A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Dùng trong vô tuyến, điện tử
B. Tạo tế bào quang điện, bộ khuếch đại
C. Tạo pin mặt trời
D. Tạo ferosilic
A. Đun nóng axit HCOOH có mặt đặc
B. Cho tác dụng với C
C. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ ở
D. Cho C tác dụng với oxi
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B. MgO, Al, Cu, Fe
C.
D. Mg, Cu, Al, Fe
A. 1,3,4,5
B. 1, 3, 4
C. 1,2,3,4,5
D. 1,3,4,5,7
A. a, b, d, i, k
B. b, c, d, h, k
C. c, d, e, g, k
D. a, b, h, i, k
A. Than cốc được dùng trong quá trình luyện kim
B. Than muội làm chất độn cao su, sản xuất mực in và si đánh giầy
C. Than gỗ và than xương có cấu tạo xốp nên có khả năng hấp phụ mạnh, được dùng làm mặt nạ phòng chống độc và công nghiệp hoá chất
D. là chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại
A. Khí CO được dùng làm nhiên liệu vì khi cháy toả nhiều nhiệt
B. Si là nguyên tố phổ biến thứ 2 sau oxi, chiếm 29,5% khối lượng và tồn tại dạng hợp chất
C. Trong tự nhiên C cũng như Si đều chỉ tồn tại dạng hợp chất
D. Khí trong công nghiệp được thu hồi từ quá trình đốt cháy than; chuyển hoá khí thiên nhiên; sản phảm dầu mỏ; nung vôi, nấu rượu... đồng thời lượng dư sẽ gây hiệu ứng nhà kính
A. 5,6 lít
B. 8,512 lít
C. 8,512 lít hoặc 2,688 lít
D. 2,688 lít
A. 20 gam
B. 10 gam
C. 5 gam
D. 15 gam
A. 3,36
B. 2,24
C. 4,48
D. 1,12
A. 0,02
B. 0,03
C. 0,015
D. 0,01
A. Tăng 2,04g
B. Giảm 3,04g
C. Tăng 3,04g
D. Giảm 2,04g
A. 26,6 gam
B. 26,4 gam
C. 25,9 gam
D. 27,4 gam
A. 0,75M
B. 1,125M
C. 2,625M
D. 2,5M
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
A. 0,2 và 0,05
B. 0,4 và 0,05
C. 0,2 và 0,10
D. 0,1 và 0,05
A. Silic có tính oxi hóa mạnh hơn cacbon
B. Cacbon có tính oxi hóa mạnh hơn silic
C. Silic có tính khử yếu hơn cacbon
D. Silic và cacbon có tính oxi hóa bằng nhau
A. 0,16
B. 0,15
C. 0,18
D. 0,17
A. 6
B. 5
C. 7
D. 8
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247