Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học Trắc nghiệm Luyện tập: Tính chất của nitơ, photpho và các hợp chất của chúng có đáp án (Nhận biết) !!

Trắc nghiệm Luyện tập: Tính chất của nitơ, photpho và các hợp chất của chúng có đáp án (Nhận biết)...

Câu 1 : Cho phản ứng N2 + 3H2  2NH3 (∆H = -92KJ)

A. Tăng áp suất và tăng nhiệt độ

B. Tăng áp suất và giảm nhiệt độ

C. Giảm áp suất và giảm nhiệt độ

D. Giảm áp suất và tăng nhiệt độ

Câu 2 : Amoniac phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (các điều kiện coi như có đủ)

A. HCl, O2, Cl2, CuO, dung dịch AlCl3

B. H2SO4, PbO, FeO, NaOH

C. HCl, KOH, FeCl3, Cl2

D. KOH, HNO3, CuO, CuCl2

Câu 3 : Trong dung dịch, amoniac là một bazơ yếu là do:

A. Amoniac tan nhiều trong nước

B. Phân tử amoniac là phân tử có cực

C. Khi tan trong nước, amoniac kết hợp với nước tạo ra các ion NH4+ và OH-

D. Khi tan trong nước, chỉ một phần nhỏ các phân tử amoniac kết hợp với ion H+ của nước tạo ra các ion NH4+ và OH-

Câu 4 : Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho nó tác dụng với dung dịch kiềm, vì khi đó:

A. Thoát ra một chất khí màu lục nhạt

B. Thoát ra một chất khí không màu, mùi khai, làm xanh giấy quỳ tím ẩm

C. Thoát ra một chất khí màu nâu đỏ, làm xanh giấy quỳ tím ẩm

D. Thoát ra chất khí không màu, không mùi

Câu 5 : Khí nitơ có thể được tạo thành từ phản ứng hóa học nào sau đây?

A. Đốt cháy NH3 trong oxi có chất xúc tác platin

B. Nhiệt phân NH4NO3

C. Nhiệt phân AgNO3

D. Nhiệt phân NH4NO2

Câu 6 : Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm sau: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan sát đầy đủ và đúng nhất là:

A. Tạo kết tủa màu xanh lam không tan

B. Chỉ thấy xuất hiện dung dịch màu xanh thẫm

C. Lúc đầu có kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh thẫm

D. Có kết tủa màu xanh lam tạo thành, có khí màu nâu đỏ thoát ra

Câu 10 : Axit nitric đặc, nóng phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?

A. Mg(OH)2, CuO, NH3, Ag

B. Mg(OH)2, CuO, NH3, Pt

C. Mg(OH)2, NH3, CO2, Au

D. CaO, NH3, Au, FeCl2

Câu 11 : Khi bị nhiệt phân, dãy muối nitrat nào sau đây đều cho sản phẩm là kim loại, khí nitơ đioxit và khí oxi?

A. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2

B. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3

C. Ca(NO3)2, LiNO3, KNO3

D. Hg(NO3)2, AgNO3

Câu 12 : Để nhận biết ion NO3- người ta thường dùng Cu và dung dịch H2SO4 loãng nhờ

A. Phản ứng tạo ra dung dịch màu xanh và khí không màu làm xanh quỳ tím ẩm

B. Phản ứng tạo dung dịch màu vàng nhạt

C. Phản ứng tạo kết tủa màu xanh

D. Phản ứng tạo dung dịch màu xanh và khí không màu hóa nâu trong không khí

Câu 14 : Cho 2 phản ứng

A. H+ ở phản ứng (2) có tính oxi hóa mạnh hơn H+ ở phản ứng (1)

B. H+ là hợp phần oxi hóa ở phản ứng (1), NO3- là hợp phần oxi hóa ở phản ứng (2)

C. Trong 2 phản ứng (1) và (2), axit vừa là chất oxi hóa vừa là môi trường

D. Trong phản ứng (1) Fe thể hiện tính khử yếu, trong phản ứng (2) Fe thể hiện tính khử mạnh

Câu 16 : Axit nitric và axit photphoric cùng phản ứng với nhóm các chất sau:

A. CuCl2, NaOH, K2CO3, NH3

B. NaOH, K2O, NH3, Na2CO3

C. KCl, NaOH, K2SO4, NH3

D. CuSO4, MgO, KOH, NH3

Câu 18 : Trong phòng thí nghiệm N2O được điều chế bằng cách

A. cho Al tác dụng với HNO3 loãng

B. cho Al tác dụng với HNO3 đặc, nóng

C. nhiệt phân NH4NO3

D. cho Mg tác dụng với HNO3 loãng

Câu 19 : Đốt cháy hổn hợp gồm 6,72 lít khí oxi và 7 lít khí amoniac (đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Sau phản ứng thu được nhóm các chất là:

A. Khí nitơ và nước

B. Khí oxi, khí nitơ và nước

C. Khí amoniac, khí nitơ và nước

D. Khí nitơ oxit và nước

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247