A. C4H10, C6H6.
B. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.
C. CH3OCH3, CH3CHO.
D. C2H5OH, CH3OCH3.
A. axetilen.
B. stiren.
C. etilen.
D. etan.
A. C3H9N
B. C2H5N
C. C4H8O3
D. C3H4O4
A. hiđro.
B. cacbon.
C. oxi.
D. nitơ.
A. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi miệng ống nghiệm
B. Thí nghiệm trên dùng để xác định nito có trong hợp chất hữu cơ
C. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ
D. Trong phòng thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2
A. Metan
B. ancol etylic
C. Thạch cao
D. Benzen
A. CH4.
B. CH3COOH.
C. HCN.
D. HCOONa.
A. những hợp chất khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử.
B. những chất có cùng công thức phân tử nhưng tính chất hóa học khác nhau.
C. hiện tượng các chất có cùng công thức phân tử nhưng cấu tạo khác nhau nên tính chất khác nhau.
D. những hợp chất có cùng phân tử khối nhưng có cấu tạo hóa học khác nhau.
A. C2H5NH2.
B. CH3COOH.
C. C2H5OH.
D. C2H6.
A. CH3COOH.
B. C6H6.
C. C2H4.
D. C2H5OH.
A. CaC2.
B. C6H6.
C. C2H5Cl.
D. CH4.
A. C6H12O6
B. Na2CO3
C. CH3COONa
D. CH4
A. C2H5OH.
B. C2H4.
C. C2H2.
D. CO2.
A. đồng phân
B. đồng khối
C. đồng vị
D. đồng đẳng
A. CaC2.
B. NaHCO3.
C. CH3COONa.
D. Al4C3.
A. C2H2.
B. NaHCO3.
C. Na2CO3
D. CO.
A. các hợp chất của cacbon.
B. các hợp chất của cacbon trừ (CO, CO2).
C. các hợp chất của cacbon trừ (CO, CO2, muối cacbonat, xianua, cacbua,…)
D. các hợp chất chỉ có trong cơ thể sống.
A. Liên kết ion.
B. Liên kết cộng hóa trị.
C. Liên kết cho nhận.
D. Liên kết hidro.
A. dễ bay hơi.
B. kém bền với nhiệt.
C. dễ cháy.
D. cả A, B, C đều đúng.
A. Hai liên kết σ và một liên kết π.
B. Hai liên kết π và một liên kết σ.
C. Một liên kết σ, một liên kết π và một liên kết cho nhận.
D. Một liên kết σ, một liên kết π và một liên kết ion.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247