
A. benzen; isopren; but – 1 – en.
B. eten; propilen; buta – 1, 3 – đien.
C. 1, 2 – điclopropan; vinylaxetilen; benzen.
D. buta – 1, 3 – đien; benzen; but – 2 – en.
A. Ankan.
B. Anken.
C. Ankin.
D. Parafin.
A. 3,4 – đibrom – but – 1 – en.
B. 1,4 – đibrom – but – 2 – en.
C. 1,2,3,4 – tetrabrombutan.
D. 1,1 – đibrombutan.
A. Butađien.
B. Axetilen.
C. Vinylaxetilen.
D. Axetilen và vinylaxetilen.
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch .
C. dung dịch .
D. dung dịch .
A. 12 000.
B. 13 000.
C. 15 000.
D. 17 000.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247