Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Đề thi học kì 1 môn Vật lý 12 trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong

Đề thi học kì 1 môn Vật lý 12 trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong

Câu 1 : Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Độ lệch pha của điện áp 2 đầu mạch với cường độ dòng điện qua mạch xác định bởi công thức:

A. \(\tan \varphi  =  - \frac{R}{{\sqrt {{R^2} + Z_L^2} }}\)

B. \(\tan \varphi  = \frac{{{Z_L}}}{R}\)

C. \(\tan \varphi  =  - \frac{{{Z_L}}}{R}\)

D. \(\tan \varphi  =  - \frac{R}{{{Z_L}}}\)

Câu 2 : Để tính gần đúng thể tích của một căn phòng hình hộp chữ nhật ta có thể dùng:

A. sợi dây không dãn, vật nặng kích thước nhỏ, đồng hồ bấm giây, chiếc thang

B. sợi dây không dãn, vật nặng kích thước nhỏ, xô nước, chiếc thang  

C. xô nước, vật nặng kích thước nhỏ, đồng hồ bấm giây, chiếc thang   

D. sợi dây không dãn, vật nặng kích thước nhỏ, đồng hồ bấm giây, xô nước. 

Câu 3 : Trong quá trình truyền tải điện năng, biên pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là:

A. Tăng điện áp trước khi truyền tải     

B. Tăng chiều dài đường dây

C. Giảm tiết diện dây       

D. Giảm công suất truyền tải.

Câu 5 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa với tần số được xác định bởi biểu thức: 

A. \(f = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{k}{m}} \)

B. \(f = 2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} \)

C. \(f = 2\pi \sqrt {\frac{k}{m}} \)

D. \(f = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{m}{k}} \)

Câu 6 : Cho 2 dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động lần lượt là \({x_1} = 5\cos 10\pi t\) (cm) và  \({x_2} = 5\cos \left( {10\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\)(cm). Phương trình dao động tổng hợp của 2 dao động trên là:

A. \({x_2} = 5\cos \left( {10\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)cm\)

B. \({x_2} = 5\cos \left( {10\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)cm\)

C. \({x_2} = 5\sqrt 3 \cos \left( {10\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)cm\)

D. \({x_2} = 5\sqrt 3 \cos \left( {10\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)cm\)

Câu 7 : Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa 2 nút liên tiếp là:

A. Một bước sóng                        

B. Một phần tư bước sóng

C. Một số nguyên lần bước sóng  

D. Một nửa bước sóng.

Câu 8 : Dao động tắt dần: 

A. Luôn có hại             

B. Có biên độ không đổi theo thời gian

C. Luôn có lợi        

D. Có biên độ giảm dần theo thời gian

Câu 10 : Trong dao động điều hòa của một chất điểm, khoảng thời gian ngắn nhất để chất điểm trở lại vị trí cũ theo hướng cũ gọi là:

A. Pha của dao động

B. Chu kì dao động 

C. Biên độ dao động 

D. Tần số dao động.

Câu 11 : Điện áp hiệu dụng U và điện áp cực đại U­0 ở 2 đầu một đoạn mạch xoay chiều liên hệ với nhau theo biểu thức:

A. \(U = 2{U_0}\)

B. \(U = \frac{{{U_0}}}{2}\)

C. \(U = {U_0}\sqrt 2 \)

D. \(U = \frac{{{U_0}}}{{\sqrt 2 }}\)

Câu 12 : Khi nói về dao động điều hòa của chất điểm, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Khi chất điểm dao động về phía VTCB thì chuyển động là nhanh dần đều                

B. Khi chất điểm ở vị trí biên, li độ của chất điểm có độ lớn cực đại

C. Khi đi qua VTCB, tốc độ của chất điểm cực đại            

D. Khi đi qua VTCB, gia tốc của chất điểm bằng 0.

Câu 15 : Độ cao của âm phụ thuộc vào:

A. Đồ thị dao động của nguồn âm        

B. Biên độ dao động của nguồn âm

C. Độ đàn hồi của nguồn âm   

D. Tần số của nguồn âm.            

Câu 16 : Bước sóng là khoảng cách giữa 2 điểm trên cùng một phương truyền sóng:

A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha     

B. mà dao động tại hai điểm đó ngược pha       

C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó lệch pha nhau góc \(\frac{\pi }{2}\) 

D. mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

Câu 17 : Khi tính chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn, biểu thức nào sau đây không đúng?

A. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} \)

B. \(T = \frac{1}{f}\)

C. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{m}{l}} \)

D. \(T = \frac{{2\pi }}{\omega }\)

Câu 18 : Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng xoay chiều là

A. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều

B. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều

C. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng diện lớn

D. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng diện lớn

Câu 19 : Một vật dao động điều hòa với tần số f (Hz), chu kì T (s) và tần số góc ω (rad/s). Biểu thức liên hệ nào sau đây không đúng ? 

A. \(T = \frac{1}{f}\)

B. \(T = 2\pi \omega \)

C. \(\omega  = \frac{{2\pi }}{T}\)

D. \(\omega  = 2\pi f\)

Câu 21 : Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai ? 

A. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2

B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz 

C. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz 

D. Sóng âm không truyền được trong chân không 

Câu 22 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch 

A. cùng pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần 

B. trễ pha  \(\frac{\pi }{2}\) so với điện áp giữa hai bản tụ điện 

C. sớm pha  \(\frac{\pi }{2}\)  so với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần 

D. cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở thuần

Câu 23 : Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào

A. phương dao động và phương truyền sóng 

B. năng lượng sóng và tốc độ truyền sóng 

C. phương truyền sóng và tần số sóng 

D. tốc độ truyền sóng và bước sóng

Câu 26 : Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 10 cm. Quãng đường vật đi được trong một chu kì dao động bằng 

A. 10 cm           

B. 5 cm           

C. 40 cm           

D. 20 cm           

Câu 28 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng. Biết phương trình vận tốc của chất điểm là  \(v = 20\pi \cos \left( {2\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\) cm/s. Phương trình dao động của chất điểm có dạng 

A. \(x = 10\cos \left( {2\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)\) cm

B. \(x = 10\cos \left( {2\pi t + \frac{{2\pi }}{3}} \right)\) cm

C. \(x = 20\cos \left( {2\pi t + \frac{{5\pi }}{6}} \right)\) cm

D. \(x = 20\cos \left( {2\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\) cm

Câu 29 : Tại một nơi trên Trái Đất có gia tốc rơi tự do g, một con lắc đơn mà dây treo  \(\lambda \) đang thực hiện dao động điều hòa. Thời gian ngắn nhất để vật nhỏ của con lắc đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng là 

A. \(\Delta t = \frac{\pi }{2}\sqrt {\frac{l}{g}} \) s

B. \(\Delta t = 2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} \) s

C. \(\Delta t = \frac{\pi }{4}\sqrt {\frac{l}{g}} \) s

D. \(\Delta t = \pi \sqrt {\frac{l}{g}} \) s

Câu 30 : Đặt điện áp xoay chiều \(u = {U_0}\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\)  V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(L = \frac{1}{{2\pi }}\) H. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là \(u = 100\sqrt 2 \)  V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là  \(i = 2,0\) A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 

A. \(i = 2\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\) A

B. \(i = 2\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\)  A

C. \(i = 2\sqrt 3 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\) A

D. \(i = 2\sqrt 3 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\) A

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247