A. 21,6 gam
B. 6,48 gam
C. 5,4 gam
D. 10,8 gam
A. 0,4.
B. 0,1.
C. 0,2
D. 0,3
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
A. 41,60.
B. 35,30.
C. 32,65.
D. 38,45.
A. 21,6 gam.
B. 64,8 gam.
C. 10,8 gam.
D. 43,2 gam.
A. 2,925.
B. 3,3.
C. 1,695.
D. 3,65.
A. 17,92.
B. 6,72.
C. 4,48.
D. 13,44.
A. 5,92.
B. 3,46.
C. 2,26.
D. 4,68.
A. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2.
B. Chất Z làm mất màu nước brom.
C. Chất T không có đồng phân hình học .
D. Chất X phản ứng với H2 (Ni, to) theo tỉ lệ mol 1: 3.
A. 6,72 lít.
B. 4,48 lít.
C. 2,24 lít.
D. 8,96 lít.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 20,00%
B. 48,39%
C. 50,32%
D. 41,94%
A. CH4 và C4H8.
B. CH4 và C3H6.
C. C2H6 và C2H4.
D. CH4 và C2H4.
A. X có công thức phân tử C2H6O2
B. X hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức xanh lam
C. X có tên gọi là 2-metylpropan-1,2-diol
D. Trong X chưa 3 nhóm CH2
A. 32,4.
B. 16,2.
C. 64,8.
D. 21,6.
A. 40,32 lít
B. 13,44 lít
C. 49,28 lít
D. 20,16 lít
A. 17,6g
B. 19,4g
C. 16,4g
D. 16,6g
A. 33,5
B. 21,4
C. 28,7
D. 38,6
A. 8,0
B. 4,0
C. 12,0
D. 16,0
A. CH3CHO và HCOOC2H5
B. HCHO và CH3COOCH3
C. CH3CHO và HCOOCH3
D. CH3CHO và CH3COOCH3
A. 6,72 lít
B. 10,32 lít
C. 11,2 lít
D. 3,36 lít
A. 4,68
B. 5,92
C. 2,26
D. 4,152
A. HCOOH và 11,5
B. C2H5COOH và 18,5.
C. C2H3COOH và 18,0.
D. CH3COOH và 15.
A. 13,2
B. 11,7
C. 14,6
D. 6,78
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 5,10.
B. 4,92.
C. 5,04.
D. 4,98.
A. Chất Q là ClH3NCH2COOH.
B. Chất T là NH3 và chất Z là CO2.
C. Chất Y là H2NCH2CONHCH2COOH.
D. Chất X là (NH4)2CO3.
A. x = 1.
B. t = 2.
C. y = 2.
D. z = 0.
A. Chất Q là HOOC-COOH.
B. 3 muối T1, T2, T3 đều là muối của hợp chất hữu cơ.
C. Chất Y có thể là Gly – Ala.
D. Chất Z là NH3 và chất Y có một nhóm COOH.
A. 16,6 gam
B. 19,4 gam
C. 16,4 gam
D. 17,6 gam
A. 22
B. 25
C. 30.
D. 27
A. 18,85
B. 16,6
C. 17,25
D. 16,96
A. 36,7
B. 32,8
C. 34,2
D. 35,1
A. 0,224.
B. 0,336.
C. 0,448.
D. 0,560
A. 2,26
B. 2,54
C. 3,46
D. 2,46
A. CH3COOCH3 và 6,7
B. HCOOC2H5 và 9,5
C. HCOOCH3 và 6,7
D. (HCOO)2C2H4 và 6,6
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247