A. 15,00
B. 20,00
C. 25,00
D. 10,00
A. dung dịch Ca(OH)2.
B. dung dịch HCl.
C. dung dịch NaCl.
D. dung dịch H2O.
A. AlCl3, K2CO3, H2SO4 và BaCl2.
B. FeCl3, BaCl2, NaHSO4 và HCl
C. Ca(OH)2, NaHCO3, Na2SO4 và CH3COOH
D. Ba(OH)2, KClO, Na2SO4 và AlCl3
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
A. C, CO2 và CO
B. S, SO2 và SO3
C. C, CO và CO2
D. Cl2, Cl2O và ClO2
A. NO
B. N2
C. H2
D. CO2
A. P2O5, Ca3P2, PH3, H3PO4
B. CO, CaO, CaCl2, CaOCl2
C. CaSiO3, CaO, CaCl2, CaOCl2
D. P, Ca3P2, PH3, H3PO4
A. H2SO4 đặc.
B. KClO3.
C. Cl2.
D. Mg.
A. Mg, Fe và Cu.
B. MgO, Fe và Cu.
C. MgO, Fe3O4, Cu.
D. MgO, Fe2O3, Cu.
A. Cho bột SiO2 vào dung dịch HF.
B. Cho NH3 vào dung dịch HCl loãng.
C. Nhỏ Na2CO3 vào dung dịch H2SO4 loãng.
D. Cho bột Si vào dung dịch NaOH.
A. 25,6
B. 6,4
C. 12,8
D. 19,2
A. CO.
B. N2.
C. HCl.
D. CO2.
A. Tăng.
B. Giảm.
C. Có thể tăng hoặc giảm phụ thuộc vào lượng S và C.
D. Không đổi.
A. SO2.
B. CO.
C. NO2.
D. CO2.
A. Một hợp chất và hai đơn chất.
B. Hai hợp chất và hai đơn chất.
C. Ba hợp chất và một đơn chất.
D. Ba đơn chất.
A. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng
B. Đám cháy magie có thể dập tắt bằng cát khô
C. CF2Cl2 bị cấm sử dụng do khí thải ra khí quyển thì phá hủy tầng ozon
D. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng các đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hòa
A. Không thể hiện tính khử và tính oxi hóa
B. Chỉ thể hiện tính oxi hóa
C. Chỉ thể hiện tính khử
D. Vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa
A. 0,672 lít.
B. 0,224 lít.
C. 0,336 lít.
D. 0,448 lít.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247