A. Đồng (II) oxit và than hoạt tính
B. Than hoạt tính
C. Đồng (II) oxit và Magie oxit
D. Đồng (II) oxit và Mangan dioxit
A. NO2
B. CO
C. CO2
D. SO2
A. C2H2.
B. CH4
C. CO2
D. NH3
A. MgCO3
B. CaCO3
C. K2CO3
D. BaCO3
A. CO2.
B. SO2.
C. CO.
D. Cl2.
A. SO2.
B. CO2.
C. N2.
D. O2.
A. Có kết tủa trắng không tan trong dung dịch NaOH
B. Có sủi bọt khí không màu thoát ra
C. Không có hiện tượng gì
D. Có kết tủa trắng xuất hiện và tan trong NaOH
A. Na2CO3
B. AlCl3
C. KHSO4
D. Ca(HCO3)2
A. CO2
B. SO2
C. N2
D. O2
A. C + CO2 → 2CO
B. C + 2CuO → 2Cu + CO2
C. C + O2 → CO2
D. 3C + 4Al → Al4C3
A. HNO3
B. HF
C. HCl
D. HBr
A. Magie oxit
B. Than hoạt tính
C. Mangan dioxit
D. Đồng (II) oxit
A. đồng (II) oxit.
B. than hoạt tính.
C. magie oxit.
D. mangan đioxit.
A. K2O
B. MgO
C. CuO
D. Al2O3
A. CO, CO2, H2, NO2
B. CH4, CO, CO2, N2
C. CO, CO2, NH3, N2
D. CO, CO2, H2, N2
A. CuO
B. MgO
C. K2O
D. Al2O3
A. CO.
B. CO2.
C. H2S.
D. O3.
A. CO rắn.
B. SO2 rắn.
C. CO2 rắn.
D. H2O rắn
A. Ca(OH)2 đặc.
B. MgO.
C. P2O5.
D. NaOH đặc.
A. NaHSO3.
B. Na2CO3.
C. NaOH.
D. NaHCO3.
A. CO2.
B. SO2.
C. CO.
D. NO2.
A. CO2.
B. SO2.
C. CO.
D. H2.
A. CO2
B. SO2
C. Cl2
D. CO
A. O2.
B. CO2.
C. Al.
D. ZnO.
A. SiO2 tan được trong dung dịch HF.
B. Si không có khả năng tác dụng với kim loại.
C. Thành phần hóa học chính của thạch cao nung là CaSO4.H2O.
D. Si tác dụng với dung dịch kiềm giải phóng khí hiđro.
A. Đinitơ pentaoxit.
B. Cacbon đioxit.
C. Silic đioxit.
D. Lưu huỳnh đioxit.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247