A. Thế bao vây, cô lập của các nước phương Tây đã dỡ bỏ
B. Phong trào cách mạng trên thế giới phát triển mạnh mẽ
C. Mua được nhiều loại nguyên liệu, nhiên liệu với giá rẻ
D. Là nước được nhiều lợi nhuận sau chiến tranh thế giới
A. Chủ trương thành lập Liên hợp quốc để duy trì hòa bình thế giới
B. Thông qua bản Hiến chương và tuyên bố thành lập Liên hợp quốc.
C. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh, tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
D. Thoả thuận về việc đóng quân tại các nước nhằm giải giáp quân đội phát xít.
A. tiến hành kháng chiến chống đế quốc giành độc lập dân tộc.
B. hai khuynh hướng cách mạng tư sản và vô sản cùng phát triển
C. đều trở thành những nước công nghiệp mới, nền kinh tế phát triển
D. đạt nhiều thành tựu quan trọng trong xây dựng và phát triển kinh tế
A. hơn 100 quốc gia đã giành được độc lập
B. chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới
C. chủ nghĩa tư bản đều bị chiến tranh tàn phá
D. một trật tự thế giới mới đã được hình thành
A. Chế tạo được Công cụ sản xuất mới
B. Tìm được nguồn năng lượng mới
C. Sản xuất được nguồn vật liệu mới
D. Sản xuất hàng tiêu dùng lớn nhất thế giới
A. mua nguyên liệu rẻ từ các nước thuộc địa
B. áp dụng thành tựu khoa học - kĩ thuật hiện đại.
C. chi phí dùng cho các hoạt động quân sự thấp
D. sử dụng nguồn tài nguyên thiên trong nước
A. Mĩ nắm độc quyền vũ khí nguyên tử.
B. Mĩ là nước thắng trận trong Chiến tranh
C. Mĩ là ủy viên thường trực của Liên hợp quốc. .
. D. nền kinh tế của Mĩ phát triển nhất thế giới.
A. diễn ra trên một số lĩnh vực quan trọng.
B. mạng lưới internet phủ rộng khắp mọi nơi.
C. diễn ra với qui mô và tốc độ chưa từng thấy.
D. khoa học thành lực lượng sản xuất trực tiếp
A. Búa liềm.
B. Thanh niên
C. Hữu Thanh.
D. Người cùng khổ.
A. Đầu tư vốn với tốc độ nhanh, trên quy mô lớn
B. Đẩy mạnh vơ vét nguồn tài nguyên thiên nhiên
C. Đầu tư vào ngành giao thông vận tải và ngân hàng
D. Đầu tư trọng tâm vào nông nghiệp, khai thác mỏ
A. gắn kết cách mạng Việt Nam với cách mạng ở các nước thuộc địa Pháp
B. giúp nhân dân lao động các nước thuộc địa của Pháp xác định đúng kẻ thù
C. chuẩn bị về tổ chức, đào tạo cán bộ cho cuộc cách mạng vô sản Việt Nam
D. tuyên truyền lý luận cách mạng vô sản cho nhân dân lao động chính quốc
A. Nhiệm vụ chống đế quốc phải đặt lên hàng đầu
B. Thực hiện đồng thời chống đế quốc và phong kiến
C. Không đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu
D. Chống phong kiến là bộ phận của nhiệm vụ chống đế quốc
A. Chỉ nêu khẩu hiệu tịch thu ruộng đất của đế quốc, Việt gian
B. Tịch thu toàn bộ ruộng đất của đế quốc chia để cho dân cày
C. Tịch thu toàn bộ ruộng đất của địa chủ để chia cho dân cày
D. Thực hiện một cách triệt để khẩu hiệu “người cày có ruộng
A. Khởi nghĩa từng phần ở căn cứ Cao - Bắc - Lạng
B. Phong trào “Phá kho thóc, giải quyết nạn đói”
C. Khởi nghĩa giành chính quyền ở Ba Tơ (Quảng Ngãi)
D. Thống nhất các lực lượng vũ trang trong cả nước
A. thay đổi hình thức mặt trận dân tộc thống nhất
B. thành lập Chính phủ dân chủ cộng hòa
C. tạm gác khẩu hiệu “cách mạng ruộng đất”
D. đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu
A. Cách mạng tháng Tám thành công.
B. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội trong cả nước
C. Quốc hội họp phiên đầu tiên tại Hà Nội.
D. Chính phủ lâm thời nước Việt Nam ra đời.
A. Phát triển công nghiệp nặng hợp lí trên cơ sở phát triển công nghiệp nhẹ
B. Thay thế chế độ trưng thu lương thực thừa bằng thu thuế lương thực
C. Chuyển đổi nền kinh tế do Nhà nước độc quyền sang tư nhân quản lí
D. Phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần do Nhà nước kiểm soát
A. tiêu diệt địch ở Điện Biên Phủ; giải phóng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào
B. tiêu diệt lực lượng địch ở Điện Biên Phủ, giải phóng hoàn toàn miền Bắc Việt Nam
C. kết thúc chiến tranh xâm lược của Pháp ở Việt Nam, tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào
D. tiêu diệt địch ở Điện Biên Phủ, kết thúc chiến tranh xâm lược của Pháp ở Đông Dương
A. quyết định nhất đối với sự phát triển cách mạng cả nước
B. quyết định trực tiếp đối với sự phát triển cách mạng cả nước
C. quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam
D. quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp bảo vệ miền Bắc
A. “Chiến tranh đặc biệt”
B. “Chiến tranh một phía”
C. “Chiến tranh cục bộ”
D. “Việt Nam hóa chiến tranh”
A. Phá tiềm lực kinh tế, quốc phòng, phá công cuộc xây dựng CNXH ở miền Bắc
B. Ngăn chặn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam
C. Sử dụng bom đạn để uy hiếp tinh thần, ý chí chống Mĩ của nhân dân Việt Nam
D. Dùng sức mạnh bom đạn để gây sức ép với Việt Nam trên bàn đàm phán ở Pa-ri
A. Tây Nguyên
B. Quảng Trị
C. Đông Nam Bộ
D. Tây Nam Bộ
A. Buộc thực dân Pháp phải chuyển ký các hiệp ước thừa nhận thất bại
B. Phản ánh sự phối hợp chiến đấu giữa triều đình nhà Nguyễn với nhân dân
C. Triều đình nhà Nguyễn đã bỏ lỡ thời cơ giành thắng lợi trước sự xâm lược của Pháp
D. Chứng tỏ tinh thần đoàn kết, chủ động kháng chiến của triều đình và nhân dân
A. Thắng lợi của cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám (1945)
B. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1954)
C. Thắng lợi của chiến dịch “Điện Biên Phủ trên không” (1972)
D. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống đế quốc Mĩ (1975)
A. Hoạt động của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên ở Xiêm
B. Xuất bản báo “Thanh niên” và tác phẩm “Đường Kách mệnh”
C. Phong trào “vô sản hóa” của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
D. Nguyễn Ái Quốc mở lớp đào tạo cán bộ cách mạng tại Quảng Châu
A. cách mạng khoa học - kĩ thuật
B. Vai trò của nhà nước
C. khai thác triệt để nguồn tài nguyên
D. nguồn vốn của Mĩ
A. tăng cường sự trao đổi và hợp tác về khoa học kĩ thuật
B. mở ra xu thế “nhất thể hóa” khu vực và kết nối hai châu lục Á - Âu
C. tăng cường sự hợp tác liên minh khu vực trên lĩnh vực ngoại giao
D. xác định nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước
A. Sáng lập Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông
B. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
C. Năm 1920 Người khẳng định con đường cứu nước mới
D. Truyền bá lý luận cách mạng giải phóng dân tộc về nước
A. chấm dứt hoàn toàn sứ mệnh lãnh đạo của giai cấp tư sản Việt Nam
B. giải quyết sự khủng hoảng sâu sắc về đường lối và lãnh đạo cách mạng
C. đưa giai cấp tiểu tư sản lên nắm quyền lãnh đạo cách mạng Việt Nam
D. mở ra kỉ nguyên mới giải phóng dân tộc gắn liền với giải phóng xã hội
A. sự khủng hoảng chính trị sâu sắc
B. thời cơ Tổng khởi nghĩa đã chín muồi
C. Pháp - Nhật đã suy yếu trầm trọng
D. nhiệm vụ dân tộc đã hoàn thành
A. giải thoát cho số tù binh Pháp bị bắt giữ sau ngày 9/3/1945
B. tước vũ khí của quân đội Nhật, áp giải chúng về nước
C. hạn chế ảnh hưởng của Mĩ và Trung Hoa Dân quốc
D. tranh thủ mở rộng ảnh hưởng ở khu vực Đông Nam Á
A. Luôn mềm dẻo trong đấu tranh và trong sách lược
B. Cương quyết trong đấu tranh, cứng rắn về sách lược
C. Mềm dẻo về sách lược, cương quyết trong đấu tranh
D. Luôn nhân nhượng với kẻ thù để có môi trường hòa bình
A. Quyết định đúng đắn, khẳng định quyết tâm chống Pháp của ba nước Đông Dương
B. Một quyết định lịch sử, khẳng định Việt Nam tiến hành chiến tranh chỉ là bắt buộc
C. Quyết định đúng đắn của Đảng Cộng sản Việt Nam, tập trung vào kẻ thù nguy hiểm nhất
D. Một lựa chọn đúng đắn nhưng chưa đáp ứng được phương châm ngoại giao của Việt Nam
A. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh ở Đông Dương
B. Tạo điều kiện thuận lợi cho cuộc đấu tranh ngoại giao của ta giành thắng lợi
C. Đánh dấu bước phát triển của cuộc kháng chiến, Pháp rơi vào thế phòng ngự bị động
D. Chiến dịch chủ động tiến công lớn nhất của ta trong kháng chiến chống Pháp
A. Phong trào Đồng khởi
B. Chiếm thắng Ấp Bắc
C. Chiến thắng Bình Giã
D. Chiến thắng Vạn Tường
A. Ký kết sau khi có thắng lợi quân sự quyết định
B. Hòa bình được thiết lập ở miền Bắc Việt Nam
C. Các nước đế quốc rút quân về nước
D. Quy định vị trí đóng quân của các bên
A. tạo thế và lực buộc đế quốc công nhận các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam
B. chuẩn bị lực lượng tổng phản công giành thắng lợi nhanh chóng trên cả nước
C. phải làm thất bại hoàn toàn kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh của kẻ thù
D. giành thắng lợi từng bước, tiến lên tranh thủ thời cơ giành thắng lợi quyết định
A. tạo cơ sở để thống nhất đất nước trên tất cả các lĩnh vực khác
B. mở ra kỉ nguyên độc lập, thống nhất, cả nước đi lên CNXH
C. đánh dấu hoàn thành thống nhất đất nước trên các lĩnh vực
D. là cơ sở để hoàn thành cuộc Cách mạng giải phóng dân tộc
Việc Việt Nam gia nhập tổ chức ASEAN (1995) có ý nghĩa gì?
B. Mở ra quá trình liên kết của ASEAN với các nước ngoài khu vực
C. Nâng cao một bước vị thế của tổ chức ASEAN trên trường quốc tế
D. mở ra triển vọng mới cho sự liên kết toàn khu vực Đông Nam Á
A. Các bên thực hiện ngừng bắn, lập lại hòa bình ở Đông Dương
B. Các bên thực hiện tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu vực
C. Lấy vĩ tuyến 17 làm giới tuyến quân sự tạm thời giữa ta và Pháp
D. Việt Nam sẽ tiến tới thống nhất bằng cuộc tổng tuyển cử tự do
A. Mĩ, Liên Xô
B. Mỹ
C. Anh , Pháp , Mỹ
D. Liên Xô
A. Hồng Kông, Ma Cao
B. Hồng Kông, Đài Loan
C. Đài Loan, Ma Cao
D. Hồng Kông, Bành Hồ
A. Thúc đẩy phong trào giải phóng dân tộc ở các nước Đông Nam Á phát triển mạnh
B. Quan hệ giữa các nước ASEAN và các nước Đông Dương trở nên hòa dịu
C. Tạo điều kiện cho sự ra đời và phát triển của tổ chức ASEAN
D. Làn sóng xã hội chủ nghĩa lan rộng ở hầu hết các nước trong khu vực Đông Nam Á
A. Liên Xô phóng tàu vũ trụ đưa Gagarin bay vòng quanh Trái Đất
B. Mĩ phóng tàu Apolo đưa người lên Mặt Trăng
C. Cuộc cách mạng khoa học – công nghệ hiện đại bùng nổ
D. Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo đầu tiên
A. Vai trò quản lí, thúc đẩy kinh tế của nhà nước
B. Áp dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật
C. Tận dụng tốt các yếu tố bên ngoài
D. Chi phí quốc phòng thấp
A. đánh đuổi thực dân Pháp, giành độc lập dân tộc, thiết lập thể chế cộng hòa
B. lật đổ chế độ phong kiến mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển
C. đánh đuổi thực dân Pháp giành độc lập dân tộc, thiết lập nền quân chủ lập hiến
D. đánh đuổi thực dân Pháp, giành độc lập dân tộc, lập lại chế độ phong kiến
A. Do sự lớn mạnh về tiềm lực kinh tế, tài chính
B. Do sự xuất hiện xu thế hòa hoãn Đông - Tây
C. Các nước muốn thoát khỏi sự lệ thuộc vào Mĩ
D. Do sự sụp đổ của trật tự 2 cực Ianta
A. Cách mạng trắng
B. Cuộc cách mạng xanh
C. Cách mạng công nghệ
D. Cách mạng chất xám
A. Chủ trương và phương pháp cách mạng
B. Khuynh hướng cách mạng
C. Cách thức tiến hành
D. Kết quả, ý nghĩa lịch sử
A. Mọi phát minh kỹ thuật đều bắt nguồn từ đòi hỏi cuộc sống
B. Mọi phát minh kỹ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học
C. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp
D. Mọi phát minh kỹ thuật đều bắt nguồn từ thực tiễn sản xuất
A. Sử dụng khẩu hiệu thúc đẩy dân chủ đề can thiệp vào công việc nội bộ của nước khác
B. Tăng cường khôi phục và phát triển tính năng động và sức mạnh của nền kinh tế Mỹ
C. Từng bước thiết lập trật tự thế giới đa cực để đóng vai trò lãnh đạo thế giới
D. Đảm bảo an ninh cho nước Mỹ với một lực lượng quân sự mạnh
A. Do sự suy yếu của thực dân Anh
B. Do sự phát triển của phong trào đấu tranh ở Ấn Độ
C. Do sự phát triển của phong trào cách mạng thế giới
D. Do tác động của cuộc chiến tranh lạnh
A. Coi chuẩn bị khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền là nhiệm vụ trung tâm của toàn Đảng, toàn dân
B. Giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương
C. Xác định hình thái của khởi nghĩa ở nước ta là đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa
D. Thành lập mặt trận Việt Minh, tập hợp tất cả các tầng lớp, giai cấp vào cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc
A. Vị trí kinh tế và trình độ hiểu biết khác nhau
B. Có trình độ năng lực lãnh đạo cách mạng khác nhau
C. Khả năng tiếp thu những hệ tư tưởng khác nhau
D. Quyền lợi kinh tế và vị trí chính trị khác nhau
A. Tiến hành chiến tranh tổng lực, bình định vùng tạm chiến
B. Thiết lập hệ thống phòng ngự mạnh trên đường số 4 từ Lạng Sơn đi Cao Bằng
C. Thành lập “vành đai trắng” bao quanh trung du và đồng bằng Bắc Bộ
D. Xây dựng lực lượng cơ động mạnh, ra sức phát triển ngụy quân
A. Truyền thống yêu nước chống ngoại xâm của dân tộc Việt Nam
B. Sự lãnh đạo tài tình, sáng suốt của Đảng cộng sản Đông Dương và Hồ Chí Minh
C. Phát xít Nhật đầu hàng quân đồng minh, kẻ thù duy nhất của cách mạng Việt Nam gục ngã
D. Có khối liên minh công - nông vững chắc
A. Đề cao thế hợp pháp và sức mạnh của chính quyền cách mạng
B. Biết triệt để phân hóa kẻ thù, tập trung vào kẻ thù nguy hiểm nhất
C. Tranh thủ sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa và nhân dân tiến bộ Pháp
D. Biết nhân nhượng đúng lúc, nhân nhượng có giới hạn, nhân nhượng có nguyên tắc
A. Hành động khủng bố của thực dân Pháp
B. Sự phát triển của phong trào dân tộc dân chủ theo khuynh hướng vô sản
C. Sự chuyển biến của tình hình thế giới
D. Sự du nhập và ảnh hưởng sâu rộng của chủ nghĩa Mác-Lênin
A. Cuộc biểu tình của nông dân huyện Hưng Nguyên (Nghệ An) tháng 9 - 1930
B. Tháng 5 – 1930, bùng nổ nhiều cuộc đấu tranh Nhân ngày quốc tế lao động
C. Hội nghị lần thứ nhất Ban chấp hành Trung ương lâm thời Đảng cộng sản Việt Nam tháng 10 - 1930
D. Từ cuối năm 1930 đến đầu năm 1931, ở Nghệ Tĩnh nhiều Xô Viết được thành lập
A. Sự ra đời và lãnh đạo cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam
B. Sự phát triển của phong trào cách mạng thế giới
C. Mâu thuẫn dân tộc phát triển gay gắt
D. Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 - 1933
A. Thúc đẩy kinh tế thuộc địa phát triển
B. Bù đắp thiệt hại do chiến tranh gây ra và làm giàu cho chính quốc
C. Bù đắp thiệt hại chiến tranh
D. Phát triển kinh tế chính quốc
A. Là bước chuẩn bị trực tiếp cho sự thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
B. Chứng tỏ chủ nghĩa Mác Lênin đã xâm nhập mạnh mẽ vào phong trào công nhân
C. Thể hiện sự phát triển mạnh mẽ của phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam
D. Chứng tỏ giai cấp công nhân Việt Nam hoàn toàn đấu tranh tự giác
A. Xác định lực lượng nòng cốt của Cách mạng Việt Nam là công nhân và nông dân liên minh với nhau
B. Phân hóa cao độ kẻ thù trong việc giải quyết nhiệm vụ dân tộc của cách mạng Việt Nam
C. Giải quyết đúng đắn giữa hai nhiệm vụ: Giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp
D. Đánh giá đúng khả năng tham gia cách mạng của các giai cấp tầng lớp trong xã hội Việt Nam
A. Nâng mức thuế quan với hàng nước ngoài
B. Thành lập ngân hàng Đông Dương
C. Tăng cường thu thuế
D. Tăng cường nhập khẩu hàng hóa Pháp
A. Năm 1922, công nhân viên chức ở Bắc kỳ đấu tranh đòi nghỉ ngày chủ nhật có lương
B. Năm 1920, thành lập công hội
C. Năm 1925, thợ máy xưởng Ba Son Sài Gòn bãi công
D. Năm 1930, Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời
A. Đảm bảo không vi phạm chủ quyền dân tộc
B. Đảm bảo giành thắng lợi trong từng bước
C. Đảm bảo giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng
D. Đảm bảo phân hóa và cô lập cao độ kẻ thù.
A. Ban đầu địch mạnh, ta cần bảo toàn lực lượng chờ thời cơ thuận lợi
B. Đánh lâu dài phù hợp với truyền thống đánh giặc giữ nước của dân tộc ta
C. Cần thời gian để vận động sự ủng hộ giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa
D. Cần thời gian để xây dựng và phát triển lực lượng để tạo ra sự chuyển hóa về so sánh lực lượng
A. Chống thực dân Pháp và chủ nghĩa phát xít
B. Đòi tự do, dân sinh, dân chủ, cơm áo và hòa bình
C. Chống thực dân Pháp và nguy cơ chiến tranh
D. Giành độc lập dân tộc và ruộng đất dân cày
A. Phá tiềm lực kinh tế quốc phòng và công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc
B. Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam
C. Uy hiếp tinh thần, làm lung lay ý chí, quyết tâm chống Mỹ của nhân dân ta ở hai miền
D. Muốn giành một thắng lợi quân sự quyết định để kết thúc chiến tranh trong danh dự
A. Tình hình đất nước có những điều kiện thuận lợi về kinh tế - xã hội
B. Phải đối mặt với những nguy cơ đe dọa của thù trong và giặc ngoài
C. Được sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa và nhân loại tiến bộ
D. Được tiến hành ngay sau những thắng lợi to lớn của dân tộc Việt Nam
A. Đọc Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lênin (tháng 7/1920)
B. Bỏ phiếu tán thành gia nhập quốc tế cộng sản và tham gia sáng lập đảng cộng sản Pháp tháng (12/1920)
C. Từ chủ nghĩa yêu nước đến với chủ nghĩa Mác Lênin tìm ra con đường cứu nước đúng đắn (năm 1920)
D. Tổ chức hội nghị hợp nhất ba tổ chức cộng sản và sáng lập đảng cộng sản Việt Nam (năm 1930)
A. Xây dựng xong cơ sở vật chất - kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội
B. Chuẩn bị xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội
C. Bước đầu xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội
D. Xây dựng xong cơ sở vật chất - kỹ thuật của chủ nghĩa cộng sản
A. Hoa Kỳ cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam
B. Nhân dân miền Nam Việt Nam tự quyết định tương lai chính trị thông qua tổng tuyển cử tự do
C. Các bên tham chiến thực hiện cuộc tập kết, chuyển quân và chuyển giao khu vực
D. Hai bên trao trả tù binh và dân thường bị bắt
A. Chiến dịch Ấp Bắc (1/1963)
B. Chiến dịch Bình Giã (12/1964)
C. Chiến dịch An Lão (12/1964)
D. Chiến dịch Đồng Xoài (6/1965)
A. Chấm dứt thời kỳ khủng hoảng về giai cấp và đường lối cách mạng Việt Nam
B. Là bước chuẩn bị đầu tiên có tính quyết định cho những thắng lợi tiếp theo
C. Đảng Cộng sản Việt Nam trở thành chính đảng mạnh nhất giữ vai trò lãnh đạo cách mạng Việt Nam
D. Cách mạng Việt Nam trở thành một bộ phận khăng khít của cách mạng thế giới
A. Các nước công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam, Lào, Campuchia
B. Việt Nam sẽ thống nhất bằng tổng tuyển cử tự do trong cả nước dưới sự kiểm soát của quốc tế
C. Các bên thực hiện tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu vực
D. Các bên thực hiện ngừng bắn, lập lại hòa bình trên toàn Đông Dương
A. Tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi” của Trường Chinh
B. “Tuyên ngôn Độc lập”
C. “Lời kêu gọi Toàn quốc kháng chiến” của Chủ tịch Hồ Chí Minh
D. Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến” của Ban Thường vụ Trung ương Đảng
A. bảo vệ được thủ đô Hà Nội
B. giam chân địch trong thành phố một thời gian dài
C. tiêu diệt toàn bộ quân Pháp ở thủ đô Hà Nội
D. phá huỷ nhiều kho tàng của thực dân Pháp
A. Nhân dân thế giới và phe xã hội chủ nghĩa ủng hộ Việt Nam đánh thắng tư bản Mĩ
B. Hiệp định Giơnevơ chia Việt Nam thành hai miền với hai chế độ chính trị khác nhau
C. Cuộc đối đầu giữa Đông - Tây và sự chi phối của cục diện thế giới hai cực, hai phe
D. Vì độc lập, hòa bình và thống nhất, Việt Nam quyết đương đầu với thế lực xâm lược
A. Cùng với miền Bắc tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội
B. Tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
C. Tập trung khôi phục kinh tế, khắc phục hậu quả sau chiến tranh
D. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân.
A. Nhât Bản
B. Pháp
C. Đức
D. Liên Xô
A. 4 năm 3 tháng
B. 4 năm 9 tháng
C. 4 năm 6 tháng
D. 3 năm 9 tháng
A. Ngả về phương Tây
B. Ngả về phương Đông
C. Giữ mối quan hệ cũ
D. Thiết lập quan hệ chặt chẽ với Mỹ
A. phải xóa bỏ áp bức bóc lột và nghèo nàn lạc hậu
B. xây dựng khối liên minh kinh tế và quân sự
C. không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kỳ nước nào
D. không sử dụng vũ lực hoặc đe dọa bằng vũ lực đối với nhau
A. Đức
B. Anh
C. Nhật
D. Mỹ
A. Mĩ
B. Nhật Bản
C. Trung Quốc
D. Liên Xô
A. Chiến tranh lạnh
B. Chiến tranh tổng lực
C. Mưu đồ làm bá chủ thế giới của Mĩ
D. Chính sách thực lực của Mĩ sau chiến tranh
A. Mọi phát minh về kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học
B. Mọi phát minh về kĩ thuật đều bắt nguồn từ thực tiễn
C. Mọi phát minh về kĩ thuật đều dựa vào các ngành khoa học cơ bản
D. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp
A. Có sự lãnh đạo của tổ chức
B. Quy mô bãi công lớn
C. Thời gian bãi công dài
D. Hình thức phong phú
A. An Nam Cộng sản đảng
B. Đông Dương Cộng sản đảng
C. Đông Dương Cộng sản liên đoàn
D. Việt Nam Quốc dân đảng
A. phát xít
B. thực dân Anh
C. đế quốc Mĩ
D. thực dân Pháp
A. Hội nghị tháng 11 năm 1939
B. Hội nghị quân sự cách mạng Bắc Kỳ
C. Hội nghị lần thứ 8 (tháng 5-1941)
D. Hội nghị chính phủ công nông binh
A. Nạn đói
B. Nguy cơ chiến tranh
C. Sự xuất hiện chủ nghĩa phát xít
D. Phát xít Nhật còn mạnh
A. thành lập “vành đai trắng”
B. kí với Mĩ “Hiệp định phòng thủ chung Đông Dương”
C. Thiết lập “hành lang Đông - Tây”
D. xây dựng đội quân cơ động chiến lược mạnh
A. Vạn Tường (Quảng Ngãi)
B. Bình Giã (Bà Rịa)
C. Núi Thành (Quảng Nam)
D. Ấp Bắc (Mĩ Tho)
A. đánh chắc, tiến chắc
B. đánh nhanh, thắng nhanh
C. thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng
D. tiến công vào những hướng chiến lược quan trọng
A. Chiến tranh đặc biệt
B. Chiến tranh đơn phương
C. Chiến tranh cục bộ
D. Việt Nam hóa chiến tranh
A. Tăng nhanh lực lượng quân đội Sài Gòn
B. Chỉ sử dụng quân đội viễn chinh Mĩ
C. Chỉ sử dụng quân đồng minh Mĩ
D. Sử dụng chiến lược quân sự mới “tìm diệt”
A. Bình Giã (Bà Rịa)
B. Đồng Xoài (Bình Phước)
C. Ấp Bắc (Mĩ Tho)
D. Ba Gia (Quảng Ngãi)
A. Kháng chiến chống Mỹ, cứu nước
B. Kháng chiến chống Pháp
C. Đấu tranh giành chính quyền
D. Xây dựng chủ nghĩa xã hội
A. đồng thời với quá trình xâm lược Việt Nam
B. cơ bản bình định được Việt Nam bằng quân sự
C. triều đình Huế kí hiệp ước đầu hàng
D. Pháp chiếm được 6 tỉnh Nam Kì
A. Đồng thời với quá trình xâm lược của thực dân Pháp
B. Ngay khi Pháp thiết lập hệ thống thuộc địa ở Đông Dương
C. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp
D. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp.
A. Quân phiệt Nhật Bản đầu hàng Đồng minh
B. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ
C. Có sự giúp đỡ của Liên Xô và Đông Âu
D. Quân Đồng minh phản công quân Đức
A. Lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên phong phú
B. Chi phí đầu tư cho quốc phòng thấp (không quá 1% GDP)
C. Áp dụng những thành tựu khoa học-kĩ thuật hiện đại
D. Các chính sách và biện pháp điều tiết của nhà nước
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp nông dân
C. Giai cấp tiểu tư sản
D. Giai cấp phong kiến
A. cuộc mít tinh ở khu Đấu Xảo (Hà Nội 1-5-1938)
B. những cuộc biểu tình của nông dân có vũ trang tự vệ
C. khoảng 8 nghìn nông dân Hưng Nguyên kéo đên huyện lỵ đấu tranh
D. Đảng lãnh đạo nhân dân đứng lên quản lý mọi mặt đời sống của nhân dân
A. Hai bên ngừng mọi xung đột ở phía Nam và giữ nguyên quân đội của mình tại vị trí cũ
B. Việt Nam và Pháp thực hiện việc tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu vực
C. Hai bên trao trả tù binh và dân thường bị bắt
D. Các bên cam kết ngừng bắn lập lại hòa bình trên toàn Đông Dương
A. buộc Mĩ phải tuyên bố ngừng hẳn các hoạt động chống phá miền Bắc
B. làm phá sản hoàn toàn chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ
C. buộc Mĩ phải chuyển sang thực hiện chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”
D. buộc Mĩ phải bắt đầu triển khai chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.
A. Phong trào Ngũ tứ ở Trung Quốc
B. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ
C. Thế lực phát xít lên cầm quyền Nhật Bản
D. Sự thành lập nước Nga Xô viết
A. Nhật muốn giữ mối quan hệ hòa hảo với Pháp
B. Nhật muốn liên minh chặt chẽ với Pháp
C. Nhật dùng bộ máy thống trị của Pháp để áp bức nhân dân Việt Nam
D. Muốn dùng lực lượng của Pháp tuyên truyền giúp Nhật thuyết “Đại Đông Á”
A. Cuộc bãi công của công nhân Ba Son, Sài Gòn (8-1925).
B. Nguyễn Ái Quốc bỏ phiếu tán thành việc gia nhập Quốc tế Cộng sản
C. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập (2-1930)
D. Nguyễn Ái Quốc đọc Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lê-nin
A. Chủ trương tiến hành cách mạng bằng bạo lực
B. Phát triển cơ sở đảng ở một số địa phương Bắc Kì
C. Đề cao binh lính người Việt trong quân đội Pháp
D. Kiên quyết phát động cuộc khởi nghĩa Yên Bái
A. Giải phóng dân tộc
B. Cải cách ruộng đất
C. Giải phóng giai cấp
D. Thành lập mặt trận
A. Chống đế quốc Pháp-Nhật
B. Chống quân phiệt Nhật
C. Chống đế quốc và tay sai
D. Chống phản động thuộc địa
A. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung
B. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân ba thứ quân
C. Bầu cử Hội đồng nhân dân các cấp
D. Diệt giặc đói, giặc dốt, giải quyết khó khăn về tài chính
A. xóa bỏ được tình trạng đất nước bị chia cắt
B. hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ nhân dân
C. hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước
D. được sự ủng hộ mạnh mẽ của nhân dân thế giới.
A. Một trong những tổ chức cộng sản đầu tiên của Việt Nam
B. Một tổ chức yêu nước có khuynh hướng cộng sản
C. Đội tiên phong của giai cấp công nhân Việt Nam
D. Tổ chức tiền thân của Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
A. củng cố, tăng cường đoàn kết giữa ba nước Việt Nam, Lào, Campuchia
B. củng cố, tăng cường đoàn kết giữa các nước trong khu vực Đông Nam Á
C. củng cố, tăng cường đoàn kết toàn dân, đoàn kết dân tộc, đoàn kết quốc tế
D. củng cố, tăng cường đoàn kết toàn Đảng, toàn dân, đoàn kết dân tộc, quốc tế
A. Cuộc chiến đấu ở các đô thị (1946-1947)
B. Chiến thắng Việt Bắc 1947
C. Chiến thắng biên giới 1950
D. Chiến thắng Điện Biên Phủ 1954
A. Nhân dân Việt Nam có truyền thống yêu nước nồng nàn
B. Sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa
C. Sự lãnh đạo đúng đắn và sáng suốt của Đảng
D. Có hậu phương miền Bắc xã hội chủ nghĩa
A. Nhât Bản
B. Pháp
C. Ðức
D. Mĩ
A. không bắt kịp bước phát triển của khoa học-kĩ thuật tiên tiến trên thế giới
B. không mở rộng quan hệ với các nước phương Tây
C. lực lượng sản xuất còn nhỏ bé, cơ sở vật chất -kỹ thuật còn lạc hậu
D. sự phân hóa giàu nghèo giữa các vùng, giữa thành thị và nông thôn
A. căng thẳng, phức tạp
B. hợp tác có hiệu quả
C. quá trình đối thoại, hòa dịu
D. hợp tác và phát triển
A. Châu Á
B. Châu Phi
C. Châu Mỹ
D. Mỹ-la-tinh
A. Kế hoạch Đao-oét
B. Kế hoạch Y-ơng
C. Kế hoạch Mao-bát-tơn
D. Kế hoạch Mác san
A. Áp dụng thành tựu khoa học kĩ thuật
B. Sự suy yếu của Liên Xô
C. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc
D. Tiếp nhận kế hoạch Mác-xan của Mĩ
A. Lợi dụng giá nguyên liệu rẻ từ các nước thứ ba
B. Hợp tác có hiệu quả với Liên minh châu Âu
C. Áp dụng thành tựu khoa học-kĩ thuật hiện đại
D. Cho các nước Tây Âu vay vốn
A. hoàn thành việc bình định để thống trị nhân dân
B. tiến hành cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919-1929)
C. đầu tư phát triển toàn diện nền kinh tế Đông Dương
D. đầu tư phát triển đồng bộ cơ sở hạ tầng ở Đông Dương
A. Đường Kách mệnh
B. Người cùng khổ
C. Bản án chế độ thực dân Pháp
D. Những mẩu chuyện về đời hoạt động của Hồ Chủ tịch
A. An Nam Cộng sản đảng
B. Đông Dương Cộng sản đảng
C. Đông Dương Cộng sản liên đoàn
D. Việt Nam Quốc dân đảng
A. “Bản án chế độ thực dân Pháp”
B. “Bản yêu sách của nhân dân An Nam”
C. tờ báo “Người cùng khổ”
D. tờ báo “Dân chúng”.
A. ổn định
B. phát triển nhanh
C. suy thoái, khủng hoảng
D. có bước phát triển mới
A. miền Bắc và miền Trung
B. miền Bắc và miền Nam
C. miền Bắc và Tây Nguyên
D. từ Bắc chí Nam
A. Đánh đổ đế quốc, phong kiến và tư sản phản cách mạng
B. Đánh đổ đế quốc và tư sản phản cách mạng
C. Đánh đổ thực dân Pháp và bọn tay sai
D. Đánh đổ đế quốc và phong kiến
A. Lời kêu gọi nhân dịp thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Tuyên ngôn độc lập
C. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến chống Pháp
D. Lời kêu gọi toàn quốc chống Mỹ
A. bị mất ưu thế về binh lực
B. đang ở thế chủ động chiến lược
C. bị mất ưu thế về hỏa lực
D. bị thất bại chiến lược Chiến tranh đặc biệt
A. Đông Nam Bộ
B. Tây Nam Bộ D
C. Liên khu V
D. Dương Minh Châu
A. “Atơnbôrơ”
B. “ánh sáng sao”
C. “Xêđanphôn”
D. “Gian Xơnxity”
A. Đại hội V
B. Đại hội VIII
C. Đại hội VI
D. Đại hội VII
A. Chiến tranh thế giới thứ nhất chưa bắt đầu
B. Chiến tranh thế giới thứ nhất đang diễn ra quyết liệt
C. Chiến tranh thế giới thứ nhất sắp kết thúc
D. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc
A. Chủ nghĩa đế quốc Âu - Mỹ
B. Chủ nghĩa thực dân mới
C. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc (A-pác-thai)
D. Chủ nghĩa thực dân cũ và mới
A. Chế độ phân biệt chủng tộc
B. Chủ nghĩa thực dân cũ và tay sai phản động
C. Chế độ tay sai phản động của chủ nghĩa thực dân mới
D. chủ nghĩa đế quốc và giai cấp địa chủ phong kiến
A. Thành lập Cộng đồng kinh tế châu Âu (1957)
B. Buộc các nước Tây Âu lệ thuộc chặt chẽ vào Mỹ
C. Lôi kéo các nước Tây Âu tiến hành cuộc chiến tranh Đông Dương
D. Chuẩn bị tiềm lực phát động chiến tranh chống lại Thổ Nhĩ Kì
A. diễn ra trên mọi lĩnh vực, trừ xung đột trực tiếp về quân sự
B. đặt thế giới luôn trong tình trạng đối đầu, căng thẳng
C. diễn ra trên lĩnh vực quân sự, chính trị
D. diễn ra trên lĩnh vực tư trưởng, văn hóa
A. Tân Việt Cách mạng đảng và giai cấp tiểu tư sản
B. Việt Nam Quốc dân đảng và giai cấp tư sản dân tộc
C. Đảng Lập Hiến và tư sản cùng địa chủ lớn
D. Hội kín ở Nam kỳ và giai cấp nông dân
A. thành lập được chính quyền Xô viết ở Nghệ - Tĩnh
B. công nhân và nông dân đã đoàn kết trong đấu tranh cách mạng
C. Đảng ở thôn xã đã tổ chức lãnh đạo các Xô-Viết với chức năng chính quyền
D. quần chúng được giác ngộ trở thành lực lượng chính trị hùng hậu
A. Vạn Tường (1965)
B. Tây Nguyên (3-1975)
C. Mậu Thân (1968).
D. “Đồng khởi” (1959-1960)
A. tiến hành cải cách ruộng đất
B. tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa
C. xây dựng chính quyền dân chủ nhân dân
D. tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
A. Chống việc tổ chức bầu cử riêng rẽ của chính quyền Sài Gòn
B. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước
C. Hoàn thành cải cách ruộng đất và triệt để giảm tô, giảm tức
D. Chống chính sách tố cộng, diệt cộng của chính quyền Sài Gòn
A. Tịch thu ruộng đất của bọn phản động trốn ra nước ngoài
B. Quốc hữu hóa các cơ sở sản xuất của tư sản
C. Làm nghĩa vụ hậu phương chi viện cho Căm-pu-chia
D. Khôi phục và phát triển kinh tế
A. Mỹ và Anh
B. Mỹ và Đức
C. Mỹ và Liên-xô
D. Mỹ và Trung Quốc
A. Chỉ giới hạn trong hình thức đấu tranh nghị trường
B. Hoạt động đấu tranh còn mang tính thỏa hiệp, cải lương
C. Đấu tranh giới hạn trong phạm vi một ngành, một địa phương
D. Hoạt động còn nặng về đấu tranh đòi quyền lợi chính trị
A. Xuất bản báo chí
B. Thành lập Đảng Lập Hiến
C. Đấu tranh đòi quyền tự do dân chủ
D. Thành lập tổ chức Việt Nam nghĩa đoàn
A. Tăng lương cho công nhân và giảm sưu thuế cho nông dân
B. Mở lớp dạy chữ quốc ngữ cho các tầng lớp nhân dân
C. Vận động các tầng lớp nhân dân tham gia mặt trận dân tộc thống nhất
D. Tăng cường phát triển Đảng viên hoạt động trong lòng địch
A. Nhà nước kiểu mới
B. Nhà nước công - nông
C. Nhà nước của công nhân - nông dân - trí thức
D. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
A. Tác phẩm Đường Kách mệnh (1927)
B. Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt (2-1930)
C. Luận cương chính trị (10 - 1930)
D. Nghị quyết Đại hội lần thứ nhất Đảng Cộng sản Đông Dương (3-1935)
A. lấy ít địch nhiều
B. lấy nhiều đánh ít
C. lấy nhỏ đánh lớn
D. lấy lực thắng thế
A. Là một phong trào dân chủ mang tính dân tộc
B. Là một phong trào chỉ có tính dân chủ đơn thuần
C. Là một phong trào mang tính dân chủ tư sản kiểu mới
D. Là một phong trào hoàn toàn không mang tính dân tộc
A. Mở các chiến dịch quân sự tiêu diệt từng bộ phận quân Pháp
B. Đề ra đường lối quân sự kết hợp chiến tranh du kích với chính quy
C. Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội
D. Đề ra đường lối tự lực cánh sinh trường kì kháng chiến
A. Vận động cứu nước cần cầu viện bên ngoài giúp đỡ
B. Muốn cứu nước phải gắn với duy tân đất nước, xây dựng xã hội tiến bộ hơn
C. Muốn giành được độc lập dân tộc thì không chỉ có khởi nghĩa vũ trang
D. Việc tập hợp lực lượng phải dựa trên cơ sở thành lập tổ chức chính trị
A. thành lập tổ chức quốc tế để duy trì hòa bình
B. kết thúc nhanh cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai
C. xác lập ảnh hưởng của Liên Xô ở Nhật Bản
D. phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu, châu Á
A. Tổ chức Hiệp ước Vácsava
B. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV)
C. các cơ quan ngoại giao của Liên Xô cũ ở nước ngoài
D. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO)
A. Pháp
B. Bồ Đào Nha
C. Tây Ban Nha
D. Anh
A. phụ thuộc vào các nguồn nguyên liệu, nhiên liệu nhập khẩu
B. tập trung khoa học - kĩ thuật vào sản xuất ứng dụng dân dụng
C. nguồn vốn đầu tư giảm do gánh nặng chi phí quốc phòng
D. chịu ảnh hưởng bởi chiến tranh Triều Tiên (1950 - 1953)
A. xu thế hòa hoãn giữa hai cực, hai phe
B. cuộc Chiến tranh lạnh do Mĩ phát động
C. các cuộc chiến tranh cục bộ trên thế giới
D. xung đột quân sự giữa Đông Âu và Tây Âu
A. nông nghiệp
B. thông tin.
C. công nghiệp
D. thương mại.
A. Tác động từ cuộc khủng hoảng của nước Mỹ và Nhật
B. Các nước Tây Âu mất hết thuộc địa ở châu Á, châu Phi và khu vực Mĩ La Tinh
C. Bị bao vây bởi hệ thống XHCN lớn mạnh trên thế giới
D. Tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới bắt đầu từ năm 1973
A. đánh dấu sự ra đời của nhà nước quân chủ lập hiến ở Việt Nam
B. chấm dứt sự tồn tại của nhà nước phong kiến độc lập ở Việt Nam
C. chấm dứt sự tồn tại của chế độ quân chủ chuyên chế ở Việt Nam
D. mở đầu quá trình đầu hàng của nhà nước phong kiến Việt Nam
A. Phạm vi hoạt động ở 4 tỉnh Bắc Trung Kì
B. Lợi dụng được địa thế để xây dựng căn cứ
C. Có căn cứ chính đặt ở vùng ven đồng bằng
D. Tổ chức lực lượng nghĩa thành 15 quân thứ
A. chưa có tổ chức lãnh đạo thống nhất chung của khu vực
B. giai cấp vô sản ở một số nước chưa có chính đảng riêng
C. điều kiện khách quan ở mỗi nước không giống nhau
D. nhận thức về vấn đề thời cơ của các nước khác nhau
A. phát triển chậm
B. khủng hoảng trầm trọng
C. không phát triển
D. phát triển “thần kì"
A. Chiến tranh lạnh đã chính thức chấm dứt
B. Chủ nghĩa thực dân cũ bị xóa bỏ hoàn toàn
C. Nhiều tổ chức hợp tác khu vực đã ra đời
D. Trật tự thế giới hai cực Ianta không còn
A. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương
B. Hiệp định Pari về Việt Nam
C. Bản Hiệp định Sơ bộ và Tạm ước
D. Tạm ước Việt - Pháp
A. 1936 - 1939
B. 1930 - 1931
C. 1925 - 1930
D. 1919 - 1925
A. Việt Nam Quốc dân đảng
B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
C. Đông Dương Cộng sản liên đoàn
D. Chi bộ Cộng sản Việt Nam đầu tiên
A. Một tấc không đi, một li không rời
B. Phá ấp chiến lược, lập làng chiến đấu
C. Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt
D. Chống Mĩ bình định, lấn chiếm
A. Đánh dấu việc hoàn thành thống nhất đất nước trên tất cả các lĩnh vực
B. Đánh dấu cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam đã hoàn thành
C. Tạo sức mạnh tổng hợp để chiến thắng kẻ thù trong bảo vệ Tổ quốc
D. Đáp ứng được điều kiện để Việt Nam sớm gia nhập tổ chức ASEAN
A. dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp
B. giai cấp vô sản với bọn phản động Pháp
C. giai cấp vô sản với tư sản phản cách mạng
D. giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ
A. bóc lột giai cấp công nhân
B. có quan hệ gắn bó với nông dân.
C. ra đời sau giai cấp vô sản
D. bị ba tầng áp bức bóc lột.
A. Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt
B. Luận cương chính trị
C. Báo cáo Bàn về cách mạng Việt Nam
D. Báo cáo chính trị
A. khuynh hướng vô sản đã hoàn toàn thắng thế
B. sự khủng hoảng về giai cấp lãnh đạo đã chấm dứt
C. điều kiện thành lập chính đảng vô sản ở Việt Nam đã xuất hiện
D. giai cấp công nhân Việt Nam đã chuyển hẳn sang đấu tranh tự giác
A. củng cố và mở rộng căn cứ địa kháng chiến
B. phá âm mưu đánh nhanh thắng nhanh của Pháp
C. khai thông đường biên giới Việt - Trung
D. tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch
A. Quy định về việc ngừng bắn giữa các bên
B. Có sự tham gia và kí kết của các nước lớn
C. Là văn bản pháp lí quốc tế thừa nhận các quyền dân tộc dân chủ của Việt Nam
D. Có điều khoản quy định tổng tuyển cử thống nhất hai miền Nam - Bắc Việt Nam
A. tiến công chiến lược ở Bắc Bộ
B. phòng ngự chiến lược ở Bắc Bộ
C. phòng ngự chiến lược ở Nam Đông Dương
D. bình định đồng bằng Bắc Bộ
A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời
B. Khởi nghĩa Yên Bái thất bại
C. Chính quyền Xô viết được thành lập
D. Trùm mộ phu Badanh bị ám sát
A. Làm cho quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ
B. Làm cho cơ cấu kinh tế phát triển cân đối
C. Dẫn đến sự ra đời của giai cấp công nhân
D. Tạo cơ sở xã hội để tiếp thu các tư tưởng mới
A. Kết hợp khởi nghĩa với cuộc tổng tiến công và nổi dậy
B. Kết hợp giữa cuộc tổng công kích với tổng khởi nghĩa
C. Kết hợp khởi nghĩa vũ trang với chiến tranh cách mạng
D. Kết hợp giữa lực lượng chính trị với lực lượng vũ trang
A. đã hoàn thành xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội
B. giành thắng lợi trong trận quyết chiến chiến lược, kết thúc chiến tranh
C. đã bảo vệ vững chắc căn cứ địa chung của cách mạng cả nước
D. trực tiếp đánh thắng các chiến lược chiến tranh của đế quốc Mĩ
A. cung cấp đầy đủ sức người, sức của cho tiền tuyến
B. tạo tiền đề để tiến lên xây dựng chế độ xã hội mới
C. là nơi đứng chân của lực lượng vũ trang ba thứ quân
D. là nơi tiếp nhận viện trợ từ các nước xã hội chủ nghĩa
A. Có tính thống nhất cao theo một đường lối chính trị đúng đắn
B. Phát triển mạnh mẽ do đã có một tổ chức lãnh đạo thống nhất
C. Có sức quy tụ và dẫn đầu phong trào yêu nước trên cả ba miền
D. Chứng tỏ giai cấp công nhân đã đủ sức lãnh đạo cách mạng
A. Đấu tranh ngoại giao luôn phụ thuộc vào quan hệ và sự dàn xếp giữa các cường quốc
B. Đấu tranh ngoại giao chỉ là phản ánh kết quả của đấu tranh quân sự trên chiến trường
C. Đấu tranh ngoại giao có tính độc lập tương đối trong quan hệ đấu tranh quân sự, chính trị
D. Kết quả đấu tranh ngoại giao không phụ thuộc vào tương quan lực lượng trên chiến trường
A. sự thống nhất đất nước về mặt nhà nước
B. tinh thần yêu nước và đoàn kết dân tộc
C. chính quyền cách mạng được kiện toàn
D. tình thế “ngàn cân treo sợi tóc” được giải quyết
A. chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947
B. chiến dịch Biên giới thu - đông 1950
C. cuộc Tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954
D. chiến dịch Điện Biên Phủ 1954
A. Chống chính sách tố cộng, diệt cộng của chính quyền Sài Gòn
B. Hoàn thành cải cách ruộng đất và triệt để giảm tô, giảm tức
C. Tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
D. Chống việc tổ chức bầu cử riêng rẽ của chính quyền Sài Gòn
A. Mục đích giải phóng giai cấp vô sản
B. Theo khuynh hướng cách mạng vô sản
C. Mục đích giải phóng dân tộc
D. Theo khuynh hướng cách mạng
A. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972
B. Hiệp định Pari về Việt Nam năm 1973
C. Trận “Điện Biên Phủ trên không” cuối năm 1972
D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975
A. Việt Nam hóa chiến tranh
B. Đông Dương hóa chiến tranh
C. Chiến tranh đặc biệt
D. Chiến tranh cục bộ
A. dân chủ
B. dân tộc
C. cách mạng
D. cải lương
A. thất bại sau cuộc đảo chính của thực dân Pháp
B. đảo chính lật đổ Pháp để độc chiếm Đông Dương
C. thất bại hoàn toàn trong Chiến tranh thế giới thứ hai
D. kí văn bản đầu hàng quân Đồng minh không điều kiện
A. sử dụng phương pháp bạo lực để chống áp bức
B. xác định động lực của cách mạng là công - nông
C. thực hiện nhiệm vụ cần kíp là dân tộc giải phóng
D. thành lập một chính phủ của nhân dân lao động
A. phá thế độc quyền chinh phục vũ trụ của Mĩ
B. phá thế độc quyền vũ khí nguyên tử của Mĩ
C. Phóng tàu vũ trụ bay vòng quanh Trái Đất
D. Đưa con người lên thám hiểm trên Mặt Trăng
A. Ban Thư ký
B. Hội đồng Bảo an
C. Hội đồng Quản thác
D. Tòa án Quốc tế
A. công nghiệp hóa lấy xuất khẩu làm chủ đạo
B. công nghiệp hóa thay thế hàng nhập khẩu
C. tập trung vào lĩnh vực sản xuất ứng dụng dân dụng
D. tập trung tìm kiếm các cơ hội thuận lợi từ bên ngoài
A. Chỉ củng cố quyền thống trị ở Mĩ Latinh
B. Vươn lên chi phối, lãnh đạo toàn thế giới
C. Dùng sức mạnh kinh tế để thao túng thế giới.
D. Chuẩn bị đề ra chiến lược toàn cầu mớ
A. Bắc Phi.
B. Đông Phi.
C. Nam Phi
D. Tây Phi
A. có điều kiện tận dụng những cơ hội tốt
B. không bị nền kinh tế của Mĩ cạnh tranh
C. khẳng định vị thế cường quốc về chính trị
D. phát triển nhanh về quốc phòng - an ninh
A. Hai siêu cường Xô - Mĩ đối thoại, hợp tác
B. Hòa bình, hợp tác trở thành xu thế chủ đạo
C. Hợp tác chính trị - văn hóa là xu thế chủ đạo
D. Hai siêu cường Xô - Mĩ đối đầu gay gắt
A. sự mất cân bằng giữa tăng trưởng kinh tế và công bằng xã hội
B. yêu cầu giải quyết tình trạng khủng hoảng kinh tế thế giới
C. nhu cầu đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho các quốc gia
D. những đòi hỏi ngày càng cao của cuộc sống và sản xuất.
A. Báo Thanh niên
B. Cuốn sách: Đường Kách mệnh.
C. Cương lĩnh chính trị của Đảng.
D. Cuốn sách: Bản án chế độ thực dân Pháp.
A. chỉ có khuynh hướng dân chủ tư sản
B. mang tính chất dân tộc và dân chủ.
C. có hai xu hướng bạo động và cải cách
D. xuất hiện khuynh hướng vô sản
A. đế quốc và phong kiến
B. đế quốc phát xít Pháp - Nhật.
C. chế độ phản động thuộc địa
D. phát xít Nhật và tay sai
A. quân đội Nhật tiến hành đảo chính Pháp
B. Pháp thi hành chính sách “kinh tế chỉ huy”
C. Pháp - Nhật cấu kết với nhau để bóc lột nhân dân
D. phong trào kháng Nhật cứu nước diễn ra mạnh mẽ
A. Việt Nam là quốc gia tự do
B. Việt Nam là quốc gia độc lập
C. Việt Nam có quân đội riêng
D. Việt Nam có tài chính riêng
A. Hiệp ước Hoa – Pháp được ký kết ở Trung Quốc.
B. Quân Trung Hoa Dân quốc vào miền Bắc Việt Nam
C. Quân Pháp chiếm đóng nơi quan trọng ở miền Nam.
D. Sự phân chia khu vực đóng quân của các nước đế quốc
A. Việt Bắc thu – đông (1947)
B. Biên giới thu – đông (1950)
C. Tây Bắc cuối năm 1953
D. Điện Biên Phủ năm 1954
A. “Chiến tranh đặc biệt”
B. “Đông Dương hóa chiến tranh”
C. “Chiến tranh cục bộ”
D. “Việt Nam hóa chiến tranh”
A. Lực lượng kháng chiến của ta trưởng thành về mọi mặt
B. Ta đẩy mạnh các hoạt động trên mặt trận ngoại giao
C. Ta tiếp tục giữ vững quyền chủ động trên chiến trường
D. Quân ta giành được nhiều thắng lợi to lớn và toàn diện
A. tương quan lực lượng ở miền Nam thay đổi có lợi cho cách mạng
B. thời cơ cho Việt Nam đấu tranh thống nhất đất nước đã chin muồi
C. qua đấu tranh bảo tồn lực lượng chính trị, xây dựng lực lượng vũ trang
D. Mĩ đưa quân đội trực tiếp tham chiến tại chiến trường miền Nam
A. Chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi)
B. Trận “Điện Biên Phủ trên không”
C. Trận tiến công Khe Sanh (Quảng Trị)
D. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972
A. Kháng chiến chống Mĩ, cứu nước
B. Kháng chiến toàn quốc chống Pháp
C. Đấu tranh bảo vệ biên giới phía Bắc
D. Đấu tranh giành chính quyền cách mạng
A. đấu tranhtự phát của giai cấp nông dân
B. theo khuynh hướng dân chủ tư sản
C. yêu nước theo khuynh hướng phong kiến
D. Phong trào yêu nước và cách mạng
A. đánh đuổi giặc Pháp, đánh đổ ngôi vua, thiết lập dân quyền
B. đánh đuổi giặc Pháp, thiết lập chính thể quân chủ lập hiến
C. khôi phục nước Việt Nam, thành lập thể chế Cộng hòa Dân quốc
D. cổ động bãi cổng, đánh đuổi giặc Pháp, thiết lập dân quyền
A. Chống thực dân Anh, đòi độc lập dân tộc
B. Chống chế độ thực dân, phong kiến
C. Giành độc lập dân tộc, đòi quyền sống
D. Chống thực dân Pháp, đòi độc lập dân tộc
A. Trật tự hai cực được xác lập
B. Trật tự đa cực được thiết lập
C. Trật tự hai cực lanta sụp đổ
D. Trật tự đơn cực được thiết lập
A. kết hợp đúng vấn đề dân tộc và giai cấp
B. giải quyết vấn đề ruộng đất cho giai cấp nông dân
C. xác định lực lượng cách mạng là công nhân, nông dân
D. xác định lực lượng lãnh đạo là giai cấp công nhân
A. thành lập mặt trận dân tộc thống nhất
B. quần chúng nhân dân được giác ngộ
C. hình thành khối liên minh công nông
D. giai cấp công nhân hoàn toàn tự giác
A. muốn tránh những hiểu lầm trong và ngoài nước
B. bị mất quyền lực vào tay Việt Quốc, Việt Cách
C. Đảng Cộng sản Đông Dương hoàn thành sứ mệnh
D. chuẩn bị cho sự thành lập Đảng riêng ở mỗi nước
A. Đã làm lung lay ý chí xâm lược của đế quốc Mĩ
B. Làm phá sản hoàn toàn chiến lược toàn cầu của Mĩ
C. Buộc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược
D. Mĩ chấp nhận đàm phán ở Pari bàn về chấm dứt chiến tranh
A. sự thỏa hiệp của giai cấp tư sản Việt Nam
B. sự bế tắc của con đường cách mạng bạo lực
C. điều kiện thành lập đảng cộng sản đã chín muồi
D. khuynh hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam chấm dứt
A. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ
B. Đức tấn công Pháp, Chính phủ Pháp đầu hàng
C. Nhật xâm lược Trung Quốc và Đông Dương
D. Mĩ tham gia chiến tranh chống phát xít
A. Sáng lập Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông
B. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
C. Năm 1920 Người khẳng định con đường cứu nước mới
D. Truyền bá lý luận cách mạng giải phóng dân tộc về nước
A. Quan niệm về cuộc vận động cứu nước đã thay đổi: cầu viện bên ngoài
B. Quan niệm cứu nước phải gắn với duy tân, xây dựng xã hội tiến bộ hơn
C. Quan niệm tập hợp lực lượng: phải thành lập mặt trận nhân dân
D. Quan niệm phương pháp đấu tranh: từ vũ trang chuyển sang cải cách
A. Xác định đúng kẻ thù trước mắt là bọn phản động tay sai
B. Đảng Cộng sản Đông Dương lãnh đạo, thành lập chính quyền Xô viết
C. Khối liên minh công nông được củng cố ngày càng vững chắc
D. Sử dụng hình thức đấu tranh chính trị kết hợp khởi nghĩa vũ trang
A. Việt Nam Quốc dân đảng
B. Đảng Dân chủ Việt Nam
C. Đảng Thanh niên
D. Đảng Cộng sản Việt Nam
A. Ta tránh trường hợp phải đối phó cùng lúc với nhiều kẻ thù khi ta còn yếu
B. Thể hiện thiện chí hòa bình của nhân dân Việt Nam với các nước Đồng minh
C. Ta có thêm thời gian hòa bình để chuẩn bị cho cuộc chiến đấu lâu dài
D. Tạo cơ sở pháp lí vững chắc cho nhà nước thực hiện chính sách đối nội, đối ngoại
A. có sự kết hợp giữa tiến công và nổi dậy
B. có sự kết hợp giữa hai lực lượng chính trị và vũ trang
C. diễn ra khi có yếu tố thời cơ thuận lợi
D. lực lượng chính trị đóng vai trò quyết định thắng lợi
A. Hai khuynh hướng vô sản và tư sản đều giải quyết nhiệm vụ độc lập
B. Hai giai cấp tư sản và tiểu tư sản đều tập hợp lực lượng cách mạng
C. Phát triển tuần tự từ khuynh hướng tư sản đến khuynh hướng vô sản
D. Tiếp thu duy nhất tư tưởng vô sản làm vũ khí đấu tranh cách mạng
A. Là cao trào kháng Nhật cứu nước
B. Là cao trào đánh đuổi phát xít Nhật
C. Là phong trào chống Nhật cứu nước
D. Là phong trào kháng Pháp đuổi Nhật
A. Chấm dứt sự tồn tại của chủ nghĩa thực dân, làm thay đổi bản đồ chính trị thế giới
B. Mở ra khả năng chiến thắng chủ nghĩa thực dân kiểu cũ trên phạm vi toàn châu Á
C. Là thắng lợi đánh dấu sự sụp đổ về cơ bản hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân cũ
D. Đã mở đầu cho sự sụp đổ hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc trên phạm vi thế giới
A. Mở những cuộc tiến công vào hướng quan trọng về chiến lược
B. Kết hợp hiệu quả giữa chiến tranh cách mạng với khởi nghĩa từng phần
C. Luôn tiến công, nắm vững và phát huy quyền chủ động chiến lược
D. Phải bám sát tình hình địch, tạo thời cơ để giành thắng lợi quyết định
A. Làm nảy sinh những mâu thuẫn mới giữa các nước đế quốc
B. Đánh dấu sự xác lập một trật tự thế giới sau chiến tranh
C. Trở thành khuôn khổ một trật tự thế giới mới – trật tự hai cực Ianta
D. Đánh dấu sự xác lập hoàn toàn vai trò thống trị của đế quốc Mĩ
A. cường quốc đứng đầu thế giới về xuất khẩu gạo
B. quốc gia khởi đầu cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật
C. đi đầu và đạt được thành tựu to lớn về chinh phục vũ trụ
D. trở thành những cường quốc kinh tế hàng đầu thế giới
A. đều do một đảng lãnh đạo và thực hiện cách mạng XHCN
B. đều trở thành những nước công nghiệp mới, có nền kinh tế phát triển
C. tiến hành kháng chiến chống thực dân, đế quốc giành độc lập dân tộc
D. đạt nhiều thành tựu quan trọng trong xây dựng và phát triển kinh tế
A. Năm 1960, 17 quốc gia giành được độc lập
B. Cộng hòa Môdămbích, Ănggôla giành độc lập năm 1975
C. Năm 1990, Namibia tuyên bố thành quốc gia độc lập
D. Năm 1993, chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi bị xóa bỏ
A. cách mạng công nghiệp
B. cách mạng kĩ thuật và công nghiệp
C. cách mạng khoa học - công nghệ
D. cách mạng công nghệ thông tin
A. Là trung tâm kinh tế - tài chính của thế giới
B. Không chịu tác động của khủng hoảng kinh
C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế ở mức hai con số
D. Chịu sự cạnh tranh các nước xã hội chủ nghĩa
A. Sự chênh lệnh về trình độ phát triển
B. Sự đối lập về mục tiêu và chiến lược.
C. CNXH trở thành hệ thống
D. Những ảnh hưởng to lớn của Liên Xô
A. Cách mạng khoa học – kĩ thuật lần thứ nhất
B. Cách mạng công nghiệp
C. Cách mạng khoa học - kĩ thuật lần thứ hai
D. Cách mạng công nghiệp 4.0
A. Tìm được con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam
B. Soạn thảo Luận cương chính trị đầu tiên cho Đảng Cộng sản Việt Nam
C. Thống nhất các tổ chức cộng sản thành đảng duy nhất – Đảng Cộng sản Việt Nam
D. Chuẩn bị về chính trị, tư tưởng, tổ chức cho sự ra đời của chính đảng vô sản ở Việt Nam
A. phong trào công nhân đã hoàn toàn đi vào đấu tranh tự giác
B. đã chấm dứt tình trạng chia rẽ của phong trào yêu nước
C. phong trào công nhân đã tiếp thu chủ nghĩa Mác – Lênin
D. chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đường lối cách mạng
A. Linh hoạt các phương pháp đấu tranh kinh tế, chính trị
B. Vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác - Lênin vào nước ta
C. Phương pháp tổ chức và lãnh đạo quần chúng đấu tranh
D. Phát huy sức mạnh khối đại đoàn kết toàn dân tộc
A. thực dân Anh và tay sai
B. đế quốc Nhật và tay sai
C. đế quốc Pháp - Nhật
D. thực dân Pháp và tay sai
A. Lũ lụt, vỡ đê và hạn hán kéo dài làm cho nông nghiệp khó khăn
B. Các cơ sở công nghiệp của ta chưa phục hồi được sản xuất
C. Hàng hóa khan hiếm, giá cả tăng cao, đời sống nhân dân khó khăn
D. Chính quyền cách mạng mới thành lập, chưa có kinh nghiệm quản lý
A. Chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950
B. Chiến dịch Tây Bắc thu – đông năm 1952
C. Chiến dịch Việt Bắc thu – đông năm 1947
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954
A. Đặc điểm lịch sử riêng của từng quốc gia
B. Cuộc kháng chiến của ba nước đã giành thắng lợi
C. Kẻ thù của nhân dân ba nước đều là đế quốc
D. Nguyện vọng của nhân dân ba nước Đông Dương
A. “Ấp chiến lược”
B. “trực thăng vận”
C. “thiết xa vận”
D. “bình định và tìm diệt”
A. Càn quét, tiêu diệt lực lượng cách mạng
B. “Bình định” và “tìm diệt”
C. Dồn dân, lập “ấp chiến lược”
D. “Trực thăng vận”, “thiết xa vận”
A. Chuyển cách mạng miền Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công
B. Tiếp tục giữ vững và phát huy thế chủ động tiến công của cách mạng miền Na
C. Bắt đầu chuyển cuộc kháng chiến chống Mĩ sang giai đoạn “vừa đánh vừa đàm
D. Buộc Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược Việt Nam
A. do Mĩ bị tổn thất lớn sau cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968
B. phong trào phản đối chiến tranh xâm lược Việt Nam trong lòng nước Mĩ
C. để tận dụng xương máu của người Việt Nam và Đông Dương
D. để giảm bớt xương máu của quân Mĩ và quân đồng minh trên chiến trường
A. kết hợp khởi nghĩa từng phần với chiến tranh cách mạng
B. kết hợp đấu tranh trên ba mặt trận quân sự, chính trị và ngoại giao
C. giành thắng lợi từng bước đi đến giành thắng lợi hoàn toàn
D. kết hợp tiến công của bộ đội chủ lực và nổi dậy của nhân dân
A. phong trào Cần vương
B. khởi nghĩa Yên Bái
C. đấu tranh nghị trường
D. đấu tranh báo chí
A. xu hướng đấu tranh
B. kết quả đấu tranh
C. chủ trương cầu viện
D. mục tiêu cuối cùng
A. Sự suy yếu của các nước đế quốc chủ nghĩa phương Tây
B. Ý thức độc lập và sự lớn mạnh của các lực lượng dân tộc
C. Thắng lợi của phe Đồng minh trong chiến tranh chống phát xít
D. Hệ thống XHCN hình thành và ngày càng phát triển
A. từ nước bại trận đã vươn lên thành siêu cường kinh tế
B. tốc độ phát triển của Nhật Bản vượt xa Mĩ và Tây Âu
C. đứng đầu thế giới về sản xuất sản phẩm dân dụng
D. là trung tâm kinh tế tài chính duy nhất thế giới
A. sức mạnh về kinh tế và quân sự
B. sự ổn định của tình hình chính trị
C. sức mạnh về hải quân và thuộc địa
D. sự lớn mạnh của các tập đoàn tư bản Mĩ
A. giai cấp tư sản lãnh đạo còn non yếu về thế lực kinh tế
B. không đáp ứng được yêu cầu thực tiễn của cách mạng Việt Nam
C. nặng nề với chủ trương đấu tranh bạo lực và ám sát cá nhân
D. không lôi cuốn được đông đảo các tầng lớp nhân dân tham gia
A. tạo điều kiện để quân Đồng minh vào giải giáp quân đội Nhật
B. buộc Pháp phải thừa nhận Việt Nam là một quốc gia dân chủ
C. tránh việc cùng lúc phải chống lại nhiều thế lực ngoại xâm
D. buộc Pháp phải thừa nhận Việt Nam là một quốc gia độc lập
A. Phá tiềm lực kinh tế, quốc phòng, phá công cuộc xây dựng CNXH ở miền Bắc
B. Ngăn chặn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam
C. Sử dụng bom đạn để uy hiếp tinh thần, ý chí chống Mĩ của nhân dân Việt Nam
D. Dùng sức mạnh bom đạn để gây sức ép với Việt Nam trên bàn đàm phán
A. Hoạt động của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên ở Xiêm
B. Xuất bản báo “Thanh niên” và tác phẩm “Đường Kách mệnh”
C. Phong trào “vô sản hóa” của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
D. Nguyễn Ái Quốc mở lớp đào tạo cán bộ cách mạng tại Quảng Châu
A. xác định kẻ thù
B. hình thức mặt trận
C. nhiệm vụ cách mạng
D. hình thái cách mạng
A. Gắn độc lập dân tộc với tư bản chủ nghĩa
B. Gắn độc lập dân tộc với chủ nghĩa xã hội
C. Giải phóng dân tộc khỏi áp bức của thực dân
D. Gắn vấn đề dân tộc với dân chủ, dân quyền
A. chủ yếu đấu tranh đòi quyền lợi kinh tế với Pháp
B. chưa thành lập được các tổ chức chính trị của mình
C. sẵn sàng thỏa hiệp khi được Pháp nhượng bộ một số quyền lợi
D. chưa tập hợp được quần chúng nhân dân đấu tranh giành độc lập
A. vai trò lãnh đạo cách mạng thuộc về giai cấp công nhân
B. lực lượng của cách mạng tư sản dân quyền bao gồm toàn dân tộc
C. nhiệm vụ chiến lược của cách mạng là đánh đổ phong kiến và đế quốc
D. tiến hành đồng thời hai nhiệm vụ độc lập dân tộc và cách mạng ruộng đất
A. đặt vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu
B. đặt vấn đề cải cách ruộng đất lên hàng đầu
C. đặt vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu
D. đặt vấn đề thành lập mặt trận lên hàng đầu
A. bảo vệ vững chắc độc lập chủ quyền
B. có thêm thời gian củng cố lực lượng
C. củng cố chính quyền cách mạng non trẻ
D. tránh được cuộc chiến đấu bất lợi với Pháp
A. lật đổ thực dân và phong kiến
B. thống nhất đất nước
C. xây dựng xã hội chủ nghĩa
D. triệt để xóa bỏ tàn dư phong kiến
A. Phát triển tuần tự từ khuynh hướng phong kiến đến vô sản và dân chủ tư sản
B. Khuynh hướng vô sản chiếm ưu thế tuyệt đối trong phong trào yêu nước
C. Tồn tại song song hai khuynh hướng cứu nước: vô sản và dân chủ tư sản
D. Khuynh hướng dân chủ tư sản chiếm ưu thế trong phong trào dân tộc, dân chủ
A. kẻ thù của cách mạng đã gục ngã nhưng thời cơ cách mạng chưa xuất hiện
B. ngoại trừ căn cứ địa, kẻ thù chưa ngã gục, quần chúng nơi khác chưa sẵn sàng
C. tầng lớp trung gian đã ngả về phía cách mạng nhưng Đảng chưa sẵn sàng
D. công tác chuẩn bị đã hoàn tất nhưng quần chúng nhân dân chưa sẵn sàng
A. Hội nghị đại biểu thành lập Liên minh nhân dân Việt – Miên – Lào
B. Chủ trương thành lập Mắt trận Liên hiệp quốc dân Việt Nam
C. Mở cuộc đại vận động sản xuất và thực hành tiết kiệm
D. Quyết định phát động phòng trào toàn dân xóa nạn mù chữ
A. Giáng một đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ ở miền Nam
B. Tiếp tục giữ vững và phát huy thế chủ động tiến công của cách mạng miền Na
C. Bắt đầu chuyển cuộc kháng chiến chống Mĩ sang giai đoạn “vừa đánh vừa đàm
D. Buộc Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược Việt Nam
A. toàn bộ Tây nước Đức, Tây Béc-lin và các nước Tây Âu
B. một phần Tây nước Đức, Tây Béc-lin và các nước Tây Âu
C. toàn bộ Đông nước Đức, Đông Béc-lin và các nước Đông Âu
D. một phần Đông nước Đức, Đông Béc-lin và các nước Đông Âu
A. Tổng Thống Liên bang
B. Thủ Tướng Liên bang
C. Chủ tịch Liên bang
D. Hội đồng quốc gia Liên bang
A. không mở rộng quan hệ với các nước phương Tây
B. lực lượng sản xuất còn nhỏ bé, cơ sở vật chất - kỹ thuật còn lạc hậu
C. đường lối lãnh đạo mang tính chủ quan, duy ý chí, quan liêu
D. sự phân hóa giàu nghèo giữa các vùng, giữa thành thị và nông thôn
A. chủ nghĩa thực dân nói chung ở châu Phi
B. chủ nghĩa thực dân cũ cùng hệ thống thuộc địa của nó ở châu Phi
C. chủ nghĩa thực dân mới và hệ thống chính quyền tay sai của chúng ở châu Phi
D. chủ nghĩa thực dân trên toàn thế giới
A. Campuchia, Malaixia, Brunây
B. Inđônêxia, Việt Nam, Lào
C. Inđônêxia, Xingapo, Malaixia
D. Miến Điện, Việt Nam, Philippin
A. EU
B. AU
C. EC
D. EEC
A. Từ năm 1973 đến năm 1991
B. Từ năm 1945 đến năm 1973
C. Từ năm 1991 đến năm 2000
D. Từ 1973 đến năm 1982
A. Thợ thủ công
B. Nông dân
C. Tiểu thương
D. Tiểu tư sản
A. Việt Nam nghĩa đoàn
B. Nam đồng thư xã
C. Cường học thư xã
D. Quan hải tùng thư
A. Gửi đến Hội nghị Véc-xai Bản yêu sách của nhân dân An Nam (1919)
B. Đọc Sơ thảo lần thứ nhất những Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa (1920)
C. Bỏ phiếu tán thành việc gia nhập Quốc tế Cộng sản và thành lập Đảng Cộng sản Pháp (1920)
D. Thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (1930)
A. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương
B. Mặt trận Thống nhất dân chủ Đông Dương.
C. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương
D. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh
A. lực lượng vũ trang phát triển lớn mạnh
B. địa hình thuận lợi để phát triển lực lượng
C. nhiều căn cứ du kích đã được xây dựng
D. các tổ chức cứu quốc đã được thành lập
A. Tổng bộ Việt Minh
B. Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương
C. Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương
D. Ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc
A. hòa hoãn, nhân nhượng với thực dân Pháp và Trung Hoa Dân quốc
B. đấu tranh vũ trang chống quân Trung Hoa Dân quốc và quân Pháp
C. hòa hoãn với quân Trung Hoa Dân quốc và kháng chiến chống Pháp
D. đấu tranh vũ trang với quân Trung Hoa Dân quốc và hòa với Pháp
A. một quốc gia độc lập
B. quốc gia có chính phủ riêng
C. một quốc gia tự trị
D. một quốc gia độc lập tự do
A. “Tố cộng”, “diệt cộng”
B. Lập ấp “tân sinh”
C. “Tìm diệt”, “ bình định”
D. Lập “ấp chiến lược”
A. Đông Nam Bộ
B. Tây Nam Bộ
C. Liên khu V
D. Dương Minh Châu
A. quan trọng nhất
B. cơ bản nhất
C. quyết định trực tiếp
D. quyết định nhất
A. 1, 2, 3, 4
B. 2, 1, 4, 3
C. 2, 1, 3, 4
D. 4, 1, 3, 2
A. Xuất hiện tình trạng hai chính quyền song song tồn tại
B. Quân đội Nga hoàng nổi dậy chống phá chính phủ của gia cấp tư sản
C. Các nước đế quốc can thiệp vũ trang vào nước Nga
D. Nhiều đảng phái phản động nổi dậy chống phá cách mạng
A. làm xuất hiện xu thế hòa hoãn Đông - Tây ở châu Âu
B. buộc Mỹ phải chấm dứt Chiến tranh lạnh với Liên Xô
C. góp phần làm đảo lộn chiến lược toàn cầu của Mỹ
D. tạo cơ sở hình thành các liên minh kinh tế - quân sự
A. Hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ nhân dân, tiến lên chủ nghĩa xã hội
B. Trung Quốc trở thành nhà nước công - nông đầu tiên ở châu Á
C. Cuộc cách mạng dân tộc dân chủ của nhân dân Trung Quốc đã hoàn thành
D. Xóa bỏ chế độ tư bản nghèo nàn đưa Trung Quốc bước vào kỷ nguyên mới
A. Giúp các nước Tây Âu phục hồi kinh tế sau chiến tranh
B. Tập hợp các nước Tây Âu vào liên minh quân sự ở châu Âu
C. Tập hợp các nước Tây Âu vào liên minh phát triển kinh tế với Mĩ
D. Tạo điều kiện xây dựng môi trường hòa bình ở châu Âu sau chiến tranh
A. diễn ra trên mọi lĩnh vực, ngoại trừ xung đột trực tiếp về quân sự
B. làm cho thế giới luôn trong tình trạng đối đầu, căng thẳng
C. diễn ra chủ yếu trên lĩnh vực quân sự
D. diễn ra dai dẳng, giằng co không phân thắng bại
A. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
B. Thành lập Chi bộ Cộng sản đầu tiên
C. Đông Dương Cộng sản đảng
D. Khởi nghĩa Yên Bái thất bại
A. phản động thuộc địa và tay sai
B. đế quốc Pháp
C. thực dân và phong kiến
D. quân phiệt Nhật Bản
A. Đảng đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh đề ra đường lối kháng chiến đúng đắn
B. do có toàn dân đoàn kết, dũng cảm chiến đấu ở tất cả các chiến dịch
C. do có tình đoàn kết chiến đấu giữa nhân dân ba nước Đông Dương
D. sự ủng hộ của Trung Quốc, Liên Xô và nhân dân tiến bộ thế giới
A. Tiến hành cuộc cách mạng ruộng đất
B. Chỉ đấu tranh chính trị để thống nhất đất nước
C. Tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
D. Giải phóng miền Nam trong năm 1975
A. hợp tác với nhau
B. độc lập với nhau
C. song song với nhau
D. mật thiết, gắn bó, tác động lẫn nhau
A. sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam
B. truyền thống yêu nước của dân tộc.
C. sự giúp đỡ của cộng đồng quốc tế
D. tình đoàn kết của ba nước Đông Dương
A. Sự gia tăng mạnh mẽ của xu thế toàn cầu hóa
B. Sự cải thiện quan hệ giữa Liên Xô và Mỹ
C. Sự bất lợi do tình trạng đối đầu giữa hai phe
D. Yêu cầu hợp tác giải quyết các vấn đề toàn cầu
A. Phong trào đã rèn luyện lực lượng cho cách mạng về sau
B. Cùng một lúc tấn công vào các kẻ thù của cách mạng
C. Ý thức giai cấp ngày càng rõ rệt
D. Góp phần khảo nghiệm một con đường cứu nước
A. Là một bước phát triển nhảy vọt về chất so với những phong trào yêu nước trước kia
B. Diễn ra trên qui mô rộng lớn, lôi cuốn đông đảo quần chúng tham gia
C. Chuẩn bị lực lượng tiến tới khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền
D. Làm cho kẻ thù ngày càng suy yếu, thúc đẩy thời cơ tổng khởi nghĩa mau đến
A. đã góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân, cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi
B. đã góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân, cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc ở khu vực Mĩ latinh
C. góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân, cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩ latinh
D. đã tạo điều kiện cho cách mạng Lào, Campuchia và các nước Đông Bắc Á phát triển, giành thắng lợi
A. Là thắng lợi lớn nhất của nhân dân ta trong cuộc kháng chiến chống Mỹ
B. Chuyển cuộc kháng chiến từ tiến công chiến lược thành tổng tiến công chiến lược
C. Là nguồn cổ vũ mạnh mẽ để quân dân ta tiến lên giải phóng hoàn toàn miền Nam
D. Làm cho tinh thần địch hốt hoảng mất khả năng chiến đấu
A. Cách mạng tháng Tám (1945)
B. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954)
C. Cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954 - 1975)
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ (năm 1954)
A. Đổi mới về kinh tế, chính trị và văn hóa xã hội
B. Đổi mới về kinh tế phải gắn liền với đổi mới về chính trị- xã hội
C. Đổi mới phải toàn diện và đồng bộ, trọng tâm là đổi mới về kinh tế
D. Đổi mới để khắc phục những khuyết điểm, đưa đất nước vượt qua khủng hoảng
A. quyết định sử dụng bạo lực cách mạng ở miền Nam
B. nhận định kẻ thù của nhân dân miền Nam vẫn là đế quốc Mĩ
C. quyết định phát động toàn dân nổi dậy Tổng khởi nghĩa giành chính quyền
D. kiên quyết đấu tranh trên cả ba mặt trận: quân sự, chính trị, ngoại giao
A. Chuyển từ nền kinh tế tập trung bao cấp sang nền kinh tế thị trường
B. Chuyển từ nền kinh tế thị trường sang nền kinh tế tập trung bao cấp
C. Xóa bỏ nền kinh tế tập trung bao cấp hình thành nền kinh tế mới
D. Xóa bỏ nền kinh tế thị trường hình thành nền kinh tế mới
A. làm cho sức mạnh phòng thủ của đất nước bị suy giảm
B. trở thành nguyên nhân sâu xa để Việt Nam bị xâm lược
C. làm cho Việt Nam bị lệ thuộc vào các nước phương Tây
D. đặt Việt Nam vào thế đối đầu với tất cả các nước tư bản
A. Đẩy mạnh cải cách hành chính, tăng tính cạnh tranh của nền kinh tế
B. Bồi dưỡng nguồn nhân lực chất lượng cao để nhạy bén với thời cuộc
C. Đưa đội ngũ trí thức tham gia vào các cơ quan, bộ máy của Nhà nước
D. Quốc hội ban hành luật đầu tư cho đội ngũ trí thức được làm kinh tế
A. Có tính thống nhất cao theo một đường lối chính trị đúng đắn tử đầu
B. Giai cấp công nhân đã trưởng thành, đủ sức lãnh đạo cuộc cách mạng
C. Phát triển ngày càng mạnh mẽ và có một tổ chức lãnh đạo thống nhất
D. Có sự liên kết chặt chẽ và trở thành nòng cốt của phong trào dân tộc
A. bị thiệt hại nặng nề về người và của do hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ hai
B. có tốc độ phát triển mạnh mẽ và chiếm hơn 70% sản lượng công nghiệp thế giới
C. bị suy giảm nghiêm trọng do phải chi phí cho sản xuất vũ khí, chạy đua vũ trang
D. phát triển mạnh mẽ, trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn, duy nhất thế giới
A. vai trò quan trọng của nhà nước có hiệu quả
B. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc đã đem lại cho Nhật nhiều nguồn lợi
C. biết tận dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật của thế giới
D. con người Nhật Bản có ý thức vươn lên, được đào tạo trình độ cao, cần cù lao động
A. WTO, APEC
B. UNESCO
C. UNICEF
D. NATO
A. lấy chính trị làm trọng tâm
B. lấy kinh tế làm trọng tâm
C. lấy văn hoá, giáo dục làm trọng tâm
D. lấy quân sự làm trọng tâm
A. Góp phần làm xói mòn và tan rã trật tự hai cực lanta
B. Đã góp phần vào quá trình khu vực hóa và toàn cầu hóa
C. Làm thất bại âm mưu của Mỹ trong chiến lược toàn cầu
D. Dẫn đến thay đổi căn bản trong quan hệ Đông - Tây
A. Làm bình phong để xâm lược các nước khác
B. Làm công cụ can thiệp vào công việc nội bộ của các nước khác
C. Làm chỗ dựa để xâm lược các nước khác
D. Làm công cụ để thống trị các nước khác
A. châu Á, châu Âu và Mỹ Latinh
B. châu Á, châu Âu, châu Phi và Mỹ Latinh
C. châu Á, châu Phi và Mỹ Latinh
D. châu Á, châu Phi và châu Âu
A. Thúc đẩy nhanh việc hợp tác về kinh tế, văn hóa, giáo dục
B. Tăng cường hỗ trợ nhân đạo cho các nước đang phát triển
C. Ủng hộ việc giải quyết tranh chấp bằng biện pháp hòa bình
D. Duy trì nền hòa bình và an ninh trên phạm vi toàn thế giới
A. Sự đối đầu giữa ASEAN với ba nước Đông Dương
B. Những tác động to lớn của cuộc Chiến tranh lạnh
C. Những khác biệt về thể chế chính trị giữa các nước
D. Thời gian giành được độc lập ở các nước khác biệt
A. NATO và VACSAVA
B. NATO và SEATO
C. VACSAVA và SEATO
D. NATO và SEATO
A. phá thế bao vây, cấm vận của Mỹ và các nước châu Âu
B. hoàn thành tập thể hóa nông nghiệp ở vùng nông thôn
C. mở rộng quan hệ đối ngoại với các nước Đông Nam Á
D. xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật cho chủ nghĩa xã hội
A. Bảo đảm việc thực hiện quyền tự quyết của các dân tộc
B. Hình thành trên cơ sở thỏa thuận giữa các nước cũng thể chế chính trị
C. Đều có sự phân cực rõ rệt giữa hai hệ thống chính trị xã hội khác nhau
D. Quan hệ quốc tế thường bị chi phối bởi các cường quốc
A. Đông Dương Cộng sản đảng
B. Đông Dương Cộng sản liên đoàn
C. An Nam Cộng sản đảng
D. Đông Dương Cộng sản đảng và An Nam Cộng
A. nhà nước đóng vai trò lớn trong việc quản lý, điều tiết, thúc đẩy nền kinh tế
B. áp dụng những thành tựu khoa học – kĩ thuật hiện đại vào trong sản xuất
C. tận dụng các cơ hội bên ngoài để phát triển kinh tế
D. sự nỗ lực bóc lột của các nhà tư bản đối với công nhân trong nước và nước ngoài
A. Sự phát triển mạnh mẽ của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
B. Nhu cầu hợp tác giữa Liên Xô với các trung tâm kinh tế - tài chính lớn
C. Những vấn đề tồn tại giữa hai nhà nước Đức từng bước được giải quyết
D. Nhằm đối phó với các cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới có tính chu kì
A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình
B. Chung sống hòa bình và sự nhất trí của 5 nước lớn trong Hội đồng Bảo an
C. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết dân tộc
D. Các thành viên không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào
A. Đưa Trung Quốc trở thành một nhà nước dân chủ nhân dân đầu tiên ở châu Á
B. Lật đổ chế độ phong kiến và đưa Trung Quốc bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do
C. Đánh dấu cuộc cách mạng dân chủ nhân dân ở Trung Quốc hoàn thành triệt để
D. Hoàn thành xong cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân sau nhiều thập kỉ
A. Phong trào công nhân đã có một tổ chức lãnh đạo, thống nhất
B. Đảng ra đời gắn với phong trào công nhân, phong trào yêu nước
C. Phong trào công nhân không thể tách rời phong trào yêu nước
D. Sự ra đời của Đảng quyết định cho mọi thắng lợi của cách mạng
A. giai cấp vô sản với tư sản phản cách mạng
B. dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp
C. giai cấp vô sản với bọn phản động Pháp
D. giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ.
A. Một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới
B. Một nước có công nghệ sản xuất xe hơi phát triển mạnh
C. Một cường quốc hạt nhân
D. Một trong những nước có ngành khoa học vũ trụ phát triển
A. đáp ứng được mọi nguyện vọng của các giai cấp và tầng lớp trong xã hội
B. khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản đã lỗi thời nên phải nhường chỗ
C. giải quyết trực tiếp mâu thuẫn cơ bản và chủ yếu trong xã hội ở thuộc địa
D. đây là khuynh hướng cách mạng tiên tiến, đáp ứng được yêu cầu lịch sử
A. Tập thể hóa nông nghiệp
B. Cộng sản thời chiến
C. Kinh tế mới
D. Sắc lệnh ruộng đất
A. Campuchia, Malaixia, Brunây
B. Miến Điện, Việt Nam, Philippin
C. Inđônêxia, Singapo, Malaixia
D. Inđônêxia, Việt Nam, Lào
A. Cách mạng chất xám
B. Cách mạng xanh
C. Cách mạng công nghệ
D. Cách mạng công nghiệp
A. Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông
B. Tân Việt Cách mạng đảng
C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
D. Hội Liên hiệp thuộc địa
A. phát triển ngành công nghiệp quốc phòng, dân dụng
B. vai trò quản lý và điều tiết của bộ máy nhà nước
C. chi phí quốc phòng luôn thấp (chỉ từ 1% đến 5% GDP)
D. lãnh thổ rộng lớn, giàu tài nguyên thiên nhiên
A. Hai bên có nhiều cuộc tiếp xúc từ đầu những năm 70
B. Từ đối đầu đến hòa dịu, chấm dứt Chiến tranh lạnh
C. Hai nước không còn đủ khả năng chạy đua vũ trang
D. Hai bên luôn trong tình trạng bất đồng, căng thẳng
A. Bất chấp lệnh bãi binh của triều đình, tiếp tục kháng chiến chống Pháp
B. Chủ động đứng lên chống Pháp với tinh thần dũng cảm, hình thức sáng tạo
C. Ngay từ đầu, đã sát cánh với triều đình chống thực dân Pháp xâm lược
D. Phong trào kháng chiến tuy lúc đầu diễn ra sôi nổi nhưng ngày càng lắng xuống
A. Chịu tác động bởi cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại
B. Muốn xây dựng một mô hình nhà nước có bản sắc ở châu Âu
C. Bị cạnh tranh quyết liệt bởi các nền kinh tế Mĩ và Nhật Bản
D. Trình độ kinh tế của các nước châu Âu đang phát triển mạnh
A. Ứng dụng hiệu quả thành tựu khoa học - kĩ thuật
B. Tận dụng nguồn vốn và kĩ thuật từ bên ngoài
C. Đẩy mạnh việc công nghiệp hóa, hiện đại hóa
D. Chủ động nắm bắt thời cơ, vượt qua thách thức
A. Tư sản, tiểu tư sản
B. Nông dân, địa chủ phong kiến, tư sản.
C. Nông dân, công nhân, địa chủ phong kiến
D. Nông dân, công nhân, tư sản
A. góp phần làm sụp đổ hệ thống tư bản chủ nghĩa trên thế giới
B. nhận được sự ủng hộ, cổ vũ to lớn của Liên Xô và Trung Quốc.
C. xóa bỏ được chế độ phân biệt chủng tộc và “sâu sau” của Mĩ
D. trực tiếp góp phần giải trừ chủ nghĩa thực dân trên thế giới
A. Năm 1994, Nen-xơn Mandela trở thành tổng thống da đen đầu tiên ở Nam Phi
B. Năm 1960, được ghi nhận là "Năm châu Phi"
C. Năm 1975, thắng lợi của nhân dân Môdămbích và Ănggola
D. Năm 1962, Angiêri giành được độc lập
A. ngăn chặn tình trạng ô nhiễm môi trường
B. trừng trị các hoạt động gây chiến tranh.
C. duy trì hòa bình và an ninh thế giới
D. thúc đẩy quan hệ thương mại tự do
A. Nguồn gốc xuất thân từ nông dân nên có tinh thần yêu nước và cách mạng triệt để
B. Hoạch định được con đường cứu nước mới theo khuynh hưởng cách mạng vô sản
C. Luôn nhạy cảm với thời cuộc, dễ tiếp thu và tuyên truyền những tư tưởng tiến bộ
D. Biết cách tập hợp lực lượng toàn dân tộc tham gia vào tổ chức tiền thân của Đảng
A. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
B. gửi yêu sách đến hội nghị Vec-xai
C. đọc bản Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lênin
D. tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp
A. Liên Xô và Pháp
B. Liên Xô và Mĩ
C. Nga và Mĩ.
D. Mĩ và Anh.
A. Hàn Quốc
B. Nhật Bản
C. Trung Quốc
D. Thái Lan.
A. nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xít
B. thống nhất mục tiêu chung là tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít
C. thành lập tổ chức Liên hợp quốc nhằm duy trì hòa bình, an ninh thế giới
D. thỏa thuận vệc đóng quân tại các nước nhằm giải giáp quân đội phát xít
A. cường quốc công nghiệp đứng thứ nhất trên thế giới
B. cường quốc công nghiệp đứng thứ hai trên thế giới sau Nhật
C. cường quốc công nghiệp đứng thứ hai trên thế giới sau Mĩ
D. cường quốc công nghiệp đứng thứ ba trên thế giới sau Mĩ, Nhật
A. Quân Đồng minh giải giáp quân đội Nhật Bản
B. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc ở châu Âu.
C. Nhật Bản đầu hàng Đồng minh không điều kiện
D. Liên Xô đánh thắng đội quân quan Đông của Nhật Bản
A. Phát triển theo hướng kinh tế tập trung
B. Công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu
C. Công nghiệp hoá lấy xuất khẩu làm chủ đạo
D. Xây dựng nền kinh tế lấy công nghiệp nặng làm chủ đạo
A. Mark
B. Euro
C. Franc
D. Dollar
A. Năm 1986
B. Năm 1990
C. Năm 1991
D. Năm 2001
A. hai nước Liên Xô và Mĩ cần tăng cường vai trò của mình ở Liên Hợp quốc
B. Mĩ không đạt được mưu đồ bá chủ thế giới nên chấm dứt Chiến tranh lạnh
C. cuộc chạy đua vũ trang kéo dài làm cho cả hai nước suy giảm “thế mạnh”
D. Mĩ cần tập trung nguồn lực chống lại phong trào giải phóng dân tộc thế giới
A. Điều kiện về tư tưởng chính trị và tổ chức
B. Điều kiện thành lập Mặt trận dân tộc thống nhất
C. Cương lĩnh chính trị cho Đảng Cộng sản
D. Các thành viên của Ban Chấp hành Trung ương Đảng
A. Việt Nam nghĩa đoàn
B. Đảng Thanh niên
C. Đảng Lập Hiến
D. Việt Nam Quốc dân đảng
A. Hội Phục Việt
B. Nam đồng thư xã
C. Cường học thư xã
D. Quan hải tùng thư
A. nông dân, tư sản
B. công nhân, nông dân
C. công nhân, tiểu tư sản
D. công nhân, tư sản
A. Mặt trận dân tộc phản đế đồng minh
B. Hội phản đế đồng minh
C. Mặt trận Việt Minh
D. Mặt trận thống nhất dân chủ Đông Dương
A. công nhân nhà máy Yên Phụ phá máy, toàn thành phố Hà Nội mất điện
B. quân dân Hà Nội phá nhà máy xe lửa Gia Lâm ngăn cản quân Pháp
C. công nhân nhà máy nước Hà Nội ngừng hoạt động.
D. Pháp đốt nhà Thông tin ở phố Tràng Tiền, chiếm đóng Bộ tài chính
A. Gây áp lực buộc ta phải đàm phán theo hướng có lợi cho chúng
B. Tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiến và quân chủ lực của ta
C. Mở rộng vùng chiếm đóng lên vùng Trung du
D. Ngăn chặn tham vọng chiếm Đông Dương của các đế quốc khác
A. Kháng chiến toàn dân
B. Kháng chiến toàn diện
C. Kháng chiến trường kì
D. Kháng chiến kiến quốc
A. “Đồng khởi”
B. “Phá ấp chiến lược”
C. “Thi đua Ấp Bắc giết giặc lập công”
D. “Tìm Mỹ mà diệt, lùng ngụy mà đánh”
A. phát triển nhanh chóng để tiến lên chủ nghĩa xã hội
B. tiến nhanh, tiến mạnh, tiến vững chắc lên chủ nghĩa xã hội
C. tiến nhanh, tiến mạnh, xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội
D. tiến vững chắc để xây dựng thành công chủ nghĩa cộng sản
A. Chiến lược “Chiến tranh đơn phương”.
B. Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”.
C. Chiến lược “Chiến tranh cục bộ”
D. Chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”
A. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 24
B. kì họp đầu tiên của Quốc hội khóa VI
C. cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung trong cả nước
D. Hội nghị hiệp thương chính trị giữa hai miền Bắc - Nam
A. Đồng tình ủng hộ
B. Bất lực trước tình hình đó
C. Phản đối đòi lật đổ chế độ Nga hoàng
D. tìm cách ra nước ngoài
A. Làm xuất hiện xu thế hòa hoãn Đông - Tây ở châu Âu
B. Buộc Mỹ phải chấm dứt Chiến tranh lạnh với Liên Xô
C. Góp phần làm chiến lược toàn cầu của Mỹ bị đảo lộn
D. Tạo cơ sở hình thành các liên minh kinh tế - quân sự
A. Không tham gia bất cứ liên minh chính trị quân sự nào
B. Tiếp nhận viên trợ từ mọi phía
C. Không có điều kiện ràng buộc
D. Khi điều kiện cho phép sẽ tham gia tổ chức kinh tế ngoài nước
A. Không bị chiến tranh tàn phá
B. Cải tiến kỹ thuật, mở rộng quy mô sản xuất
C. Thu được nhiều lợi nhuận nhờ buôn bán vũ khí
D. Sản xuất hàng hóa dân dụng xuất khẩu
A. Do thế giới vừa trải qua cuộc chiến tranh nóng khốc liệt
B. Do sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa hai cường quốc Liên Xô và Mĩ
C. Do các nước tư bản bị thiệt hại nặng nề sau chiến tranh
D. Do thế giới sau chiến tranh xuất hiện xu thế hòa hoãn
A. Thực dân Pháp tiến hành chương trình khai thác thuộc địa lần thứ nhất
B. Thực dân Pháp tiến hành chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai
C. Thực dân Pháp tiến hành chương trình khai thác thuộc địa
D. Sự du nhập và phát triển của kinh tế tư bản ở Việt Nam
A. Đã thành lập được chính quyền Xô viết ở Nghệ - Tĩnh
B. Khẳng định đường lối đấu tranh của Đảng Cộng sản là đúng đắn
C. Ở thôn xã đã có các Xô-Viết với chức năng chính quyền lãnh đạo nhân dân
D. Quần chúng được giác ngộ cách mạng trở thành lực lượng chính trị hùng hậu
A. Dùng bạo lực cách mạng để ngăn chặn sự chi viện của Mĩ
B. Dùng bạo lực cách mạng để nâng cao uy tín của cách mạng
C. Vì không thể duy trì đấu tranh hòa bình khi kẻ thù đàn áp cách mạng
D. Con đường bạo lực là con đường đấu tranh truyền thống của dân tộc
A. “Sóng duyên hải”
B. “Ba sẵn sàng”
C. “Chắc tay súng, vững tay cày”
D. “Ba đảm đang”
A. Quân Mĩ, quân đồng minh
B. Quân đồng minh, quân đội Sài Gòn
C. Quân đội Sài Gòn, quân Mĩ
D. Quân đội Sài Gòn
A Thống nhất về mặt lãnh thổ
B. Bầu ra các cơ cao nhất của cả nước
C. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt Nhà nước
D. Bầu ra Ban dự thảo Hiến pháp
A. Giành được độc lập từ đầu thế kỉ XIX, sau đó bị lệ thuộc vào Mỹ
B. Đến giữa thế kỷ XX các nước Mỹ-Latinh mới giành độc lập
C. Hình thức đấu tranh vũ trang chiếm ưu thế
D. Hình thức đấu tranh nghị trường là chủ yếu
A. Phải phân biệt rõ bạn-thù của dân tộc.
B. Phải nhận thức rõ bản chất của chủ nghĩa đế quốc
C. Cần quyết tâm đi theo con đường cách mạng vô sản
D. Phải dựa vào sức mình để tự giải phóng dân tộc
A. kết hợp đấu tranh chính trị với chiến tranh du kích
B. giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc lên hàng đầu
C. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất
D. giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương
A. nắm bắt tình hình trong và ngoài nước để có chủ trương, biện pháp phù hợp
B. phải có kế hoạch để tấn công vào tất cả các kẻ thù của cách mạng
C. Đảng phải có đường lối cách mạng đúng đắn, sáng tạo
D. triệt để tận dụng lực lượng đồng minh hỗ trợ cho cách mạng
A. Làm thất bại âm mưu chia rẽ, lật đổ chính quyền cách mạng của kẻ thù
B. Tạo ra cơ sở pháp lí vững chắc của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà
C. Thể hiện sức mạnh và ý chí của khối đoàn kết dân tộc
D. Tạo thời gian để ta chuẩn bị kháng chiến khi điều kiện bắt buộc
A. hai lần chiến tranh phá hoại miền Bắc của Mỹ
B. cuộc chiến tranh phá hoại lần thứ nhất của Mỹ ở miền Bắc
C. cuộc tập kích chiến lược 12 ngày đêm của Mỹ đối với miền Bắc
D. hoàn toàn ý đồ xâm lược Việt Nam của đế quốc Mỹ
A. Phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần định hướng xã hội chủ nghĩa
B. Từng bước chuyển dịch cơ cấu các ngành kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa
C. Thực hiện được mục tiêu dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh
D. Giữ vững ổn định kinh tế - xã hội, nâng cao tiềm lực quốc phòng và khả năng
A. chú trọng công tác tư tưởng, xây dựng khối liên minh công nông
B. phải có đường lối đúng đắn, sáng tạo, phù hợp với cách mạng
C. cần xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất nhằm phát huy sức mạnh nhân dân
D. cần tổ chức và lãnh đạo quần chúng nhân dân thực hiện đường lối của Đảng
A. Có đường lối chính trị, quân sự đúng đắn, sáng tạo của Đảng
B. Đã xây dựng được hậu phương kháng chiến vững mạnh
C. Có sự ủng hộ, giúp đỡ của Liên Xô, Trung Quốc, nhân dân tiến bộ trên thế giới
D. Có tiềm lực kinh tế - quốc phòng vững mạnh hơn Pháp
A. Cửa biển Đà Nẵng sâu, rộng tàu lớn ra vào dễ dàng
B. Làm bàn đạp tấn công Huế buộc triều đình Nguyễn đầu hàng
C. Đà Nẵng có kinh tế phát triển làm hậu phương cho Pháp
D. Có lực lượng giáo dân đông hi vọng làm nội ứng cho Pháp.
A. Nhật Bản
B. Pháp
C. Ðức
D. Anh
A. Trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai trên thế giới sau Tây Âu
B. Trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai trên thế giới sau Mĩ
C. Trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai trên thế giới sau Nhật
D. Trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ ba trên thế giới sau Mĩ, Nhật
A. Công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu
B. Xây dựng cơ sở vật chất cho chủ nghĩa xã hội
C. Công nghiệp hoá lấy xuất khẩu làm chủ đạo
D. Xây dựng nền kinh tế lấy công nghiệp nặng làm chủ đạo
A. Phát triển theo hướng kinh tế tập trung
B. Chuyển sang nền kinh tế thị trường
C. Công nghiệp hoá lấy xuất khẩu làm chủ đạo
D. Xây dựng nền kinh tế lấy công nghiệp nặng làm chủ đạo
A. Sản lượng công nghiệp chiếm hơn một nửa sản lượng công nghiệp thế giới
B. Sản lượng nông nghiệp bằng 2 lần sản lượng của Anh, Pháp, CHLB Đức, Italia cộng lại
C. Có 50% tàu bè đi lại trên mặt biển, có 3/4 dự trữ vàng của thế giới.
D. Tạo ra 25% giá trị tổng sản phẩm của toàn thế giới
A. lâm vào tình trạng suy thoái, khủng hoảng, phát triển không ổn định
B. lâm vào tình trạng suy thoái trầm trọng, lạm phát triền miên
C. lâm vào tình trạng khủng hoảng triền miên
D. lâm vào tình trạng suy thoái ngắn rồi phát triển ổn định
A. Phát minh sinh học
B. Phát minh hoá học
C. “Cách mạng xanh
D. Tạo ra công cụ lao động mới
A. Xây dựng và truyền bá lý luận cách mạng giải phóng dân tộc về Việt Nam
B. Chủ trì hội nghị thống nhất các tổ chức Cộng sản
C. Soạn thảo Chính cương văn tắt, Sách lược vắn tắt cho Đảng
D. Gửi tới Hội nghị Véc-xai Bản yêu sách của nhân dân An Nam
A. Đảng Thanh niên
B. Nam đồng thư xã
C. Cường học thư xã
D. Quan hải tùng thư
A. người sáng lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
B. Đảng viên Cộng sản đầu tiên của Việt Nam
C. Phái viên của Quốc tế Cộng sản phụ trách cách mạng Phương Đông
D. Đảng viên của Đảng Cộng sản Pháp
A. Pháp trút gánh nặng của cuộc khủng hoảng vào tất cả các nước thuộc địa
B. Đời sống nhân dân thuộc địa càng cơ cực, đói khổ
C. Kinh tế suy sụp tiêu điều, phụ thuộc vào kinh tế Pháp
D. Kinh tế chịu hậu quả nặng nề, đời sống nhân dân khổ cực
A. Mặt trận Dân chủ Đông Dương
B. Chính quyền Xô viết công-nông-binh
C. ở mỗi nước Đông Dương một mặt trận riêng
D. Chính phủ công-nông-binh
A. Gíup Pháp thực hiện kế hoạch Rơ-ve
B. Nhằm từng bước thay thế Pháp ở Đông Dương
C. Giúp Pháp thực hiện kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh”
D. Giúp Pháp thực hiện “dùng người Việt trị người Việt, lấy chiến tranh nuôi chiến tranh”
A. Giành thắng lợi quân sự để xúc tiến âm mưu thành lập chính phủ bù nhìn
B. Gây áp lực buộc ta phải đàm phán theo hướng có lợi cho chúng
C. Mở rộng vùng chiếm đóng lên vùng Trung du
D. Khẳng định vị thế của Pháp ở Đông Dương
A. Phục vụ kháng chiến, phục vụ dân chúng, phục vụ kinh tế
B. Phục vụ kháng chiến, phục vụ chính trị, phục vụ nhân dân
C. Tuyên truyền đường lối chính sách của Đảng
D. Phục vụ kháng chiến, phục vụ dân sinh, phục vụ sản xuất
A. Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”.
B. Chiến lược “Chiến tranh một phía”
C. Chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”
D. Chiến lược “Chiến tranh cục bộ”
A. giáng một đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ ở miền Nam
B. làm thất bại âm mưu kéo dài, mở rộng, quốc tế hóa chiến tranh Việt Nam
C. giáng một đòn nặng nề vào tham vọng xâm lược, âm mưu nô dịch của đế quốc
D. thể hiện sức mạnh chống giặc “ra ngõ gặp anh hùng, về nhà gặp dũng sỹ”
A. Đang tồn tại một nền sản xuất nhỏ
B. Kinh tế nông nghiệp lạc hậu
C. Không qua tư bản chủ nghĩa
D. Bước đầu hình thành cơ cấu kinh tế mới
A. Khóa IV
B. Khóa V
C. Khóa VI
D. Khóa VII
A. 3,4,1,2
B. 3,2,4,1
C. 4,3,1,2
D. 1,3,4,2
A. Lực lượng vũ trang giữ vai trò quyết định
B. Điều kiện khách quan giữ vai trò quyết định
C. Tầng lớp trung gian đóng vai trò nòng cốt
D. Điều kiện chủ quan giữ vai trò quyết định
A. Giành được độc lập từ đầu thế kỉ XIX, sau đó bị lệ thuộc vào Mỹ
B. Đến giữa thế kỷ XX các nước Mỹ-Latinh mới giành độc lập
C. Hình thức đấu tranh vũ trang chiếm ưu thế
D. Hình thức đấu tranh nghị trường là chủ yếu
A. Nhật Bản không trở thành cường quốc quân sự
B. Đóng góp vào nền hoà bình, sự thịnh vượng cho Đông Nam Á
C. Củng cố tiềm lực kinh tế, quốc phòng giúp đỡ các nước Đông Nam Á
D. Đẩy mạnh hợp tác với tổ chức ASEAN
A. Do có đội ngũ các nhà khoa học ngày càng đông đảo cần phát minh khoa học
B. Do nhu cầu vật chất, tinh thần ngày càng cao của con người cần được đáp ứng
C. Do yêu cầu của việc cải tiến vũ khí, sáng tạo vũ khí mới
D. Do các nước tư bản có tiềm lực kinh tế nên có điều kiện khám phá khoa học
A. Hai nhiệm vụ chiến lược đánh đổ đế quốc và phong kiến có quan hệ khăng khít với nhau
B. Nhiệm vụ chủ yếu trước mắt của cách mạng Việt Nam là giải phóng dân tộc
C. Nhiệm vụ trực tiếp trước mắt là đấu tranh chống chế độ phản động thuộc địa
D. Phương pháp đấu tranh là kết hợp các hình thức công khai và bí mật
A. Thực hiện thành công cuộc cách mạng tư sản dân quyền
B. Hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
C. Chuẩn bị khởi nghĩa là nhiệm vụ trung tâm của toàn Đảng, toàn dân
D. Tiến hành cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới để giải phóng dân tộc
A. Căn cứ vào tương quan lực lượng giữa Việt Nam và Pháp không phân thắng bại
B. Sự chi phối của Mỹ đối với cuộc chiến tranh Đông Dương
C. Sự chi phối của Trung Quốc đối với cuộc chiến tranh Đông Dương
D. Thắng lợi của Việt Nam, thất bại của Pháp và xu thế hòa hoãn trong quan hệ quốc tế
A. quyết định nhất đối với sự phát triển của cách mạng cả nước
B. quan trọng nhất đối với sự phát triển của cách mạng cả nước
C. quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam
D. quyết định trực tiếp đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.
A. Chiến thắng đường 9 Nam Lào năm 1971
B. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972
C. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968
D. Trận Điện Biên Phủ trên không cuối năm 1972
A. Những di hại của xã hội cũ về văn hóa vẫn còn tồn tại
B. Chiến tranh gây hậu quả nặng nề cho chính trị, kinh tế, xã hội
C. Cơ sở của chính quyền thực dân mới ở địa phương vẫn còn tồn tại
D. Bộ máy chính quyền trung ương của chế độ thực dân mới vẫn còn tồn tại
A. Giai cấp nông dân giảm
B. Giai cấp công nhân giảm
C. Tầng lớp trí thức giảm
D. Tầng lớp nhân viên và công nhân có tri thức khoa học
A. Giai đoạn 1919-1930
B. Giai đoạn 1930-1945
C. Giai đoạn 1945-1954
D. Giai đoạn 1954-1975
A. đấu tranh giành độc lập, tự do
B. giành dân chủ, bảo vệ hòa bình
C. chống phát xít, chống chiến tranh
D. tự do, dân sinh dân chủ, cơm áo và hòa bình
A. Đưa Đảng tiếp tục hoạt động bí mật
B. Đưa Đảng hoạt động nửa bí mật
C. Đảng ta đã hoạt động bán công khai.
D. Đưa Đảng ra hoạt động công khai
A. Kế hoạch Nava
B. Kế hoạch Bôlae
C. Kế hoạch Đờ Lát đơ Tatxinhi
D. Kế hoạch Rơve
A. có sự kết hợp với cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc trên qui mô lớn
B. thực hiện âm mưu “dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương”
C. sử dụng quân đội Sài Gòn làm lực lượng chiến đấu chủ yếu trên chiến trường
D. dựa vào vũ khí và phương tiện chiến tranh hiện đại do Mĩ cung cấp
A. Những thay đổi của tình hình thế giới do tác động của cách mạng khoa học-kỹ thuật
B. Cuộc khủng hoảng toàn diện ở Liên Xô và các nước XHCN đòi hỏi Đảng phải tiến hành đổi mới
C. Nước ta lâm vào khủng hoảng về kinh tế- xã hội đòi hỏi Đảng phải đổi mới
D. Một số quốc gia khu vực cải cách trở thành những nước công nghiệp mới
A. Chính quyền cách mạng vẫn được giữ vững
B. Làm thất bại âm mưu lật đổ chính quyền cách mạng của chúng
C. Hạn chế đến mức thấp nhất các hoạt động chống phá của chúng
D. Nhân dân ta càng tin tưởng vào sự lãnh đạo của Đảng và Hồ Chí Minh
A. Đảm đang sản xuất, công tác thay thế nam giới đi chiến đấu
B. Đảm bảo tải đạn đáp ứng nhu cầu chiến đấu và phục vụ chiến đấu
C. “Vì miền Nam ruột thịt,..mỗi người làm việc bằng hai”
D. Vì tiền tuyến gọi “thóc không thiếu một cân”,“quân không thiếu một người”
A. Thủ hòa đến chủ hòa
B. Kiên quyết chống Pháp
C. Muốn dựa vào dân
D. Tư tưởng chuộc đất
A. Nhật Bản
B. Pháp
C. Ðức
D. Liên Xô
A. Đã hoàn thành công nghiệp hóa hiện đại hóa nền kinh tế
B. Đã hoàn việc xây dựng nông trang tập thể hiện đại hóa nông thôn
C. Đã hoàn thành cơ khí hóa, hóa học hóa, thủy lợi hóa kinh tế nông thôn
D. Một số ngành công nghiệp có sản lượng cao nhất thế giới như dầu mỏ, than, thép…
A. Cách mạng dận tộc dân chủ
B. Cách mạng trắng
C. Cách mạng xanh
D. Cách mạng chất xám
A. Diễn ra cuộc bầu cử Nghị viện châu Âu đầu tiên
B. Bảy nước EU hủy bỏ sự kiểm soát đi lại của công dân qua biên giới của nhau
C. Đồng tiền chung Châu Âu được phát hành
D. Kết nạp thêm 10 thành viên vào Liên minh châu Âu
A. Sản lượng công nghiệp chiếm hơn một nửa công nghiệp thế giới
B. Sản lượng nông nghiệp bằng 2 lần sản lượng của 5 nước cộng lại
C. Chi phối hầu hết các tổ chức kinh tế - tài chính thế giới
D. Chiếm gần 40% tổng sản phẩm kinh tế thế giới
A. Liên Xô và Pháp
B. Liên Xô và Anh
C. Mỹ và Anh
D. Liên Xô và Mỹ
A. Những năm 40 của thế kì XX
B. Những năm 50 của thế kỉ XX
C. Những năm 60 của thế kỉ XX
D. Những năm 70 của thế kỉ XX
A. Tầng lớp tư sản dân tộc
B. Tầng lớp tiểu tư sản
C. Giai cấp công nhân
D. Giai cấp nông dân
A. Tiếng dân, Hữu Thanh, Chuông rè, Sự thật
B. Người cùng khổ, Nhân đạo, Bản án chế độ thực dân Pháp, Thanh niên
C. Người cùng khổ, Người nhà quê, Thanh niên, Bản án chế độ thực dân Pháp
D. An Nam trẻ, Người cùng khổ, Thanh niên, Bản án chế độ thực dân Pháp
A. Hội Đồng minh
B. Hội Phản đế
C. Hội Cứu quốc
D. Hội Phản phong
B. Lạng Sơn
C. Cao Bằng
D. Thái Nguyên
A.Việt Nam cứu quốc quân
B. Quân đội Quốc gia Việt Nam
C.Việt Nam giải phóng quân
D.Quân đội nhân dân Việt Nam
A. Mở rộng vùng chiếm đóng lên vùng Trung du
B. Nhằm đánh phá căn cứ địa Việt Bắc của ta
C. Lấy lại vai trò của Pháp ở Đông Dương
D. Gây áp lực buộc ta phải đàm phán theo hướng có lợi cho chúng
A. Chiến dịch việt Bắc năm 1947
B. Chiến dịch biên giới năm 1950
C. Chiến dịch Tây Nguyên năm 1954
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954
A. Pháp công nhận Việt Nam là quốc gia tự do, có chính phủ riêng, nghị viện riêng
B. Hai bên ngừng mọi cuộc xung đột ở phía Nam
C. Hai bên trao trả tù binh và dân thường bị bắt
D. Việt Nam tiến tới thống nhất bằng một cuộc Tổng tuyển cử tự do trong cả nước
A. làm lung lay tận gốc chính quyền Sài Gòn
B. toàn dân nhất trí dồng lòng, không sợ hy sinh gian khổ
C. là bước phát triển nhảy vọt của cách mạng Việt Nam
D. làm nung lay hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc
A. Phế truất Bảo Đại đưa Ngô Đình Diệm lên làm tổng thống
B. Gạt hết quân Pháp để độc chiếm miền Nam
C. Mở chiến dịch “tố cộng”, “diệt cộng”, thi hành “luật 10 - 59”
D. Thực hiện chính sách “đả thực”, “bài phong”, “diệt cộng”
A. Việt Nam hóa chiến tranh
B. Chiến tranh đặc biệt
C. Chiến tranh cục bộ
D. Chiến tranh một phía
A. Thành lập chính quyền cách mạng, các đoàn thể quần chúng ở những vùng mới giải phóng
B. Ổn định tình hình, khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội
C. Tịch thu ruộng đất của bọn phản động, xóa bỏ bóc lột phong kiến
D. Quốc hữu hóa ngân hàng, các cơ sở sản xuất công nghiệp của Mĩ
A. Mở ra kỉ nguyên mới và làm thay đổi hoàn toàn tình hình đất nước Nga
B. Lần đầu tiên trong lịch sử nước Nga giai cấp công nhân, nhân dân lao động đứng lên làm chủ đất nướ
C. Làm thay đổi cục diện thế giới
D. Đưa tới sự ra đời của nhà nước tư sản đầu tiên trên thế giới
A. xóa bỏ áp bức bóc lột và nghèo nàn lạc hậu
B. xây dựng khối liên minh kinh tế và quân sự
C. xây dựng khối liên minh chính trị và quân sự
D. duy trì hòa bình và ổn định khu vực
A. thu hút vốn đầu tư, phương tiện, kĩ thuật của nước ngoài
B. xây dựng nền kinh tế thị trường, theo định hướng xã hội chủ nghĩa
C. nhanh chóng xóa bỏ nền kinh tế nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ
D. nhanh chóng xóa bỏ nền kinh tế nghèo nàn, trở thành những nước công nghiệp mới
A. Nhật Bản không trở thành cường quốc quân sự
B. Bình thường hóa quan hệ với Liên Xô
C. Thực hiện ba cuộc cải cách kinh tế lớn
D. Củng cố tiềm lực quốc phòng giúp các nước Đông Nam Á
A. các cuộc chiến tranh cục bộ trên thế giới
B. xung đột vũ trang giữa Tây Âu và Đông Âu
C. cuộc Chiến tranh lạnh do Mỹ phát độngD. chiến lược Ngăn đe thực tế của MỹD. chiến lược Ngăn đe thực tế của Mỹ
D. chiến lược Ngăn đe thực tế của Mỹ
A. tư sản dân tộc
B. nông dân
C. vô sản
D. tiểu tư sản
A. Hội nghị tháng 11-1939
B. Hội nghị tháng 11-1940
C. Hội nghị tháng 11-1941
D. Hội nghị tháng 5-1941
A. Lai Châu, Điện Biên Phủ, Sê Nô, Luôngphabang
B. Điện Biên Phủ, Thakhẹt, Plâycu, Luôngphabang
C. Điện Biên Phủ, Sê Nô, Plâycu, Luôngphabang
D. Điện Biên Phủ, Sê Nô, Plâycu, Sầm Nưa
A. Cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước kết thúc thắng lợi
B. Mĩ kí Hiệp định Pari năm 1973, chấm dứt chiến tranh Việt Nam
C. Thắng lợi của Chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử năm 1975
D. Những quyết định của kì họp đầu tiên Quốc hội khóa VI (7 - 1976)
A. Trận trinh sát chiến lược
B. Trận nghi binh chiến lược
C. Trận mở màn chiến lược
D. Trận tập kích chiến lược
A. Đáp ứng nguyện vọng của mọi tầng lớp nhân dân
B. Tạo điều kiện cho sự thống nhất dân tộc ở các lĩnh vực khác
C. Tạo điều kiện thuận lợi để cả nước tiến lên chủ nghĩa xã hội
D. Tạo điều kiện thuận lợi để miền Nam tiến lên chủ nghĩa xã hội
A. Ứng dụng các thành tựu khoa học – kĩ thuật vào sản xuất
B. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động
C. Có được thị trường lớn để tăng cường xuất khẩu hàng hóa
D. Hợp tác kinh tế, thu hút vốn đầu tư và ứng dụng khoa học – kĩ thuật
A. xuất phát từ lòng yêu nước, ý chí cứu nước, cứu dân
B. sang phương Tây tìm đường cứu nước
C. ảnh hưởng của Cách mạng tháng Mười Nga (1917)
D. lựa chọn con đường cứu nước theo khuynh hướng vô sản
A. Đây là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc có tính chất dân chủ điển hình
B. Đây là cuộc cách mạng bạo lực dựa vào lực lượng chính trị là chủ yếu
C. Đây là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc có tính chất nhân dân sâu sắc
D. Đây là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc bằng phương pháp bạo lực
A. Có sự giúp đỡ của Liên Xô, Trung Quốc, Lào, Căm-pu-chia
B. Nhờ có hệ thống chính quyền dân chủ nhân dân, mặt trận thống nhất
C. Có sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, với đường lối đúng đắn, sáng tạo
D. Nhờ có hậu phương không ngừng được lớn mạnh vững chắc về mọi mặt
A. Hoàn thành cải cách ruộng đất và triệt để giảm tô, giảm tức
B. Chống việc tổ chức bầu cử riêng rẽ của chính quyền Sài Gòn
C. Tiếp tục thực hiện cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
D. Chống chính sách tố cộng, diệt cộng của chính quyền Sài Gòn
A . Việt Nam lấy kinh tế làm trọng tâm, Liên xô lấy chính trị làm trọng tâm
B. Việt Nam lấy giáo dục làm trọng tâm, Liên Xô lấy chính trị làm trọng tâm
C. Việt Nam lấy chính trị làm trọng tâm, Liên Xô lấy kinh tế làm trọng tâm
D. Việt Nam lấy quân sự làm trọng tâm, của Liên xô lấy kinh tế làm trọng tâm
A. Triều đình đã đầu hàng thực dân Pháp
B. Phong trào diễn ra rời rạc, lẻ tẻ
C. Thiếu đường lối lãnh đạo đúng đắn và sự chỉ huy thống nhất
D. Thực dân Pháp mạnh và đã củng cố được nền thống trị ở Việt Nam
A. phản ánh nỗ lực cao nhất của Pháp-Mĩ nhằm kết thúc chiến tranh Đông Dương
B. đưa cuộc chiến tranh xâm lược của Pháp ở Đông Dương lên quy mô lớn
C. phản ánh nỗ lực cao nhất của Pháp-Mĩ nhằm kéo dài chiến tranh Đông Dương
D. phản ánh thế thua không gì cứu vãn nổi của Pháp trong cuộc chiến tranh ở Đông Dương
A. kết hợp tiến công quân sự với nổi dậy của các lực lượng vũ trang
B. bám sát tình hình, ra quyết định chính xác, linh hoạt, đúng thời cơ
C. kết hợp tiến công và nổi dậy thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng
D. quyết định tổng công kích, tạo thời cơ để tổng khởi nghĩa thắng lợi
A. Thực hiện đồng thời hai chiến lược cách mạng
B. Đề ra và thực hiện đường lối chiến tranh nhân dân
C. Giành độc lập dân tộc sau đó xây dựng chủ nghĩa xã hội
D. Xây dựng chủ nghĩa xã hội sau đó giành độc lập dân tộc
A. Hội đồng tương trợ kinh tế
B. Tổ chức thống nhất châu Phi
C. Liên hợp quốc
D. Liên minh châu Âu
A. đã hoàn thành xây dựng nông trang tập thể hiện đại hóa nông thôn
B. đi đầu trong công nghiệp điện vũ trụ, công nghiệp điện hạt nhân
C. sản xuất công - nông nghiệp đạt mức trước chiến tranh
D. đã hoàn thành cơ khí hóa, hóa học hóa, thủy lợi hóa kinh tế nông thôn
A. Quân Đồng minh giải giáp quân đội Nhật Bản
B. Phát xít Đức đầu hàng lực lượng Đồng minh
C. Liên Xô đánh thắng quân phiệt Nhật Bản
D. Quân phiệt Nhật Bản đầu hàng Đồng minh
A. Cách mạng dận tộc dân chủ
B. Cách mạng trắng
C. Cách mạng xanh
D. Cách mạng chất xám
A. Sản lượng công nghiệp chiếm hơn một nửa công nghiệp thế giới
B. Là một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính thế giới
C. Trải qua những đợt suy thoái nhưng kinh tế vẫn đứng đầu thế giới
D. Tạo ra 25% giá trị tổng sản phẩm của toàn thế giới
A. Chính trị
B. Kinh tế
C. Quân sự
D. Văn hóa
A. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế
B. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia
C. Sự ra đời các tổ chức liên kết kinh tế, tài chính quốc tế và khu vực
D. Sự đối đầu, căng thẳng giữa các cường quốc quân sự
A. Phục Việt
B. Hưng Nam
C. Tiếng dân
D. Quan hải tùng thư
A. phục vụ chính sách tổng động viên ở Việt Nam
B. thi hành chính sách kinh tế chỉ huy ở Việt Nam
C. tăng thêm nguồn thu cho ngân sách Đông Dương
D. kiểm soát mọi hoạt động kinh tế ở Đông Dương
A. Chính phủ nhân dân
B. Chính phủ công nông
C. Chính phủ công nông binh
D. Chính phủ dân chủ cộng hòa
A. tháng 7-1936
B. tháng 11 - 1939
C. tháng 11 - 1940
D. tháng 5 - 1941
A. Kêu gọi nhân dân cả nước tham gia xóa nạn mù chữ
B. Ra Sắc lệnh thành lập Nha Bình dân học vụ
C. Nhanh chóng khai giảng các trường học cấp phổ thông
D. Thành lập hệ thống trường học các cấp
A. hòa hoãn, nhân nhượng với thực dân Pháp và Trung Hoa Dân quốc
B. đấu tranh vũ trang chống quân quân Pháp và Trung Hoa Dân quốc
C. hòa hoãn với quân Trung Hoa Dân quốc và kháng chiến chống Pháp
D. đấu tranh vũ trang với quân Trung Hoa Dân quốc và hòa với Pháp
A. Lấy lại vai trò của Pháp ở Đông Dương
B. Mở rộng vùng chiếm đóng lên vùng Trung du
C. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh
D. Gây áp lực buộc ta phải đàm phán theo hướng có lợi cho chúng
A. Kế hoạch Bôlae
B. Kế hoạch Nava
C. Kế hoạch Rơve
D. Kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi
A. toàn dân nhất trí đồng lòng, không sợ hy sinh gian khổ
B. đưa cách mạng miền Nam chuyển sang thời kì tiến công
C. là bước phát triển nhảy vọt của cách mạng Việt Nam
D. làm nung lay hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc
A. Đường số 14 - Phước Long
B. Đường 9 - Nam Lào
C. Tây Nguyên
D. Huế - Đà Nẵng
A. Chiến tranh đặc biệt
B. Chiến tranh cục bộ
C. Việt Nam hóa chiến tranh
D. Đông Dương hóa chiến tranh
A. Đại hội IV
B. Đại hội V
C. Đại hội VI
D. Đại hội VII
A. Khởi nghĩa từng phần
B. Biểu tình thị uy đấu tranh hòa bình
C. Chuyển từ tổng bãi công chính trị sang khởi nghĩa vũ trang
D. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân
A. Làm cho tình hình châu Âu bớt căng thẳng
B. Chấm dứt tình hạng Chiến tranh lạnh ở châu Âu
C. Đánh dấu sự tái thống nhất của nước Đức
D. Chấm dứt tình trạng đối đầu giữa hai phe ở châu Âu.
A. rút kinh nghiệm từ các liên kết ở châu Âu
B. Mỹ đang sa lầy trong chiến tranh Việt Nam
C. tác động mạnh mẽ của xu thế toàn cầu hóa
D. chiến lược hướng nội bộc lộ nhiều hạn chế
A. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty độc quyền xuyên quốc gia
B. Hòa bình thế giới được củng cố nhưng ở nhiều khu vực lại không ổn định
C. Trật tự thế giới mới đang trong quá trình hình thành theo xu hướng đa cực
D. Các quốc gia điều chỉnh chiến lược, tập trung vào phát triển kinh tế
A. Hội Phục Việt
B. Hội Hưng Nam
C. Việt Nam Quốc dân Đảng
D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
A. tình hình thế giới và châu Á
B. tình hình cụ thể của Việt Nam
C. chính sách của chính phủ mặt trận nhân dân Pháp ban hành.
D. chủ nghĩa phát xít xuất hiện, đe doạ hoà bình an ninh thế giới
A. Điện Biên Phủ trở thành điểm quyết chiến chiến lược
B. Mỹ ngày càng can thiệp sâu vào chiến tranh Đông Dương
C. quân đội Việt Nam liên tiếp chủ động mở các chiến dịch
D. ngay từ đầu Điện Biên Phủ là trung tâm của kế hoạch Na-va
A. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947
B. Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950
C. Tiến công chiến lược đông - xuân 1953 -1954
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ ở Tây Bắc năm 1954
A. tính đúng đắn, sáng tạo và linh hoạt của Đảng
B. tính quyết liệt, mạnh mẽ của Đảng
C. tính thống nhất và kiên định của Đảng
D. tính trong sạch và vững mạnh của Đảng
A. Sử dụng lực lượng quân đội Sài Gòn là chủ yếu
B. Sử dụng lực lượng quân đội Mỹ là chủ yếu
C. Nhằm biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới
D. Thực hiện các cuộc hành quân “tìm diệt” và “bình định”
A. có sự nhất trí sự tồn tại hai nhà nước cách mạng
B. Việt Nam là nhà nước thống nhất
C. Tồn tại sự phân định chính quyền hai miền
D. Mỗi miền tồn tại một hình thức tổ chức nhà nước khác nhau
A. Trật tự hai cực - hai phe
B. Trật tự thế giới đa cực
C. Trật tự thế giới đơn cực
D. Trật tự Véc-xai – Oa-sinh-tơn
A. Tân Việt Cách mạng đảng và khuynh hướng dân chủ tư sản
B. Việt Nam Quốc dân đảng và khuynh hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam
C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên và sứ mệnh lịch sử của hội
D. các bộ phận trí thức, tiểu tư sản và tư sản dân tộc
A. hệ thống đường giao thông phát triển đồng bộ
B. lực lượng chính trị được tổ chức và phát triển
C. các đội du kích địa phương hoạt động mạnh
D. lực lượng dân quân tự vệ phát triển mạnh
A. đánh điểm, diệt viện và đánh vận động
B. chiến trường chính và vùng sau lưng địch
C. tiến công quân sự và nổi dậy của nhân dân
D. bao vây, đánh lấn và đánh công kiên
A. Đều có lực lượng vũ trang cách mạng gồm ba thứ quân
B. Đều sử dụng bạo lực cách mạng của quần chúng nhân dân
C. Từ khởi nghĩa phát triển thành chiến tranh cách mạng
D. Từ chiến tranh du kích tiến lên chiến tranh chính quy
A. quá trình phát triển toàn diện từ kinh tế đến chính trị, văn hóa, xã hội
B. thu hút đầu tư của nước ngoài như nguồn vốn, trình độ công nghệ cao
C. công cuộc đổi mới và phát triển kinh tế - xã hội với nhịp độ nhanh hơn
D. công cuộc đổi mới nhằm nâng cao vị thế Việt Nam trên trường quốc tế
A. Ý chí quyết chiến quyết thắng
B. Chiến đấu lâu dài bền bỉ
C. Kiên cường bất khuất trước giặc ngoại xâm
D. Chiến đấu dũng cảm chống giặc ngoại xâm
A. góp phần làm xói mòn và tan rã trật tự thế giới hai cực Ianta
B. thúc đẩy Mỹ phải chấm dứt tình trạng Chiến tranh lạnh với Liên Xô
C. góp phần hình thành các liên minh kinh tế - quân sự khu vực
D. thúc đẩy các nước tư bản hòa hoãn với các nước xã hội chủ nghĩa
A. Hòa hoãn
B. Tránh xung đột
C. Nhân nhượng có nguyên tắc
D. Chỉ đáp ứng một số quyền lợi kinh tế
A. kết cục quân sự
B. mục tiêu tiến công
C. sự huy động cao nhất lực lượng
D. quyết tâm giành thắng lợi
A. miền Bắc Triều Tiên
B. Các nước Đông Dương
C. Các nước Đông Nam Á
D. Mông Cổ
A. Liên Xô đi đầu trong công nghiệp điện vũ trụ điện hạt nhân
B. Là nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo vào quỹ đạo trái đất
C. Một số ngành công nghiệp có sản lượng cao vào loại nhất thế giới như dầu mỏ, than, thép…
D. Trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai trên thế giới sau Mĩ
A. Kinh tế
B. Chính trị
C. Văn hóa
D. Quân sự
A. Tất cả các nước đã giành được độc lập
B. Các nước còn gặp nhiều khó khăn
C. Các nước đã phát triển mạnh mẽ về kinh tế
D. Mĩ muốn gia tăng ảnh hưởng ở Đông Nam Á
A. Kinh tế, giáo dục
B. Khoa học- kỹ thuật
C. Văn hóa, y tế
D. Kinh tế, tài chính, quân sự
A. sự ra đời của hai nhà nước Đức
B. hệ thống chủ nghĩa xã hội được mở rộng
C. quan hệ quốc tế từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1991
D. sự ra đời và hoạt động của Liên Hợp quốc
A. Là một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính thế giới
B. Chiếm gần 40% tổng sản phẩm kinh tế thế giới
C. Trải qua những đợt suy thoái nhưng kinh tế vẫn đứng đầu thế giới
D. Chi phối hầu hết các tổ chức kinh tế - tài chính thế giới
A. Phục Việt
B. Hưng Nam
C. Tiếng dân
D. Nam Đồng thư xã
A. chống đế quốc, chống phong kiến
B. tập hợp lực lượng thành lập mặt trận đoàn kết
C. giành độc lập dân tộc, chia ruộng đất cho dân cày
D. chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít, đòi tự do, dân sinh, dân chủ
A. Những người lãnh đạo đã có sự chuẩn bị chu đáo
B. Tầng lớp trung gian sẵn sàng tham gia khởi nghĩa
C. Lực lượng của cuộc khởi nghĩa được chuẩn bị chu đáo
D. Pháp tiến hành khủng bố dã man những người yêu nước
A. Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân với đội du kích Bắc Sơn
B. Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân với Cứu quốc quân
C. Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân với du kích Ba Tơ
D. Cứu quốc quân với du kích Bắc Sơn
A. Khẳng định vị thế của Pháp trước các nước đồng minh
B. Tăng cường sức mạnh của Pháp ở vùng Trung du Bắc Việt Nam
C. Buộc ta phải đàm phán theo hướng có lợi cho chúng
D. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh
A. Quân Mỹ
B. Quân Anh
C. Quân Pháp
D. Quân Trung Hoa Dân Quốc.
A. Đi học bổ túc văn hóa
B. Đi bầu cử đại biểu Quốc hội (1946)
C. tham gia lớp bình dân học vụ
D. tham gia tuần lễ vàng
A. Chiến dịch Hòa Bình
B. Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ
C. Cuộc Tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954
D. Hiệp định Giơnevơ 1954 về Đông Dương được kí kết
A. Rút hết toàn bộ căn cứ quân sự, quân đội, nhân viên quân sự ở Đông Dương
B. Tổ chức hiệp thương tổng tuyển cử thống nhất hai miền Bắc - Nam Việt Nam
C. Thực hiện ngừng bắn, lập lại hòa bình trên toàn Đông Dương
D. Thực hiện tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu vực
A. dẫn tới sự ra đời của Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam
B. “Đồng khởi” đã lan nhanh ra các tỉnh Nam Bộ, Tây Nguyên, Nam Trung Bộ
C. làm lung lay ý chí xâm lược của quân Mỹ
D. Mỹ phải chấp nhận ngồi vào bàn đàm phán ở Pa - ri
A. “Sóng duyên hải”
B. “Ba đảm đang”
C. “Vững tay cày, hay tay súng”
D. “Ba sẵn sàng”
A. gạo, cà phê và thủy sản
B. gạo, hàng dệt may và nông sản
C. gạo, cà phê và điều
D. gạo, hàng dệt may và thủy sản
A. ban hành hành “Sắc lệnh hoà bình” và “Sắc lệnh ruộng đất”
B. ban hành “Chính sách cộng sản thời chiến”
C. ban hành “Chính sách kinh tế mới”
D. thực hiện cải cách Chính phủ
A. “Lục địa ngủ kỹ”
B. “Lục địa bùng cháy”
C. “Lục địa mới trỗi dậy”
D. “Người khổng lồ thức tỉnh”
A. Đẩy mạnh hợp tác với tổ chức ASEAN
B. Đẩy mạnh hợp tác với tổ chức ASEAN trên cơ sở hợp tác quân sự
C. Củng cố tiềm lực kinh tế, quốc phòng giúp đỡ các nước Đông Nam Á
D. Nhật Bản nỗ lực vươn lên thành cường quốc quân sự - kinh tế
A. khoa học trở thành cốt lõi
B. kỹ thuật trở thành cốt lõi
C. thông tin trở thành cốt lõi
D. công nghệ trở thành cốt lõi
A. Kinh tế tư bản chủ nghĩa du nhập
B. Phát triển mất cân đối, lệ thuộc Pháp
C. Phát triển cân đối giữa các ngành
D. Phát triển chậm và lệ thuộc vào Pháp
A. Chủ nghĩa phát xít đã thể hiện rõ bản chất phản động của chúng
B. Quốc tế Cộng sản tổ chức Đại hội lần thứ VII
C. Chính sách tiến bộ của Chính phủ Mặt trận dân nhân Pháp ở thuộc địa
D. Phong trào chống chiến tranh phát xít phát triển mạnh mẽ trên thế giới
A. cùng áp đặt ách thống trị để chia sẻ quyền lợi ở Việt Nam
B. lật đổ chính quyền cách mạng, tiêu diệt Đảng Cộng sản
C. giải giáp quân đội Nhật để diệt trừ tận gốc chủ nghĩa phát xít
D. giúp thực dân Anh mở rộng thuộc địa từ Ấn Độ sang Đông Dương
A. Buộc Pháp phải ký Hiệp định Giơ-ne-vơ về Đông Dương
B. Làm cho quân Pháp rơi vào thế bị động đối phó với quân đội Việt Nam
C. Đã đập tan âm mưu thay chân Pháp và xâm lược Đông Dương của Mỹ
D. Khẳng định quyền chủ động hoàn toàn của quân đội ta trên chiến trường
A. Mỹ không còn viện trợ kinh tế, quân sự cho chính quyền Sài Gòn
B. miền Bắc đã hoàn thành cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa
C. so sánh lực lượng ở miền Nam thay đổi có lợi cho cách mạng
D. Mỹ rút toàn bộ lực lượng ra khỏi lãnh thổ Việt Nam
A. Phản ứng yếu ớt, chủ yếu dùng áp lực đe dọa từ xa
B. Nhanh chóng rút toàn bộ người Mỹ ra khỏi miền Nam Việt Nam
C. Đưa quân đội ứng phó thay cho quân đội Sài Gòn
D. Phối hợp với quân đội Sài Sòn phản công tái chiếm
A. nắm bắt được thời cơ, vượt qua thử thách, đưa đất nước tiến lên
B. coi giáo dục và đào tạo, khoa học kĩ thuật là quốc sách hàng đầu.
C. có sự lãnh đạo đúng đắn, sáng suốt của Đảng Cộng sản Việt Nam
D. nắm bắt xu thế phát triển của thế giới, phát huy nội lực trong nước
A. Vượt qua đại dịch Covid - 19
B. Nguy cơ cạn kiệt tài nguyên
C. Tình trạng ô nhiễm môi trường ngày càng gia tăng
D. Chiến tranh và xung đột ở nhiều nơi trên thế giới
A. Có quan hệ gắn bó tự nhiên với giai cấp nông dân
B. Sống tập trung ở nhà máy, xí nghiệp, đồn điền
C. Có ý thức tổ chức chặt chẽ, tính kỷ luật cao
D. Đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến nhất
A. Nhật đầu hàng quân Đồng minh đến trước khi quân Đồng minh vào Việt Nam
B. Nhật đảo chính Pháp ở Đông Dương đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương
C. Quân Đồng minh vào giải giáp quân Nhật đến khi quân Đồng minh rút khỏi Việt Nam
D. Nhật đảo chính Pháp ở Đông Dương đến khi Nhật đầu hàng quân Đồng minh
A. đấu tranh đồng thời trên ba mặt trận quân sự, chính trị và ngoại giao
B. phong trào đấu tranh ở nông thôn với phong trào đấu tranh ở thành thị
C. tác chiến trên cả ba vùng rừng núi, nông thôn đồng bằng và đô thị
D. hoạt động của bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương và dân quân du kích
A. tranh thủ được sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa
B. lãnh đạo xây dựng miền Bắc thành hậu phương vững mạnh
C. có đường lối cách mạng đúng đắn, sáng tạo, độc lập tự chủ
D. kết hợp sức mạnh toàn dân tộc với sức mạnh của thời đại
A. chủ nghĩa thực dân cũ
B. chủ nghĩa thực dân mới
C. chủ nghĩa thực dụng
D. khai hóa văn minh
A. Khởi xướng phong trào giải phóng dân tộc yêu nước và cách mạng
B. Xác định mục tiêu đấu tranh mới giành độc lập, xây dựng chế độ tư bản
C. Sáng tạo nhiều hình thức đấu tranh mới như bạo động, cải cách, thành lập hội…
D. Làm chuyển biến tư tưởng yêu nước của nhân dân sang lập trường tư sản
A. ASEAN đưa ra những nguyên tắc hoạt động không phù hợp với một số nước
B. ở Đông Nam Á có nhiều khác biệt về văn hóa giữa các quốc gia dân tộc
C. các nước thực hiện những chiến lược phát triển kinh tế khác nhau
D. có sự tác động của cuộc Chiến tranh lạnh và cục diện hai cực, hai phe
A. Toàn dân, toàn diện, trường kỳ, tự lực cánh sinh, tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế
B. Toàn dân, toàn diện, trường kỳ, tranh thủ sự ủng hộ của của quốc tế
C. Toàn dân, toàn diện, tự lực cánh sinh, tranh thủ sự ủng hộ của của quốc tế
D. Toàn dân, toàn diện, trường kỳ, tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế
A. “Vì miền Nam ruột thịt,..mỗi người làm việc bằng hai”
B. Đảm đang tải đạn đáp ứng nhu cầu chiến đấu và phục vụ chiến đấu
C. Đảm đang phục vụ chiến đấu khi cần thiết
D. Đảm đang việc nước, giỏi việc nhà
A. do các nước thắng trận thiết lập nhằm phục vụ lợi ích tối đa của họ
B. diễn ra cuộc đối đầu giữa hai hệ thống thế giới trong suốt thời gian dài
C. được thiết lập sau khi chiến tranh thế giới bước vào giai đoạn kết thúc
D. hình thành 2 phe đối lập nhau do hai nước Xô – Mĩ đứng đầu mỗi phe
A. ra sức điều chỉnh chính sách đối ngoại để mở rộng ảnh hưởng.
B. tiếp tục thực hiện chính sách đối ngoại “Trở về châu Á”
C. theo đuổi chính sách đối ngoại “Định hướng Đại Tây Dương”
D. trở thành đồng minh chiến lược của Liên minh châu Âu (EU)
A. tăng cường sự trao đổi và hợp tác về mặt khoa học - kĩ thuật
B. mở ra xu thế “nhất thể hóa” khu vực và kết nối hai châu lục Á - Âu
C. tăng cường sự hợp tác liên minh khu vực trên lĩnh vực ngoại giao
D. xác định được những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước
A. cuộc đấu tranh đòi độc lập của nhân dân Ấn Độ đã giành thắng lợi hoàn toàn
B. thực dân Anh đã trao trả hoàn toàn độc lập cho Ấn Độ
C. thực dân Anh đã hoàn thành việc cai trị nhân dân Ấn Độ
D. sự nhượng bộ của thực dân Anh trước cuộc đấu tranh của nhân dân Ấn Độ
A. cường quốc độc quyền về vũ khí nguyên tử
B. trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới
C. đế quốc có hệ thống thuộc địa nhiều nhất thế giới
D. cường quốc độc quyền về công nghiệp vũ trụ
A. Áp dụng hiệu quả thành tựu khoa học – công nghệ vào sản xuất
B. Đầu tư vốn để mua bằng phát minh khoa học của các nước tư bản
C. Kêu gọi đầu tư và nguồn viện trợ không hoàn lại của các cường quốc
D. Tập trung toàn bộ nguồn lực để phát triển công nghiệp dân dụng
A. Sự cải thiện quan hệ giữa Liên Xô và Mĩ
B. Yêu cầu hợp tác giải quyết các vấn đề toàn cầu
C. Sự gia tăng mạnh mẽ của xu thế toàn cầu hóa
D. Sự bất lợi do tình trạng đối đầu giữa hai phe
A. Tăng năng suất lao động, tạo ra khối lượng của cải vật chất khổng lồ
B. Nâng cao mức sống và chất lượng cuộc sống của con người
C. Hình thành một thị trường thế giới với xu thế toàn cầu hóa
D. Giải quyết triệt để vấn đề ô nhiễm môi trường, bùng nổ dân số
A. tư sản và tiểu tư sản
B. tư sản dân tộc và tiểu tư sản
C. tư sản dân tộc và tư sản mại bản
D. tư sản mại bản và tiểu tư sản
A. Đảng Cộng sản Đông Dương ra đời
B. Sự thất bại của khởi nghĩa Yên Bái.
C. Ám sát tên trùm mộ phu Badanh
D. Sự ra đời của Xô viết Nghệ - Tĩnh.
A. tập hợp lực lượng
B. giai cấp lãnh đạo
C. nhiệm vụ cách mạng
D. hình thức chính quyền
A. Bài học về phân hóa và cô lập kẻ thù
B. Bài học về giành và giữ chính quyền
C. Bài học về khởi nghĩa vũ trang
D. Bài học về liên minh công – nông
A. muốn tránh trường hợp một mình phải đối phó với nhiều kẻ thù cùng một lúc
B. do đất nước còn nhiều khó khăn, đang rơi vào tình thế "ngàn cân treo sợi tóc"
C. muốn tránh trường hợp cùng một lúc phải giải quyết nhiều vấn đề khó khăn
D. do phải đối phó với âm mưu và sự uy hiếp của quân Trung Hoa dân quốc
A. "Phải phá tan cuộc tấn công vào mùa đông của giặc Pháp"
B. "Tất cả để đánh thắng giặc Pháp xâm lược"
C. "Tất cả cho chiến dịch được toàn thắng"
D. "Tất cả cho tiền tuyến, tất cả để đánh thắng"
A. Mĩ từng bước can thiệp vào cuộc chiến tranh Đông Dương
B. Pháp quyết tâm tiến công và tiêu diệt căn cứ địa Việt Bắc
C. Mĩ muốn kéo dài và mở rộng chiến tranh Đông Dương
D. Pháp sa lầy và thất bại trong cuộc chiến tranh Đông Dương
A. Bình giã (Bà Rịa)
B. Ba Gia (Biên Hòa)
C. Đồng Xoài (Quảng Ngãi)
D. Ấp Bắc (Mĩ Tho)
A. Tăng viện trợ kinh tế, giúp quân đội Sài Gòn đẩy mạnh chính sách "bình định"
B. Tăng cường đầu tư vốn, kĩ thuật phát triển kinh tế tư bản chủ nghĩa ở miền Nam
C. Tăng viện trợ quân sự, giúp quân đội tay sai tăng số lượng và trang bị hiện đại
D. Mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc, mở rộng chiến tranh ở Lào và Campuchia
A. Hình thức thống trị bằng chính quyền tay sai độc tài Ngô Đình Diệm bị thất bại
B. Phong trào "Đồng khởi" đã phá vỡ hệ thống chính quyền địch ở miền Nam
C. Chính quyền tay sai độc tài Ngô Đình Diệm khủng bố cách mạng miền Nam
D. Hình thức thống trị bằng chính quyền tay sai độc tài Ngô Đình Diệm được củng cố
A. cuộc cách mạng giải phóng dân tộc theo con đường vô sản
B. cuộc đấu tranh chống lại chế độ độc tài thân đế quốc Mĩ
C. cuộc cách mạng dân tộc, dân chủ nhân dân trên phạm vi cả nước
D. cuộc cách mạng dân tộc, dân chủ nhân dân ở miền Nam Việt Nam
A. chống chiến tranh phá hoại của Mĩ
B. đấu tranh để bảo vệ Tổ quốc
C. đổi mới về cả kinh tế và chính trị
D. công nghiệp hóa, hiện đại hóa
A. tầng lớp tư sản và tiểu tư sản ra đời
B. phong trào yêu nước lan rộng cả nước
C. tầng lớp trí thức phong kiến thức thời
D. thất bại của khuynh hướng phong kiến
A. Xuất hiện các yếu tố kinh tế tư bản đan xen với yếu tố kinh tế phong kiến
B. Các yếu tố kinh tế phong kiến được mở rộng, bao trùm toàn bộ nền kinh tế
C. Các yếu tố kinh tế tư bản phái triển độc lập với các yếu tố kinh tế phong kiến
D. Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa đã được du nhập hoàn chỉnh và phát triển
A. chế độ Apacthai
B. chế độ độc tài
C. hệ thống thuộc địa
D. hệ thống tài phiệt
A. kinh tế và chính trị
B. kinh tế và khoa học – kĩ thuật
C. kinh tế và công nghệ
D. quan hệ đối ngoại mở rộng
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên ra đời
B. Chi bộ cộng sản đầu tiên thành lập
C. Cuộc bãi công của công nhân Ba Son
D. Sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng
B. mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội thuộc địa
C. giai cấp và tổ chức lãnh đạo cách mạng
D. khả năng cách mạng của các giai cấp
A. Mang tính quyết định
B. Hỗ trợ thắng lợi quân sự
C. Phụ thuộc vào thắng lợi quân sự
D. Độc lập với đấu tranh quân sự
A. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972
B. Trận “Điện Biên Phủ trên không” cuối năm 1972
C. Hiệp định Pari về Việt Nam được kí kết năm 1973
D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân năm 1975
A. giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp nông dân
B. đưa giai cấp công nhân, trí thức lên nắm chính quyền
C. giành độc lập cho dân tộc, giành ruộng đất cho dân cày
D. đưa giai cấp công nhân, nông dân lên nắm chính quyền
A. Lực lượng cách mạng
B. Nhiệm vụ trước mắt
C. Mặt trận dân tộc
D. Hình thức đấu tranh
A. hình thành Luận cương chính trị của Đảng
B. hình thành Cương lĩnh chính trị của Đảng
C. để xây dựng các tổ chức cách mạng
D. thúc đẩy phong trào vô sản hóa của công nhân
A. Thuộc địa và bảo hộ
B. Thuộc địa phong kiến
C. Phong kiến nửa thuộc địa
D. Thuộc địa nửa phong kiến
A. Mục tiêu đấu tranh triệt để
B. Hình thức đấu tranh phong phú
C. Lôi cuốn đông đảo quần chúng
D. Phong trào có tổ chức chặt chẽ.
A. tập hợp lực lượng cả dân tộc, thực hiện nhiệm vụ giải phóng dân tộc
B. nguyện đứng về phe Đồng minh chống phát xít để giành tự do, dân chủ
C. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất để tập trung vào vấn đề dân tộc
D. giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương
A. tự do, bình đẳng, dân chủ, đoàn kết
B. giữ vững toàn vẹn lãnh thổ Tổ quốc
C. an toàn, công bằng, dân chủ, mềm dẻo
D. tự do, bình đẳng, bác ái, công bằng
A. Tính nhân dân
B. Tính dân chủ
C. Tính quốc tế
D. Tính dân chủ mới
A. vừa đánh địch trên chiến trường, vừa đấu tranh với địch trên bàn đàm phán
B. mỗi nước Đông Dương chiến đấu chống kẻ thù chung trong một mặt trận riêng
C. một Đảng lãnh đạo chung cuộc chiến đấu của cả ba dân tộc ở Đông Dương
D. có sự kết hợp giữa đấu tranh quân sự với đấu tranh chính trị và ngoại giao
A. Giải quyết đúng mối quan hệ giữa nhiệm vụ dân tộc và dân chủ
B. Tổ chức và đoàn kết mọi lực lượng cách mạng của toàn thể dân tộc
C. Đảng linh hoạt kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang
D. Xây dựng khối liên minh công – nông, mặt trận dân tộc thống nhất
A. giành thắng lợi quân sự quyết định nhằm kết thúc chiến tranh
B. tăng cường ngụy quân, xây dựng đội quân cơ động chiến lược mạnh
C. làm thất bại âm mưu quốc tế hóa cuộc chiến tranh ở Đông Dương
D. độc chiếm toàn bộ Đông Dương, giành lấy nguồn nhân lực, vật lực
A. Tạo cơ sở pháp lý để nhân dân Việt Nam tiếp tục đấu tranh giành thắng lợi cuối cùng
B. Đều công nhận các quyền dân tộc cơ bản của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
C. Đều buộc đế quốc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược Việt Nam
D. Đánh dấu thắng lợi cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước của nhân dân Việt Nam
A. có địa hình rừng nói, thuận lợi cho công tác hậu cần
B. là nơi tập trung binh lực của cả Việt Nam và Pháp
C. có vị trí chiến lược quan trọng
D. là nơi có cơ quan đầu não của cả Việt Nam và Pháp
A. quan hệ giữa cách mạng Đông Dương với cách mạng thế giới
B. nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng
C. vai trò lãnh đạo cách mạng của Đảng Cộng sản
D. phương pháp, hình thức đấu tranh cách mạng
A. Pháp hạn chế đầu tư vốn vào ngành nông nghiệp
B. phương thức sản xuất tư bản chưa được Pháp du nhập
C. phương thức sản xuất phong kiến vẫn được duy trì
D. Pháp không đầu tư vốn, nhân lực và kĩ thuật mới
A. Các cuộc nội chiến do xung đột sắc tộc, tôn giáo
B. Bùng nổ dân số, trình độ dân trí thấp
C. Tình trạng đói nghèo, nợ nần và phụ thuộc nước ngoài
D. Ách thống trị hà khắc, phản động của thực dân phương Tây
A. Tạo điều kiện để hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
B. Tạo những điều kiện thuận lợi để đưa cả nước tiến lên chủ nghĩa xã hội
C. Tạo điều kiện chính trị cơ bản để phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước
D. Tạo những khả năng to lớn để bảo vệ Tổ quốc và mở rộng quan hệ đối ngoại
A. mở ra thời kì trực tiếp vận động giải phóng dân tộc
B. tạo điều kiện thuận lợi cho khởi nghĩa từng phần
C. tạo cơ hội cho quân Đồng minh hỗ trợ nhân dân khởi nghĩa
D. tạo điều kiện khách quan thuận lợi cho Tổng khởi nghĩa
A. có nhiều khác biệt về văn hóa giữa các quốc gia dân tộc
B. nguyên tắc hoạt động của ASEAN không phù hợp với một số nước
C. tác động của cuộc Chiến tranh lạnh và cục diện hai cực, hai phe
D. các nước thực hiện những chiến lược phát triển kinh tế khác nhau
A. hạn chế sự thao túng của các nước đế quốc
B. nâng cao vị thế của Liên Xô trên trường quốc tế
C. thúc đẩy phong trào cách mạng thế giới phát triển
D. giúp quan hệ quốc tế trở nên đa dạng hơn
A. Thiết lập trở lại Liên bang Đông Dương
B. Mở rộng chiến tranh ra toàn khu vực Đông Nam Á
C. Dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương
D. Gạt ảnh hưởng của Pháp ở Đông Dương
A. Sự thắng lợi của phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc trên thế giới
B. Cục diện hai cục, hai phe hình thành, Chiến tranh lạnh bao trùm thế giới
C. Cuộc chạy đua vũ trang gay gắt hai siêu cường Liên Xô – Mĩ
D. Hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành và mở rộng về không gian địa lí
A. Thế giới chia thành hai phe tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa
B. Chủ nghĩa tư bản trở thành hệ thống hoàn chỉnh, duy nhất trên thế giới
C. Xuất hiện nhà nước xã hội chủ nghĩa đầu tiên trên thế giới
D. Liên Xô trở thành thành trì của hòa bình, an ninh thế giới
A. giành thắng lợi, thiết lập được chính quyền cách mạng
B. sử dụng bạo lực của quần chúng để giành chính quyền
C. diễn ra nhanh, gọn, ít đổ máu, bằng phương pháp hòa bình
D. có sự kết hợp ba thứ quân trong lực lượng vũ trang nhân dân
A. Chưa xây dựng được mặt trận dân tộc thống nhất để tập hợp nhân dân
B. Pháp có ưu thế hơn Việt Nam về vũ khí, kĩ thuật, phương tiện chiến tranh
C. khuynh hướng phong kiến đã lỗi thời, bế tắc về đường lối chiến tranh
D. Triều đình nhà Nguyễn không tổ chức nhân dân kháng chiến
A. Diễn ra đồng thời ở cả nông thôn và thành thị
B. Đối tượng đấu tranh chủ yếu là giai cấp tư sản
C. Giành chính quyền ở đô thị quyết định thắng lợi
D. Nhiệm vụ chủ yếu là chống chủ nghĩa thực dân
A. chỉ sử dụng phương pháp đấu tranh ôn hòa
B. chưa được giác ngộ về chính trị
C. nhỏ yếu về kinh tế và non kém về chính trị
D. chỉ đấu tranhd đòi quyền lợi giai cấp
A. Sử dụng nghệ thuật tác chiến hợp đồng binh chủng
B. Là đỉnh cao của các cuộc tiến công chiến lược
C. Đảm bảo phương châm tác chiến “đánh chắc thắng”
D. Tạo thuận lợi cho cuộc đấu tranh trên bàn đàm phán
A. đánh dấu sự phục hồi của phong trào cách mạng
B. khắc phục triệt để những hạn chế của Luận cương chính trị
C. xây dựng được một lực lượng chính trị hùng hậu cho cách mạng
D. xây dựng được đơn vị vũ trang đầu tiên cho cách mạng
A. Đánh vào những hướng quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu
B. Thực hiện phương châm đánh nhanh thắng nhanh để tiêu diệt sinh lực địch
C. Thực hiện đánh chắc tiến chắc vào tập đoàn cứ điểm mạnh nhất của địch
D. Đánh vào những hướng quan trọng buộc địch phản phân tán lực lượng
A. Cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược
B. Lợi dụng mâu thuẫn giữa các cường quốc
C. Sự đồng thuận trong việc giải quyết tranh chấp
D. Lợi dụng sự ủng hộ của các tổ chức quốc tế
A. Sự sụp đổ của hai trật tự đều dẫn đến các cuộc chiến tranh thế giới
B. Phản ánh tương quan lực lượng giữa hai hệ thống chính trị xã hội đối lập
C. Là hệ quả của các cuộc chiến tranh thế giới tàn khốc, đẫm máu nhân loại
D. Hình thành trên cơ sở thỏa thuận giữa các nước có chế độ chính trị đối lập
A. Phát triển ngày càng mạnh mẽ và có một tổ chức lãnh đạo thống nhất
B. Có tính thống nhất cao theo một đường lối chính trị đúng đắn
C. Phong trào công nhân đã hoàn toàn chuyển sang đấu tranh tự giác
D. Có sự liên kết và đã trở thành nòng cốt của phong trào dân tộc
A. lực lượng cách mạng
B. khuynh hướng chính trị
C. đối tượng cách mạng
D. mục tiêu trước mắt
A. thúc đẩy sự phát triển của lực lượng sản xuất
B. phục hồi những nguồn tài nguyên đã vơi cạn
C. dẫn tới sự xuất hiện của xu thế toàn cầu hóa
D. tăng suất lao động, tạo ra nguồn của cải lớn
A. Nằm trong chiến lược toàn cầu của Mĩ
B. Nhằm biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới
C. Có quân Mĩ vừa trực tiếp chiến đấu, vừa là cố vấn chỉ huy
D. Tiến hành bình định để chiếm đất, giành dân
A. không thể phân biệt rạch ròi với tiền tuyến chỉ bằng yếu tố không gian
B. ở phía sau và phân biệt rạch ròi với tiền tuyến bằng yếu tô không gian
C. luôn ở phía sau và bảo đảm cung cấp sức người, sức của cho tiền tuyến
D. là đối xứng của tiền tuyến, thực hiện nhiệm vụ chi viện cho tiền tuyến
A. nhiệm vụ giải phóng dân tộc được Đảng đặt lên hàng đầu
B. Chính phủ Mặt trận Nhân dân Pháp thực hiện nhiều chính sách tiến bộ
C. quần chúng cách mạng đã được tuyên truyền và giác ngộ cao về chính trị
D. Đảng Cộng sản Đông Dương có mục tiêu, hình thức và khẩu hiệu đấu tranh phù hợp
A. Vũ khí chiến đấu thô sơ, lạc hậu, chậm được cải tiến
B. Không được bất kì quốc gia nào ủng hộ, viện trợ
C. Quân đội viễn chinh ít, phải lấy ngụy quân làm chủ lực
D. Mâu thuẫn giữa việc tập trung và phân tán binh lực
A. nguồn nhân lực Việt Nam không đáp ứng được yêu cầu
B. muốn cột chặt nền kinh tế Việt Nam vào nền kinh tế Pháp
C. thị trường Việt Nam nhỏ hẹp không đáp ứng được yêu cầu
D. muốn ưu tiên nguồn vốn đầu tư cho công nghiệp nhẹ
A. Đặt dưới sự lãnh đạo thống nhất của các chính đảng vô sản
B. Diễn ra liên tục, sôi nổi với các hình thức đấu tranh khác nhau
C. Xóa bỏ được hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân cũ
D. Diễn ra sôi nổi dưới hình thức duy nhất là khởi nghĩa vũ trang
A. thiếu sự ủng hộ của quần chúng nhân dân
B. sai lầm về đường lối chỉ đạo chiến đấu
C. lực lượng ít; vũ khí chiến đấu thô sơ, lạc hậu
D. quân Pháp chiếm ưu thế áp đảo về lực lượng
A. có sự chuẩn bị chu đáo về lực lượng và chớp thời cơ
B. tận dụng sự giúp đỡ từ lực lượng Đồng minh (Mĩ, Liên Xô,…)
C. phát huy được vai trò quyết định của lực lượng vũ trang
D. đặt nhiệm vụ giành ruộng đất cho dân cày lên trên hết
A. Căng thẳng, đối dầu do vấn đề Campuchia
B. Hợp tác hiệu quả về kinh tế, văn hóa
C. Đối thoại song phương để giải quyết bất đồng
D. Căng thẳng, đối đầu do chiến tranh Việt Nam
A. giữ vững và phát triển thế tiến công
B. gặp muôn vàn khó khăn và tổn thất
C. chuyển dần sang đấu tranh chính trị
D. chuyển hẳn sang tiến công chiến lược
A. thực hiện chiến lược toàn cầu với tham vọng bá chủ thế giới
B. khống chế, chi phối các nước tư bản đồng minh
C. xây dựng nền kinh tế, khoa học kĩ thuật hùng mạnh
D. đàn áp phong trào giải phóng dân tộc
A. lựa chọn đúng địa bàn và chủ động tạo thời cơ tiến công
B. đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên chiến tranh cách mạng
C. kết hợp tiến công và khởi nghĩa của lực lượng vũ trang
D. kết hợp đánh thắng nhanh và đánh chắc, tiến chắc
A. Chiến tranh thế giới kết thúc, chủ nghĩa phát xít bị đánh bại
B. Các nước thực dân, đế quốc (trừ Mĩ) thiệt hại nặng nề, lâm vào khủng hoảng
C. Các nước Á – Phi – Mĩ Latinh tham gia tích cực vào các diễn đàn quốc tế
D. Sự trưởng thành của các lực lượng giải phóng dân tộc ở Á – Phi – Mĩ Latinh
A. sự tham gia, hợp tác và đấu tranh của nhiều lực lượng quốc tế
B. sự chi phối của trật tự “đơn cực” do Mĩ đứng đầu
C. Liên Xô giữ được vai trò quyết định trong quan hệ quốc tế
D. các nước đều giải quyết tranh chấp bằng biện pháp hòa bình
A. Đặt dưới sự chỉ huy thống nhất của triều đình kháng chiến
B. Đặt dưới sự chỉ huy gián tiếp của triều đình kháng chiến
C. Không có sự chỉ huy của triều đình, các cuộc khởi nghĩa nổ ra lẻ tẻ
D. Không có sự chỉ huy của triều đình, quy tụ thành những trung tâm lớn
A. Đối tượng đấu tranh chủ yếu là giai cấp tư sản
B. Làm cho chủ nghĩa tư bản không còn là hệ thống hoàn chỉnh
C. Nhiệm vụ chủ yếu là chống chủ nghĩa thực dân
D. Góp phần cổ vũ phong trào cách mạng thế giới
A. tiến hành đồng thời hai chiến lược cách mạng ở hai miền Nam – Bắc
B. thực hiện nhiệm vụ đưa cả nước đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội
C. hoàn thành cách mạng dân chủ và xã hội chủ nghĩa trong cả nước
D. hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ nhân dân trong cả nước
A. Diễn ra sôi nổi, quyết liệt, dưới nhiều hình thức đấu tranh
B. Mang tính cách mạng triệt để, không ảo tưởng vào kẻ thù
C. Diễn ra trên quy mô rộng lớn và mang tính thống nhất cao
D. Mang đậm tính dân tộc nhưng không thể hiện tính giai cấp
A. Kết hợp đúng đắn vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp
B. Sử dụng triệt để phương pháp đấu tranh vũ trang
C. Tránh cùng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù
D. Kết hợp sức mạnh dân tộc và sức mạnh thời đại
A. Hình thức bãi công phổ biến hơn
B. Thời gian đấu tranh dài hơn
C. Quy mô đấu tranh lớn hơn
D. Công nhân đã chuyển sang đấu tranh tự giác
A. Không tồn tại sự đối lập gay gắt hay khác biệt về hệ tư tưởng giữa các nước
B. Tồn tại sự đối lập giữa hai hệ thống thế giới: xã hội chủ nghĩa và tư bản chủ nghĩa
C. Do các cường quốc thắng trận thiết lập nên để phục vụ lợi ích cao nhất của các nước đó
D. Hình thành trên cơ sở những quyết định của các hội nghị quốc tế sau chiến tranh thế giới
A. Đất nước bị xâm lược, giải phóng dân tộc là yêu cầu cấp thiết
B. Ảnh hưởng từ truyền thống yêu nước của quê hương, gia đình
C. Tác động mạnh mẽ từ trào lưu cách mạng vô sản trên thế giới
D. Yêu cầu tìm kiếm một con đường cứu nước mới cho dân tộc
A. mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Đông Dương
B. lực lượng tham gia cách mạng
C. lực lượng lãnh đạo cách mạng
D. vị trí giải quyết nhiệm vụ cách mạng
A. thực hiện mục tiêu độc lập dân tộc và ruộng đất cho dân cày
B. nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội
C. tập trung giải quyết nhiệm vụ giải phóng giai cấp
D. không ngừng củng cố khối liên minh công nông
A. Xây dựng được lực lượng chính trị qụần chúng đông đảo cho cách mạng
B. Bước đầu hình thành trên thực tế khối liên minh công - nông
C. Là cuộc diễn tập lần thứ hai chuẩn bị cho Cách mạng tháng Tám năm 1945
D. Uy tín và ảnh hưởng của Đảng được mở rộng và ăn sâu trong quần chúng
A. Nguồn nguyên liệu sẵn có, nhân công dồi dào
B. Đây là ngành kinh tế duy nhất thu nhiều lợi nhuận
C. Đây là ngành kinh tế chủ đạo của Việt Nam
D. Pháp đầu tư vốn nhiều nhất vào công nghiệp
A. có mục tiêu chính trị rõ ràng
B. có quy mô lớn
C. thời gian bãi công dài
D. hình thức phong phú
A. Đất nước đã thống nhất về mặt lãnh thổ
B. Hậu quả chiến tranh đã khắc phục xong
C. Mĩ đã bình thường hóa quan hệ với Việt Nam
D. Nền kinh tế bước đầu có tích lũy nội bộ
A. Lực lượng quân Pháp ít; vũ khí, phương tiện chiến tranh lạc hậu; thời tiết không thuận lợi
B. Nhân dân Việt Nam chiến đấu quyết liệt chống lại hành động xâm lược của Pháp
C. Triều đình nhà Nguyễn kiên quyết lãnh đạo nhân dân kháng chiến chống xâm lược
D. Quân dân Việt Nam anh dũng chống trả, đẩy lùi được mọi đợt tấn công của Pháp
A. Dân tộc Việt Nam có truyền thống yêu nước chống ngoại xâm
B. Đảng cộng sản Đông Dương đề ra đường lối cách mạng đúng đắn
C. Chiến thắng của quân Đồng minh trong cuộc chiến tranh chống phát xít
D. Sự ủng hộ, giúp đỡ của Trung Quốc, Liên Xô và các nước dân chủ nhân dân
A. Tập trung đánh địch tại địa hình miền núi, nông thôn
B. Tiến công vào các cơ quan đầu não của địch
C. Thực hiện hiệu quả phương châm đánh chắc, tiến chắc
D. Đánh vào tập đoàn cứ điểm mạnh nhất của địch
A. sự trưởng thành của lực lượng dân tộc ở các nước thuộc địa, phụ thuộc
B. tất cả các nước đế quốc đều lâm vào khủng hoảng, suy yếu sau chiến tranh
C. các thế lực tay sai đế quốc ở các thuộc địa mất cơ sở thống trị trong nước
D. sự hỗ đoàn kết giữa các nước thuộc địa trong quá trình chống kẻ thù chung
A. nền kinh tế hai nước đều lâm vào khủng hoảng nghiêm trọng
B. sự suy giảm thế mạnh của cả hai nước trên nhiều mặt
C. phạm vi ảnh hưởng của Mĩ bị mất, của Liên Xô bị thu hẹp
D. trật tự hại cực Ianta bị xói mòn và sụp đổ hoàn toàn
A. tập hợp lực lượng toàn dân tộc để đấu tranh chống đế quốc
B. sử dụng phương pháp đấu tranh công khai, hợp pháp
C. đề cao nhiệm vụ đấu tranh giai cấp và cách mạng ruộng đất
D. xác định động lực cách mạng là giai cấp công nhân, nông dân
A. Quy tụ thành những trung tâm khởi nghĩa lớn
B. Có sự lãnh đạo của các trí thức phong kiến yêu nước
C. Có sự lãnh đạo thống nhất của triều đình kháng chiến
D. Địa bàn hoạt động ở đồng bằng ngày càng được mở rộng
A. Đối tượng đấu tranh chủ yếu là giai cấp tư sản
B. Giành chính quyền đồng thời ở cả nông thôn và thành thị
C. Đặt dưới sự lãnh đạo của chính đảng vô sản
D. Nhiệm vụ đấu tranh chủ yếu là chống chủ nghĩa thực dân
A. Hạn chế sự phát triển của công nghiệp nặng
B. Vốn đầu tư chủ yếu là của nhà nước
C. Hạn chế sự phát triển của nông nghiệp
D. Vốn đầu tư chủ yếu là của tư nhân
A. kết hợp giữa tiến công của lực lượng vũ trang với nổi dậy của nhân dân
B. tập trung mọi lực lượng để đánh địch tại địa hình miền núi, nông thôn
C. thực hiện hiệu quả phương châm tác chiến đánh chắc, tiến chắc
D. đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên chiến tranh cách mạng
A. Cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo cách mạng của hai khuynh hướng tư sản và vô sản
B. Phản ánh sự khẳng định từng bước vai trò lãnh đạo của khuynh hướng dân chủ tư sản
C. Hai khuynh hướng vô sản và tư sản đều giành được quyền lãnh đạo cách mạng giải phóng dân tộc
D. Giai cấp công nhân và nông dân thay thế giai cấp tư sản lãnh đạo cách mạng Việt Nam
A. Có sự tham chiến trực tiếp của quân viễn chinh Mĩ
B. Thực hiện phá hoại miền Bắc bằng không quân, hải quân
C. Mở rộng quy mô chiến tranh ra toàn Đông Dương
D. Là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới
A. Cách mạng là sự nghiệp của Đảng, Chính phủ
B. Dựng nước đi đôi với giữ nước
C. Quyết tâm chống giặc ngoại xâm
D. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại
A. đối tượng đấu tranh
B. hình thức đấu tranh
C. kết quả cuối cùng.
D. quy mô, mức độ.
A. do các cường quốc thắng trận lập nên nhằm phục vụ lợi ích tối đa của họ
B. thành lập một tổ chức quốc tế để giám sát và duy trì trật tự thế giới vừa thiết lập
C. được thiết lập sau các hội nghị quốc tế do các nước thắng trận tổ chức
D. được thiết lập sau khi chiến tranh thế giới đã kết thúc hoàn toàn
A. 1 nhận định
B. 2 nhận định
C. 3 nhận định
D. 4 nhận định
A. hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ nhân dân
B. hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước
C. xóa bỏ được tình trạng đất nước bị chia cắt
D. được sự ủng hộ mạnh mẽ của nhân dân thế giới
A. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang
B. Kết hợp sức mạnh dân tộc và sức mạnh thời đại
C. Đẩy mạnh công tác chính trị tư tưởng
D. Giải quyết đúng đắn nhiệm vụ dân tộc, dân chủ
A. Nền kinh tế quốc dân bị tàn phá nghiêm trọng
B. Hoàn thành nhiệm vụ chống thù trong giặc ngoài
C. Các lực lượng phản cách mạng ra sức chống phá
D. Nga đã hoàn thành nhiệm vụ công nghiệp hóa
A. Phong trào diễn ra sôi nổi, rộng khắp cả nước
B. Khởi nghĩa vũ trang và thành lập chính quyền Xô viết
C. Vấn đề ruộng đất của nông dân được giải quyết triệt để
D. Xây dựng được khối liên minh công - nông vững chắc
A. Thắng lợi của Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917
B. Phong trào giải phóng dân tộc ở các nước phương Đông dâng cao
C. Tác động từ cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp
D. Phong trào công nhân ở các nước tư bản đế quốc phương Tây phát triển mạnh
A. kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp
B. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp
C. sự bùng nổ của các lĩnh vực khoa học - công nghệ
D. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất
A. Nhà Nguyễn không có đuờng lối kháng chiến đúng đắn
B. Nhà Nguyễn không có được sự ủng hộ của nhân dân
C. Pháp mạnh, có vũ khí hiện đại, quân đội thiện chiến
D. Phong trào kháng chiến nổ ra lẻ tẻ, thiếu tính thống nhất
A. tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch, giam chân địch trong thành phố
B. bước đầu làm phá sản kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh của thực dân Pháp
C. tạo điều kiện cho cả nước bước vào cuộc kháng chiến lâu dài
D. làm phá sản kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh, buộc Pháp phải đánh lâu dài
A. học hỏi và tiếp thu thành tựu khoa học - kĩ thuật tự bên ngoài
B. thu hút nguồn vốn đầu tư của nước ngoài để phát triển kinh tế
C. phát triển các hoạt động du lịch và thúc đẩy sự giao lưu văn hóa
D. phát huy lợi thế về nông nghiệp do không vấp phải sự cạnh tranh
A. cứu nguy cho chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh đang thất bại ở miền Nam
B. ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam
C. uy hiếp tinh thần và làm lung lay ý chí chống Mĩ của nhân dân hai miền Bắc, Nam
D. phá tiềm lực kinh tế, quốc phòng và công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc
A. Liên kết chặt chẽ và trở thành đồng minh của Mĩ
B. Tìm cách quay trở lại cai trị các thuộc địa cũ của mình
C. Tăng cường quan hệ hợp tác với các nước Đông Âu
D. Phản đối Mĩ trong một số vấn đề quốc tế
A. Kết hợp với lực lượng Đồng minh tham gia giành chính quyền trên cả nước
B. Góp phần xây dựng lực lượng chính trị hùng hậu cho việc giành chính quyền
C. Tham gia xây dựng lực lượng vũ trang và tập dượt quần chúng nhân dân đấu tranh
D. Cùng với Đảng lãnh đạo nhân dân cả nước đứng lên khởi nghĩa giành chính quyền
A. Đặt cơ sở cho việc xác định con đường cứu nước mới
B. Xác lập mối quan hệ giữa cách mạng Việt Nam và thế giới
C. Chuẩn bị về tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng sản
D. Xác định được con đường cứu nước mới cho dân tộc
A. Đối tượng đấu tranh chủ yếu là giai cấp tư sản
B. Làm cho chủ nghĩa tư bản không còn là hệ thống hoàn chỉnh
C. Nhiệm vụ chủ yếu là chống chủ nghĩa thực dân
D. Góp phần cổ vũ phong trào cách mạng thế giới
A. Pháp đầu tư phát triển công nghiệp nặng
B. nguồn vốn đầu tư chủ yếu là của tư bản tư nhân
C. ngành giao thông vận tải được đầu tư nhiều nhất
D. lĩnh vục khai thác mỏ được đầu tư nhiều nhất
A. Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa giành chính quyền trên cả nước
B. Chủ động tạo thời cơ, thực hiện phương châm thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng
C. Thực hiện phương châm đánh chắc, tiến chắc, không chắc thắng thì kiên quyết không đánh
D. Bám sát tình hình, tạo thời cơ để tổng khởi nghĩa giành chính quyền trên cả nước
A. Hình thức đấu tranh phong phú
B. Mang tính cách mạng triệt để
C. Mang tính dân chủ điển hình
D. Diễn ra sôi nổi trên quy mô lớn
A. củng cố và mở rộng căn cứ địa Việt Bắc
B. khai thông con đường liên lạc với quốc tế
C. tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch
D. buộc địch phải phân tán lực lượng
A. xây dựng lực lượng vũ trang
B. giành và bảo vệ chính quyền cách mạng
C. xây dựng lực lượng chính trị
D. chớp thời cơ, phân hóa, cô lập kẻ thù
A. Có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Phong trào công nhân dần đi vào cuộc đấu tranh tự giác
C. Công nhân buớc đầu được tiếp thu chủ nghĩa Mác - Lênin
D. Xuất hiện một số tổ chức chính trị của công nhân (Công hội,...)
A. được xác lập bởi các cường quốc thắng trận
B. có sự tham gia của các lực lượng hòa bình, dân chủ
C. không có sự đối lập về hệ tư tưởng
D. giải quyết triệt để mâu thuẫn giữa các cường quốc
A. Muốn dựa vào lực lượng bên ngoài để cứu nước, canh tân đất nước
B. Giải phóng dân tộc phải gắn liền với duy tân và thay đổi chế độ xã hội
C. Kết hợp đấu tranh vũ trang với tranh thủ sự hỗ trợ từ bên ngoài
D. Cho phong kiến là thủ phạm làm cho đất nước suy yếu, mất độc lập
A. Củng cố và nâng cao vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản
B. Tiến hành khi đất nước lâm vào tình trạng khủng hoảng kéo dài
C. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm; thực hiện đa nguyên, đa đảng
D. Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm, tiến hành cải cách, mở cửa
A. Xác định đúng lực lượng lãnh đạo cách mạng Việt Nam là giai cấp công nhân
B. Nhấn mạnh việc thành lập Chính phủ công - nông, đề cao cách mạng ruộng đất
C. Nhấn mạnh nhiệm vụ giải phóng dân tộc, đánh giá đúng khả năng cách mạng của các giai cấp
D. Xác định cách mạng Việt Nam là một bộ phận khăng khít của cách mạng thế giới
A. Giải quyết đồng thời hai nhiệm vụ dân tộc và dân chủ
B. Luôn đặt nhiệm vụ giải phóng giai cấp lên hàng đầu
C. Sự nghiệp cách mạng là của nhân dân, do nhân dân và vì nhân dân
D. Đoàn kết quốc tế là nhân tố hàng đầu đưa cách mạng đến thắng lợi
A. lật đổ chế độ phong kiến tồn tại lâu đời ở Nga
B. đánh dấu sự hình thành của hệ thống xã hội chủ nghĩa
C. cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc ở các nước thuộc địa
D. xác lập quyền thống trị của giai cấp tư sản ở Nga
A. đòi hỏi bức thiết của Đảng trong quá trình lãnh đạo cách mạng
B. chịu tác động từ những thay đổi của tình hình thế giới và trong nước
C. yêu cầu của quần chúng cách mạng cần có đường lối đấu tranh mới
D. nhiệm vụ giải phóng giai cấp và cách mạng ruộng đất được đề ra bức thiết
A. Làm đảo lộn hoàn toàn chiến lược toàn cầu của Mĩ
B. Phá thế độc quyền về vũ khí nguyên tử của Mĩ
C. Sự phát triển vượt bậc của nền khoa học – kĩ thuật Xô viết
D. Tạo ra thế cân bằng về vũ khí nguyên tử giữa Mĩ và Liên Xô
A. đánh thuế nặng hàng hóa nước ngoài nhập vào Việt Nam
B. chỉ đánh thuế đối với hai mặt hàng là rượu và thuốc phiện
C. miễn thuế cho hàng hóa của Trung Quốc khi nhập vào Việt Nam
D. không cho hàng hóa của Việt Nam được bán ra nước ngoài
A. các vua nhà Nguyễn hoàn toàn đầu hàng thực dân Pháp
B. thực dân Pháp căn bản hoàn thành công cuộc bình định Việt Nam
C. phái chủ chiến trong triều đình nhà Nguyễn đã hoàn toàn đầu hàng Pháp
D. thực dân Pháp căn bản hoàn thành công cuộc xâm lược Việt Nam
A. Tránh đụng độ cùng một lúc với nhiều kẻ thù nguy hiểm
B. Mượn tay Pháp gạt 20 vạn quân Trung hoa Dân quốc về nước
C. Tranh thủ thời gian hòa hoãn để chuẩn bị lực lượng chiến đấu
D. Có thời gian chuyển cơ quan đầu não kháng chiến đến nơi an toàn
A. Sự đối đầu Đông – Tây đang diễn ra mạnh mẽ
B. Trật tự hai cực Ianta đã sụp đổ hoàn toàn
C. Xu hướng cải cách trên thế giới đang diễn ra
D. Hệ thống xã hội chủ nghĩa đã sụp đổ hoàn toàn
A. lãnh thổ rộng lớn, giàu tài nguyên thiên nhiên
B. áp dụng tiến bộ khoa học – kĩ thuật vào sản xuất
C. chi phí quốc phòng thấp (khoảng 1% GDP)
D. nhận được sự viện trợ của các nước Tây Âu
A. đưa Dương Văn Minh lên làm Tổng thống chính quyền Sài Gòn
B. huy động gần như toàn bộ lực lượng để tiến hành chiến dịch tràn ngập lãnh thổ
C. mở các cuộc hành quân bình định – lấn chiếm vùng giải phóng
D. tiếp tục chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” ở miền Nam Việt Nam
A. nhiệm vụ đấu tranh chủ yếu
B. kết cục của cuộc đấu tranh
C. mục tiêu đấu tranh chủ yếu
D. tổ chức lãnh đạo thống nhất của châu lục
A. mục tiêu đấu tranh và lực lượng tham gia
B. không bị chi phối của chiếu Cần vương
C. hình thức, phương pháp đấu tranh
D. đối tượng đấu tranh và quy mô phong trào
A. mục tiêu đấu tranh và lực lượng tham gia
B. không bị chi phối của chiếu Cần vương
C. hình thức, phương pháp đấu tranh
D. đối tượng đấu tranh và quy mô phong trào
A. Xây dựng nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung, quan liêu, bao cấp
B. Xây dựng nền kinh tế nhiều thành phần có sự quản lí của Nhà nước
C. Chuyển đổi từ nền kinh tế tư nhân sang nền kinh tế tập thể
D. Thực hiện chế độ trưng thu lương thực và thu thuế cố định
A. Vốn đầu tư chủ yếu là của tư bản nhà nước; đầu tư với quy mô nhỏ, tốc độ chậm
B. Độc chiếm thị trường Việt Nam bằng cách đánh thuế rất nặng vào hàng hóa nước ngoài
C. Đầu tư vào những ngành kinh tế bỏ vốn ít, lợi nhuận nhiều, khả năng thu hồi vốn nhanh
D. Phát triển giao thông vận tải nhằm phục vụ cho công cuộc khai thác và mục đích quân sự
A. Đặt dưới sự chỉ huy của hệ thống “cố vấn” Mĩ
B. Có sự tham chiến trực tiếp của quân đội Mĩ
C. Dựa vào viện trợ kinh tế và quân sự của Mĩ
D. Là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân mới
A. dự Đại hội lần thứ V của Quốc tế Cộng sản
B. tham dự thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa
C. gửi bản Yêu sách của nhân dân An Nam đến Hội nghị Vécxai
D. dự Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XVIII của Đảng Xã hội Pháp
A. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu
B. Đặt nhiệm vụ cách mạng ruộng đất lên hàng đầu
C. Xác định động lực của cách mạng là công nhân và nông dân
D. Xác định đúng phương hướng chiến lược của cách mạng
A. Có một tổ chức quốc tế được thành lập để giám sát và duy trì trật tự thế giới
B. Tồn tại sự đối lập gay gắt giữa hai hệ thống: xã hội chủ nghĩa và tư bản chủ nghĩa
C. Do các cường quốc thắng trận thiết lập nên để phục vụ lợi ích cao nhất của các nước đó
D. Hình thành trên cơ sở những quyết định của các hội nghị quốc tế sau chiến tranh thế giới
A. diễn ra theo xu hướng bạo động vũ trang
B. chịu ảnh hưởng của tư tưởng dân chủ tư sản
C. tự lực cánh sinh, không trông chờ vào bên ngoài
D. dựa vào Pháp để đánh đổ lực lượng phong kiến hủ bại
A. nhu cầu chiến tranh
B. nghiên cứu khoa học
C. thực tiễn sản xuất
D. đòi hỏi của cuộc sống
A. tiến công thần tốc, táo bạo và bất ngờ
B. thực hiện đánh chắc thắng
C. thực hiện đánh chắc, tiến chắc
D. tiến công hiệp đồng binh chủng
A. Buộc các nước đế quốc công nhận các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam
B. Quy định các bên tham chiến thực hiện tập kết, chuyển giao khu vực
C. Đưa đến sự chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam
D. Đưa đến việc đế quốc xâm lược phải rút quân về nước
A. đế quốc Mĩ
B. đế quốc Anh
C. thực dân Pháp
D. Trung Hoa Dân Quốc
A. Tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội
B. Cải tạo quan hệ sản xuất, phát triển kinh tế, xã hội
C. Đấu tranh chống Mĩ - Diệm
D. Khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh
A. Hình thành hai nhà nước: Đại Hàn Dân quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
B. Tiến hành cuộc tổng tuyển cử thống nhất giữa hai miền Nam - Bắc bán đảo Triều Tiên
C. Hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên đều phát triển theo con đường tư bản chủ nghĩa
D. Tiến hành cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa ở cả hai miền Nam - Bắc bán đảo Triều Tiên
A. Kết hợp chặt chẽ đấu tranh vũ trang với đấu tranh chính trị và ngoại giao
B. Lan rộng từ Bắc vào Nam theo sự mở rộng địa bàn xâm lược của thực dân Pháp
C. Từ chống ngoại xâm đến kết hợp chống ngoại xâm và phong kiến đầu hàng
D. Hình thành một mặt trận thống nhất do các văn thân, sĩ phu tiến bộ lãnh đạo
A. phổ biến vẫn trong tình trạng lạc hậu, nghèo nàn
B. có sự chuyển biến rất nhanh và mạnh về cơ cấu
C. có sự phát triển độc lập với nền kinh tế Pháp
D. có đủ khả năng cạnh tranh với nền kinh tế Pháp
A. Hai bên ngừng bắn và giữ nguyên vị trí ở miền Nam
B. Nhân dân miền Nam tự quyết định tương lai chính trị
C. Các bên thừa nhận thực tế ở miền Nam có hai chính quyền
D. Hoa Kì rút hết quân viễn chinh và quân các nước đồng minh
A. Hai bên ngừng bắn và giữ nguyên vị trí ở miền Nam
B. Nhân dân miền Nam tự quyết định tương lai chính trị
C. Các bên thừa nhận thực tế ở miền Nam có hai chính quyền
D. Hoa Kì rút hết quân viễn chinh và quân các nước đồng minh
A. Từ những nước thuộc địa, hơn 100 quốc gia đã giành được độc lập
B. Hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân bị xóa bỏ hoàn toàn
C. Trật tự hai cực Ianta bị xói mòn do sự ra đời của các quốc gia độc lập
D. Sau khi giành độc lập, các quốc gia đều tiến lên chủ nghĩa xã hội
A. lật đổ chế độ phong kiến tồn tại ngót chục thế kỉ ở Việt Nam
B. mở ra một kỉ nguyên mới trong lịch sử dân tộc Việt Nam
C. tạo cơ sở để hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
D. đưa Đảng Lao động Việt Nam trở thành đảng cầm quyền
A. Phong trào cách mạng thế giới đang phát triển
B. Chính quyền thuộc địa nới lỏng chính sách cai trị
C. Có sự lãnh đạo kịp thời của Đảng Cộng sản
D. Đời sống nhân dân lao động khó khăn, cực khổ
A. Giành thắng lợi, lật đổ chế độ phong kiến tồn tại lâu đời
B. Nhiệm vụ đấu tranh chủ yếu là chống chủ nghĩa thực dân
C. Đặt dưới sự lãnh đạo của các chính đảng do giai cấp tư sản thành lập
D. Giành thắng lợi, góp phần cổ vũ phong trào cách mạng thế giới
A. diễn ra cùng thời với phong trào cần vương
B. có đường lối đấu tranh khôn khéo
C. địa bàn hoạt động có thể di chuyển linh hoạt
D. quân đội được trang bị vũ khí hiện đại
A. Sử dụng bạo lực cách mạng của quần chúng để giành chính quyền
B. Kết hợp các hình thức đấu tranh bí mật, công khai và hợp pháp
C. Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa giành chính quyền
D. Thành lập ở mỗi nước Đông Dương một hình thức mặt trận riêng
A. xu thế hòa hoãn Đông - Tây xuất hiện
B. có sự hòa hoãn giữa các nước lớn
C. chiến tranh Triều Tiên bùng nổ
D. xu thế toàn cầu hóa xuất hiện
A. tác chiến hiệp đồng binh chủng trên quy mô lớn
B. kết hợp đánh nhanh thắng nhanh với đánh chắc, tiến chắc
C. thực hiện tổng công kích, tạo thời cơ tiến lên tổng khởi nghĩa
D. kết hợp tiến công và khởi nghĩa của lực lượng vũ trang
Giai cấp công nhân Việt Nam có nhiều điểm tương đồng với giai cấp công nhân ở các nước tư bản phương Tây, ngoại trừ việc
B. sống tập trung, có tinh thần kỉ luật cao
C. tinh thần cách mạng triệt để
D. phải chịu ba tầng áp bức, bóc lột
A. Chứng tỏ quan hệ quốc tế bị chi phối bởi các cường quốc
B. Đảm bảo việc thực hiện quyền tự quyết của các dân tộc
C. Hình thành trên cơ sở thỏa thuận giữa các nước cùng chế độ chính trị
D. Có sự phân cực rõ rệt giữa hai hệ thống chính trị xã hội khác nhau
A. Kết hợp giữa sức mạnh truyền thống của dân tộc với sức mạnh hiện tại
B. Huy động mọi nguồn lực để tạo nên sức mạnh giành thắng lợi
C. Cách thức kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh ngoại giao
D. Lấy đấu tranh quân sự làm yếu tố quyết định thắng lợi trong chiến tranh
A. Mở cửa, học hỏi kinh nghiệm từ các nước phát triển
B. Nâng cao vấn đề bảo vệ an ninh quốc gia
C. Tiếp thu có chọn lọc các nền văn hóa trên thế giới
D. Tiếp tục duy trì cơ chế tập trung, quan liêu, bao cấp
A. Có sự sáng tạo trong phương thức sử dụng lực lượng
B. Có sự giúp đỡ trực tiếp của các nước xã hội chủ nghĩa
C. Góp phần giải trừ chủ nghĩa thực dân trên thế giới
D. Sử dụng bạo lực cách mạng của quần chúng
A. kinh tế tư bản chủ nghĩa xuất hiện, tồn tại song song với kinh tế phong kiến
B. cơ cấu xã hội Việt Nam có sự thay đổi, phân hóa giai cấp ngày càng sâu sắc
C. phong trào yêu nước vẫn chịu sự chi phối của ý thức hệ phong kiến
D. kinh tế Việt Nam phổ biến vẫn trong tình trạng lạc hậu, lệ thuộc vào Pháp
A. Giành thắng lợi, chính quyền độc tài bị lật đổ, nền dân chủ được khôi phục
B. Diễn ra mạnh mẽ khắp khu vực, đưa Mĩ Latinh trở thành “lục địa bùng cháy”.
C. Đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân mới (của Mĩ), bảo vệ nền độc lập, tự chủ
D. Phong trào đấu tranh đặt dưới sự lãnh đạo của một tổ chức thống nhất khu vực
A. chưa thống nhất đất nước về mặt nhà nước
B. quân đội nước ngoài vẫn có mặt ở Việt Nam
C. chưa thống nhất đất nước về mặt lãnh thổ
D. cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân chưa hoàn thành
A. Đưa nhân dân lao động lên nắm chính quyền
B. Đem lại các quyền tự do dân chủ cho nhân dân
C. Xóa bỏ chế độ phong kiến tồn tại hàng nghìn năm
D. Góp phần vào thắng lợi của phe dân chủ chống phát xít
A. cuộc đấu tranh của nhân dân Ấn Độ đã giành được thắng lợi hoàn toàn
B. Anh buộc phải nhượng bộ trước phong trào đấu tranh của nhân dân Ấn Độ
C. thực dân Anh đã hoàn thành việc xâm lược và đặt ách cai trị, nô dịch ở Ấn Độ
D. chính quyền Anh đã đáp ứng được mong muốn cao nhất của nhân dân Ấn Độ
A. Thống nhất tiêu diệt chủ nghĩa phát xít
B. Thống nhất tiêu diệt chủ nghĩa phát xít
C. Đông Nam Á thuộc ảnh hưởng của phương Tây
D. Pháp vào Đông Dương giải giáp quân đội Nhật
A. dựa vào quân đội các nước “thân Mĩ”
B. kết hợp với ném bom phá hoại miền Bắc
C. có sự tham chiến của quân Mĩ
D. dựa vào lực lượng quân sự Mĩ
A. Làm xuất hiện xu thế hòa hoãn Đông - Tây ở châu Âu
B. Phá vỡ từng mảng hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân
C. Buộc giới cầm quyền Mĩ phải từ bỏ tham vọng làm bá chủ thế giới
D. Tạo cơ sở đưa tới sự hình thành của các liên minh kinh tế - quân sự
A. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên vị trí hàng đầu
B. Thành lập Chính phủ của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
C. Thành lập Mặt trận dân tộc thống nhất của riêng Việt Nam
D. Giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương
A. 1 nhận định
B. 2 nhận định
C. 3 nhận định
D. 4 nhận định
A. Lật đổ sự thống trị của giai cấp tư sản
B. Mở đường cho kinh tế tư bản chủ nghĩa
C. Lãnh đạo cách mạng là giai cấp tư sản
D. Đưa nhân dân lao động lên nắm chính quyền
A. tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược
B. chấp nhận đàm phán bàn về chấm dứt chiến tranh
C. bị lung lay ý chí xâm lược miền Nam Việt Nam
D. tuyên bố ngừng ném bom phá hoại miền Bắc
A. Kết hợp giữa mục tiêu của cách mạng Việt Nam và cách mạng thế giới
B. Xác định đúng kẻ thù của cách mạng là đế quốc xâm lược và phong kiến tay sai
C. Đề ra khẩu hiệu chính trị là: “độc lập dân tộc” và “người cày có ruộng”
D. Thành lập được chính quyền cách mạng tại Nghệ An và Hà Tĩnh
A. thiết lập một tổ chức nhà nước mới theo chính thể cộng hòa
B. lật đổ chế độ phong kiến, đưa nhân dân lên nắm chính quyền
C. xóa bỏ ách cai trị trực tiếp của chủ nghĩa thực dân, đế quốc
D. góp phần vào thắng lợi chung của phe Đồng minh chống phát xít
A. Không tồn tại sự đối lập hay khác biệt về ý thức hệ tư tưởng giữa các nước
B. Do các cường quốc thắng trận thiết lập nhằm phục vụ lợi ích tối đa của họ
C. Thành lập được các tổ chức quốc tế nhằm giám sát và duy trì trật tự thế giới
D. Sau khi sụp đổ, trật tự thế giới mới hình thành theo hướng “đa cực, nhiều trung tâm”.
A. Động lực chính là nông dân, sĩ phu phong kiến
B. Có sự tham gia của các lực lượng xã hội mới
C. Đấu tranh vũ trang là hình thức đấu tranh duy nhất
D. Mục tiêu đấu tranh cao nhất là giành độc lập dân tộc
A. Bùng phát các dịch bệnh lạ mà y học chưa tìm ra biện pháp chữa trị
B. Sản xuất ra các loại vũ khí hiện đại, có sức công phá và hủy diệt lớn
C. Biến đổi khí hậu: Trái Đất nóng lên, mực nước biển dâng cao...
D. Bùng nổ dân số, cơ cấu dân cư giữa thành thị - nông thôn thay đổi
A. đánh vào sào huyệt cuối cùng của kẻ thù
B. tìm cách phân tán lực lượng của kẻ thù
C. đánh vào vị trí quan trọng mà kẻ thù sơ hở
D. thực hiện chủ trương đánh nhanh thắng nhanh
A. dùng sức mạnh của nhiều nhân tố thắng sức mạnh quân sự và kinh tế
B. dùng sức mạnh của vật chất đánh thắng sức mạnh của ý chí và tinh thần
C. lấy số lượng quân đông thắng vũ khí chất lượng cao
D. lấy lực thắng thế, lấy ít thắng nhiều về quân số
A. Củng cố vững chắc độc lập dân tộc và chế độ xã hội chủ nghĩa
B. Nâng cao vị thế, uy tín của Việt Nam trên trường quốc tế
C. Thay đổi căn bản bộ mặt đất nước và cuộc sống của nhân dân
D. Việt Nam hoàn thành công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội
A. các nước phương Tây cấm vận
B. các thế lực phản động chống phá
C. bị chiến tranh tàn phá nặng nề
D. Mĩ tiến hành Chiến tranh lạnh
A. tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực quân Pháp
B. tiếp tục giữ vững quyền chủ động trên chiến trường chính
C. phân tán lực lượng cơ động chiến lược của địch ở Bắc Bộ
D. giành thắng lợi quyết định buộc Pháp từ bỏ dã tâm xâm lược
A. Tạo cơ sở để hai khuynh hướng cứu nước tư sản và vô sản cùng tồn tại và phát triển
B. Quan hệ sản xuất phong kiến bị thay thế bởi quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
C. Góp phần làm thay đổi bộ mặt kinh tế - xã hội ở một số địa phương (Hà Nội, Sài Gòn,...)
D. Tạo động lực cho phong trào đấu tranh yêu nước bùng nổ và mang những màu sắc mới
A. Năm 1920, công nhân Sài Gòn – Chợ Lớn thành lập tổ chức Công hội
B. Năm 1921, Liên đoàn công nhân tàu biển ở Viễn Đông được thành lập
C. Tháng 5/1929, hơn 200 công nhân xưởng sửa chữa ô tô Avia (Hà Nội) bãi công
D. Tháng 8/1925, công nhân xưởng đóng tàu Ba Son (Sài Gòn) tổ chức bãi công
A. kí với triều đình nhà Nguyễn bản hiệp ước Patơnốt (1884)
B. dập tắt được các cuộc đấu tranh yêu nước của nhân dân Việt Nam
C. thiết lập được bộ máy cai trị của chính quyền thực dân ở khắp ba kì
D. triệt hạ được mọi hành động của phái chủ chiến trong triều đình nhà Nguyễn
A. Mở ra thời kì phát triển mới của tổ chức ASEAN
B. Đánh dấu sự khởi sắc của tổ chức ASEAN
C. Chấm dứt sự chia rẽ giữa các nước trong khu vực
D. Củng cố và tăng cường quan hệ giữa các nước
A. Tăng năng suất lao động, tạo ra khối lượng của cải vật chất khổng lồ
B. Nâng cao mức sống và chất lượng cuộc sống của con người
C. Giải quyết triệt để vấn đề ô nhiễm môi trường, bùng nổ dân số
D. Hình thành một thị trường thế giới với xu thế toàn cầu hóa
A. Từ các nước thuộc địa và phụ thuộc, hơn 100 quốc gia đã giành được độc lập
B. Hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân đã bị phá vỡ theo từng giai đoạn
C. Trật tự hai cực Ianta bị “xói mòn” do sự ra đời của các quốc gia độc lập
D. Giành được độc lập, các nước đều phát triển theo hướng tư bản chủ nghĩa
A. cứu nguy cho chiến lược Chiến tranh đặc biệt đang thất bại ở miền Nam Việt Nam
B. ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam
C. uy hiếp tinh thần và làm lung lay ý chí chống Mĩ của nhân dân hai miền Bắc, Nam
D. phá tiềm lực kinh tế, quốc phòng và công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc
A. đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu
B. tạm gác khẩu hiệu đánh đuổi Pháp – Nhật
C. giảm tô, giảm thuế, chia ruộng đất công
D. lập chính phủ dân chủ cộng hòa
A. Hình thức đấu tranh chủ yếu là khởi nghĩa vũ trang
B. Dựa vào địa thế hiểm trở để xây dựng căn cứ chiến đấu
C. Địa bàn hoạt động chủ yếu là ở các tỉnh thuộc đồng bằng Bắc Kì
D. Là các phong trào đấu tranh yêu nước theo khuynh hướng phong kiến
A. mang tính chất của một cuộc cách mạng vô sản
B. thắng lợi, lật đổ chế độ phong kiến chuyên chế
C. mang tính chất của một cuộc chiến tranh giải phóng
D. giải quyết triệt để mọi mâu thuẫn trong xã hội
A. Tiến hành khai thác nhằm mục đích bóc lột nhân dân Đông Dương để làm giàu cho chính quốc
B. Duy trì nền văn hóa nô dịch, cổ súy các tệ nạn xã hội; đàn áp phong trào đấu tranh của nhân dân
C. Tiến hành khai thác khi Pháp gặp phải những khó khăn về kinh tế do các cuộc chiến tranh gây ra
D. Vốn đầu tư vào Đông Dương chủ yếu là của tư bản tư nhân, đầu tư với quy mô lớn, tốc độ nhanh
A. Tây Nguyên có vị trí chiến lược quan trọng, có thể làm bàn đạp để tiến vào Đông Nam Bộ
B. Lực lượng địch mỏng, tập trung nhiều ở phía Bắc Tây Nguyên, bố phòng có nhiều điểm dơ hỏ
C. Tây Nguyên là căn cứ quân sự liên hợp mạnh nhất của Mĩ – Chính quyền Sài Gòn ở miền Nam
D. Tây Nguyên có địa hình thuận lợi cho việc mở chiến dịch tiến công lởn, có cơ sở hậu cần vững mạnh
A. Xác định kẻ thù là thực dân Pháp
B. Phong trào do Đảng Cộng sản lãnh đạo
C. Thiết lập chính quyền Xô viết Nghệ - Tĩnh
D. Khối liên minh công nông được hình thành
A. Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945
B. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954
C. Tiến công chiến lược năm 1972
D. Tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân năm 1968
A. Chớp thời cơ, dựa vào sức mạnh của toàn dân để tiến hành Tổng khởi nghĩa
B. Vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác – Lênin vào thực tiễn cách mạng Việt Nam
C. Tổ chức, đoàn kết các lực lượng cách mạng trong một mặt trận dân tộc thống nhất
D. Tập hợp, tổ chức lãnh đạo quần chúng nhân dân đấu tranh công khai, hợp pháp
A. tổ chức bảo vệ quyền lợi của nhân dân yêu chuộng hòa bình thế giới
B. dẫn đến hình thành 2 phe đối lập: tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa
C. được thành lập nhằm mục đích giám sát và duy trì trật tự thế giới
D. bảo vệ quyền lợi chính đáng của tất cả các nước tư bản chủ nghĩa
A. chống lại ách thống trị của chủ nghĩa thực dân cũ
B. góp phần và giải trừ chủ nghĩa thực dân
C. hình thức đấu tranh chủ yếu là khởi nghĩa vũ trang
D. do Đảng Cộng sản ở các nước trực tiếp lãnh đạo
A. các cuộc vận động yêu nước theo xu hướng cải cách
B. đặt dưới sự lãnh đạo của các sĩ phu yêu nước thức thời
C. chịu sự chi phối sâu sắc của ý thức hệ phong kiến
D. kết hợp hài hòa giữa nhiệm vụ chống đế quốc và phong kiến
A. Ứng dụng các thành tựu khoa học – kĩ thuật
B. Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên
C. Tăng cường xuất khẩu công nghệ phần mềm
D. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động
A. Được kí kết trong bối cảnh các nước lớn (Mĩ, Liên Xô..,) có sự hòạ hoãn
B. Quy định về việc tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu vực giữa các bên
C. Là văn bản pháp lí quốc tế công nhận các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam
D. Thắng lợi trọn vẹn, phản ánh đúng những thắng lợi của quân dân Việt Nam
A. Chia cắt, từng bước đánh chiếm các cơ quan đầu não của đối phương
B. Tập trung lực lượng, bao vây, tổ chức tiến công hợp đồng binh chủng
C. Từng bước xiết chặt vòng vây, kết hợp đánh tiêu diệt và đánh tiêu hao
D. Bao vây, đánh lấn, kết hợp tiến công quân sự với nổi dậy của quần chúng
A. Sự ra đời của các tổ chức liên minh quân sự quốc tế và khu vực
B. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế
C. Sự sáp nhập và hợp nhất các công ty thành những tập đoàn lớn
D. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia
A. Khuyến khích nhân dân học chữ Quốc ngữ
B. Giáo dục ý thức chính trị cho quần chúng
C. Tuyên truyền, phổ biến văn minh phương Tây
D. Bài trừ các hủ tục mê tín, dị đoan
A. kháng chiến toàn diện
B. trường kì kháng chiến
C. kháng chiến toàn dân
D. kháng chiến nhất định thắng lợi
A. sự thỏa hiệp của giai cấp tư sản Việt Nam
B. sự bế tắc của con đường cách mạng bạo lực
C. điều kiện thành lập đảng cộng sản đã chín muồi
D. khuynh hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam chấm dứt
A. gắn kết cách mạng Việt Nam với cách mạng ở các nước thuộc địa của Pháp
B. thức tỉnh nhân dân lao động trên phạm vi toàn thế giới về xác định kẻ thù
C. chuẩn bị về tổ chức, đào tạo cán bộ cho cách mạng vô sản Việt Nam
D. tuyên truyền lý luận cách mạng vô sản cho nhân dân lao động chính quốc
A. mở rộng hợp tác, đối thoại, thỏa hiệp
B. thiết lập quan hệ đồng minh vói các nước lớn
C. lấy phát triển kinh tế làm trọng điểm
D. tham gia mọi tổ chức khu vực và quốc tế
A. Từ phản ứng quyết liệt chuyển dần sang đầu hàng
B. Chấp nhận đầu hàng để tránh đổ máu cho nhân dân
C. Từ phát động toàn dân kháng chiến đi đến đầu hàng
D. Nhu nhược, đầu hàng ngay khi quân Pháp tấn công
A. Chiến lược kinh tế hướng nội không còn phù hợp, bộc lộ nhiều hạn chế
B. Các nước không muốn bị phụ thuộc vào nguồn vốn và thị trường bên ngoài
C. Muốn hạn chế ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài vào khu vực
D. Muốn lấy thị trường trong nước làm chỗ dựa để phát triển sản xuất
A. Chuyển cách mạng miền Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công
B. Tiếp tục giữ vững và phát huy thế chủ động tiến công của cách mạng miền Nam
C. Bắt đầu chuyển cuộc kháng chiến chống Mĩ sang giai đoạn “vừa đánh vừa đàm”
D. Buộc Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược Việt Nam
A. Đặt cơ sở đưa tới sự ra đời của tổ chức Liên hợp quốc
B. Tạo điều kiện để nhiều dân tộc thuộc địa giành độc lập
C. Thúc đẩy Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc sớm
D. Thúc đẩy nhanh sự thất bại của phát xít Đức, Nhật Bản
A. Thu hẹp phạm vi ảnh hưởng của Mĩ và các nước phương Tây
B. Làm thất bại hoàn toàn chiến lược toàn cầu của Mĩ
C. Từng bước làm xói mòn trật tự hai cực Ianta
D. Buộc Mĩ phải chấm dứt chiến tranh lạnh với Liên Xô
A. Sự suy yếu của các nước đế quốc chủ nghĩa phương Tây
B. Ý thức độc lập và sự lớn mạnh của các lực lượng dân tộc
C. Thắng lợi của phe Đồng minh trong chiến tranh chống phát xít
D. Hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành và ngày càng phát triển
A. khuynh hướng đấu tranh
B. xuất thân người lãnh đạo
C. phạm vi hoạt động
D. phương hướng đấu tranh
A. Mang tính chất của một cuộc cách mạng vô sản
B. Đặt dưới sự lãnh đạo của giai cấp vô sản
C. Diễn ra đồng thời ở cả thành thị và nông thôn
D. Lật đổ được chế độ phong kiến chuyên chế
A. Từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng tiến công và nổi dậy
B. Khởi nghĩa từng phần tiến thẳng lên chiến tranh giải phóng
C. Đấu tranh chính trị tiến thẳng lên chiến tranh giải phóng
D. Đấu tranh chính trị, tiến lên khởi nghĩa và chiến tranh giải phóng
A. quy mô phong trào rộng lớn, hình thức đấu tranh quyết liệt
B. hình thức đấu tranh quyết liệt, sử dụng đấu tranh vũ trang
C. thu hút được đông đảo mọi tầng lớp nhân dân tham gia
D. hình thành liên minh công nông trong đấu tranh cách mạng
A. có sự kết hợp giữa lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang
B. phát triển từ khởi nghĩa từng phần lên Tổng khởi nghĩa
C. sử dụng phương pháp đấu tranh hòa bình, ít đổ máu
D. lực lượng vũ trang đóng vai trò quyết định thắng lợi
A. Nhà nước Pháp lâm vào tình trạng khủng hoảng, suy thoái
B. sức hấp dẫn từ nguồn tài nguyên vàng ở Đông Dương
C. tình hình chính trị Đông Dương ổn định, cơ sở hạ tầng hoàn thiện
D. Nhà nước Pháp đang tập trung nguồn vốn đầu tư vào châu Phi
A. Đấu tranh chống lại chủ nghĩa thực dân mới
B. Đặt dưới sự lãnh đạo của các chính đảng tư sản
C. Phát triển theo con đường tư bản chủ nghĩa
D. Hình thức đấu tranh chủ yếu là bãi công, biểu tình
A. Chứng tỏ quan hệ quốc tế bị chi phối bởi các cường quốc
B. Hình thành trên cơ sở thỏa thuận giữa các nước cùng chế độ chính trị
C. Bảo đảm việc thực hiện quyền tự quyết của các dân tộc
D. Có sự phân cực rõ rệt giữa hai hệ thống chính trị xã hội khác nhau
A. có tư tưởng hướng ra nước ngoài để tìm cách cứu nước
B. chủ trương cầu viện bên ngoài để giành độc lập dân tộc
C. đi từ lập trường yêu nước đến lập trường dân chủ tư sản
D. đều có quá trình khảo sát thực tiễn ở các nước phương Tây
A. đánh vào những hướng quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu
B. đánh vào tập đoàn cứ điểm quân sự mạnh nhất của Pháp ở Đông Dương
C. được mở ra nhằm tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực địch
D. được mở ra nhằm duy trì quyền chủ động đánh địch ở chiến trường chính
A. kẻ thù xâm lược bắt đầu sử dụng bạo lực phản cách mạng
B. không thể tiếp tục đấu tranh bằng phương pháp hòa bình
C. lực lượng vũ trang ba thứ quân được xây dựng hoàn chỉnh
D. có sự giúp đỡ trực tiếp của các nước xã hội chủ nghĩa
A. đặt dưới sự lãnh đạo thống nhất của một chính đảng vô sản
B. tập trung vào mục tiêu duy nhất là ruộng đất cho dân cày
C. hình thành được mặt trận dân tộc thống nhất rộng rãi
D. tập trung vào kẻ thù trước mắt là phản động thuộc địa
A. Mỗi nước có điều kiện lịch sử riêng biệt
B. Sự chỉ đạo của Quốc tế Cộng sản
C. Yêu cầu tách Đảng từ phía Liên Xô, Trung Quốc
D. Pháp đang chuẩn bị lập Liên bang Đông Dương
A. đang chuyển sang giai đoạn chủ nghĩa đế quốc
B. bị thiệt hại nặng nề từ cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam
C. bị khủng hoảng do chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918)
D. đang phát triển nhanh về kinh tế, ổn định về chính trị
A. Chống lại chủ nghĩa thực dân cũ
B. Lôi cuốn đông đảo nhân dân tham gia
C. Góp phần vào giải trừ chủ nghĩa thực dân
D. Thắng lợi, nền dân chủ được khôi phục
A. nguồn gốc của khủng hoảng là do mô hình kinh tế không phù hợp
B. cải cách chính trị có thể làm ảnh hưởng đến quyền lực của Đảng
C. nguyện vọng của quần chúng nhân dân là cải cách về kinh tế
D. các thế lực thù địch tập trung mũi nhọn tấn công vào kinh tế
A. Quyết tâm chinh phục bằng được Việt Nam
B. Hoang mang lo sợ và tìm cách thương lượng
C. Phân hóa nội bộ thành hai phái chủ hòa – chủ chiến
D. Nhanh chóng chuyển hướng tấn công vào Trung Kì
A. tiến hành bằng phương pháp đấu tranh chính trị, hòa bình
B. kết hợp đấu tranh quân sự với chính trị và ngoại giao
C. lực lượng vũ trang đóng vai trò quyết định thắng lợi
D. diễn ra và giành thắng lợi nhanh chóng, ít đổ máu
A. quyết định của Liên hợp quốc
B. quyết định của Hội nghị Pốtxđam
C. nguyện vọng của nhân dân Triều Tiên
D. quyết định của Hội nghị Ianta
A. nền kinh tế hai nước đều lâm vào khủng hoảng nghiêm trọng
B. sự suy giảm thế mạnh của cả hai nước trên nhiều mặt
C. phạm vi ảnh hưởng của Mĩ bị mất, của Liên Xô bị thu hẹp
D. trật tự hai cực Ianta bị xói mòn và sụp đổ hoàn toàn
A. Việt Nam đã mất độc lập hoàn toàn
B. Khuynh hướng phong kiến bao trùm
C. Chưa xuất hiện các giai cấp, tầng lớp mới
D. Pháp đã hoàn thành bình định Việt Nam
A. Lãnh đạo là giai cấp vô sản
B. Góp phần chống chủ nghĩa phát xít
C. Lực lượng chính trị giữ vai trò xung kích
D. Thắng lợi ở nông thôn có vai trò quyết định
A. Phạm vi hoạt động rộng lớn, có sơ sở ở khắp ba kì của Việt Nam
B. Là các tổ chức yêu nước đi theo khuynh hướng dân chủ tư sản
C. Mục tiêu cao nhất là đánh đuổi đế quốc, giành độc lập dân tộc
D. Chú trọng đến công tác tuyên truyền, gây dựng cơ sở trong quần chúng
A. Hậu phương miền Bắc không ngừng lớn mạnh về mọi mặt
B. Tinh thần đoàn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Đông Dương
C. Sự đồng tình ủng hộ, giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa anh em
D. Sự ủng hộ, cổ vũ to lớn của các dân tộc yêu chuộng hòa bình trên thế giới
A. cuộc tập dượt cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám (1945)
B. xác định kẻ thù chính trước mắt là phát xít Nhật
C. thành lập được một mặt trận dân tộc thống nhất
D. tạo ra những điều kiện chủ quan cho Tổng khởi nghĩa
A. đối tượng tác chiến
B. địa hình tác chiến
C. lực lượng tác chiến
D. loại hình chiến dịch
A. Chớp thời cơ, dựa vào sức mạnh của toàn dân để đấu tranh cách mạng
B. Vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác – Lênin vào thực tiễn cách mạng Việt Nam
C. Tập hợp, lãnh đạo quần chúng nhân dân đấu tranh công khai, hợp pháp
D. Tổ chức, đoàn kết các lực lượng cách mạng trong mặt trận dân tộc thống nhất
A. Liên kết chặt chẽ, trở thành đồng minh của Mĩ
B. Xâm lược trở lại các thuộc địa cũ của mình
C. Tăng cường hợp tác với các nước Đông Âu
D. Phản đối Mĩ trong một số vấn đề quốc tế
A. Để lại những hậu quả nặng nề, gây tổn thất lớn về người và của
B. Chiến tranh kết thúc, đưa tới những chuyển biến lớn trong tình hình thế giới
C. Đều có một trật tự thế giới mới được thiết lập sau khi chiến tranh kết thúc
D. Mang tính chất chiến tranh phi nghĩa xuyên suốt tiến trình của cuộc chiến
A. tư tưởng
B. mục đích
C. phương pháp
D. tầng lớp lãnh đạo
A. chế độ xã hội chủ nghĩa trên phạm vi toàn thế giới
B. mô hình chủ nghĩa xã hội chưa đúng đắn, chưa khoa học
C. học thuyết Mác về hình thái kinh tế - xã hội Cộng sản chủ nghĩa
D. ước mơ và niềm tin của nhân loại về chủ nghĩa cộng sản
A. Thắng lợi trên mặt trận ngoại giao có tác động trở lại các mặt trận quân sự và chính trị
B. Đấu tranh ngoại giao có tính độc lập tương đối trong quan hệ với đấu tranh quân sự và chính trị
C. Kết quả của đấu tranh ngoại giao không phụ thuộc vào tương quan lực lượng trên chiến trường
D. Đấu tranh ngoại giao dựa trên cơ sở thực lực chính trị và quân sự trong mỗi giai đoạn chiến tranh
A. Giải quyết nạn thất nghiệp và ưu tiên phát triển công nghiệp nặng
B. Mở cửa nền kinh tế, thu hút vốn đầu tư và kĩ thuật của nước ngoài
C. Xây dựng nền kinh tế tự chủ, chú trọng phát triển nội thương
D. Ưu tiên sản xuất hàng tiêu dùng nội địa để chiếm lĩnh thị trường
A. Chiến tranh cục bộ
B. Chiến tranh đặc biệt
C. Việt Nam hóa chiến tranh
D. Chiến tranh đơn phương
A. Bàn về vấn đề liên quan đến hòa bình thế giới
B. Hòa giải mâu thuẫn giữa Mĩ và Liên Xô
C. Đàm phán giữa khối Đồng Minh và phe phát xít
D. Phân chia thành quả giữa các nước thắng trận
A. Mốc đánh dấu phong trào công nhân hoàn toàn trở thành tự giác
B. Điều kiện để công nhân phát triển về số lượng và trở thành giai cấp
C. Cơ hội thuận lợi để bước đầu xây dựng cơ sở của Hội ở Việt Nam
D. Phương thức tự rèn luyện của những chiến sĩ cách mạng tiến bộ
A. Có mục tiêu kinh tế rõ ràng, tinh thần quyết liệt, có quy mô rộng lớn
B. Đấu tranh quyết liệt, có tổ chức dưới sự lãnh đạo của Công hội đỏ
C. Quy mô rộng lớn, buộc Pháp phải nhượng bộ mọi yêu sách về kinh tế
D. Đấu tranh có tổ chức, có mục tiêu chính trị, thể hiện tinh thần đoàn kết quốc tế
A. Đồng bằng tiến về các thành trị
B. Thành trị về đồng bằng
C. Miền núi xuống miền xuôi
D. Miền xuôi lên miền ngược
A. Trung Hoa Dân quốc vào Việt Nam với danh nghĩa quân Đồng minh
B. Việt Nam cần tập trung lực lượng kháng chiến chống Pháp ở Nam Bộ
C. Trung Hoa Dân quốc không đưa ra các yêu sách về quyền lợi chính trị
D. Dự đoán về khả năng: quân Trung Hoa Dân quốc không thể ở lại Việt Nam lâu dài
A. Làm sụp đổ hoàn toàn chính quyền tay sai Ngôi Đình Diệm
B. Buộc Mĩ phải tuyên bố Mĩ hóa trở lại cuộc chiến tranh xâm lược
C. Làm phá sản chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” của Mĩ
D. Chuyển cách mạng miền Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công
A. Công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa
B. Khôi phục kinh tế
C. Tiến hành cuộc chiến tranh vệ quốc
D. Xây dựng chủ nghĩa cộng sản
A. Các cuộc khởi nghĩa không nhận được sự ủng hộ của quần chúng
B. Tương quan lực lượng giữa các nghĩa quân với thực dân Pháp quá chênh lệch
C. Các cuộc khởi nghĩa nổ ra lẻ tẻ, thiết sự liên kết thành một phong trào thống nhất
D. Chưa có đường lối đấu tranh đúng đắn; chưa đáp ứng được yêu cầu khách quan của lịch sử
A. Hiệp định về cơ sở trong quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức được kí kết
B. Hiệp định đình chiến giữa hai miền bán đảo Triều Tiên được kí kết
C. Hoa Kì, Canada và 33 nước châu Âu cùng kí kế Định ước Henxinki
D. Liên Xô và Mĩ kí thỏa thuận về việc hạn chế vũ khí tiến công chiến lược
A. Hai bên ngừng bắn và giữ nguyên vị trí ở miền Nam
B. Nhân dân miền Nam tự quyết định tương lai chính trị
C. Công nhận ở miền Nam Việt Nam tồn tại hai chính quyền
D. Hoa Kì rút hết quân viễn chinh và quân các nước đồng minh
A. Tập trung vốn đầu tư nhiều nhất vào lĩnh vực công nghiệp
B. Thực hiện tăng thuế để tăng nguồn thu cho ngân sách Đông Dương
C. Đầu tư ồ ạt với tốc độ nhanh, quy mô lớn vào các ngành kinh tế
D. Chú trọng phát triển giao thông vận tải để phục vụ nhu cầu quân sự
A. Nhiệm vụ đấu tranh chủ yếu
B. Kết cục của cuộc đấu tranh
C. Mục tiêu đấu tranh chủ yếu
D. Tổ chức lãnh đạo thống nhất của châu lục
A. Lực lượng lãnh đạo
B. Động lực cách mạng
C. Khuynh hướng chính trị
D. Tính chất điển hình
A. Trải qua quá trình khảo sát thực tiễn ở các nước tư bản phương Tây
B. chủ trương cầu viện nước ngoài để giành độc lập dân tộc
C. có sự chuyển biến từ chủ nghĩa yêu nước sang lập trường vô sản
D. Xuất phát từ động cơ yêu nước, nhằm mục đích cứu nước, cứu dân
A. Nguyên nhân trực tiếp
B. Nguyên nhân sâu xa
C. Tính chất phi nghĩa xuyên suốt
D. Lực lượng tham chiến
A. Chỉ sử dụng phương pháp đấu tranh ôn hòa
B. Chưa được giác ngộ về chính trị
C. Nhỏ yếu về kinh tế và non kém về chính trị
D. Chỉ đầu tranh đòi quyền lợi giai cấp
A. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang
B. Tận dụng mọi khả năng đấu tranh công khai và hợp pháp
C. Tăng cường xây dựng khối đoàn kết toàn dân
D. Sử dụng đấu tranh chính trị trong mọi tình huống
A. Đa cực
B. Đơn cực
C. Hai cực
D. Toàn cầu hóa
A. đồng ý mở mặt trận mới ở châu Âu
B. chấp nhận tham chiến chống Nhật ở châu Á
C. có công tiêu diệt phát xít Italia ở Bắc Phi
D. có công tiêu diệt phát xít Đức ở châu Âu
A. sự viện trợ của các nước xã hội chủ nghĩa
B. sự giúp đỡ trực tiếp của Liên Xô
C. sự xác lập của trật tự hai cực Ianta
D. sự suy yếu của các đế quốc Anh và Pháp
A. mặt trận Liên Việt
B. mặt trận dân tộc phản đế Đông Dương
C. mặt trận Việt Minh
D. mặt trận Thống nhất dân chủ Đông Dương
A. đánh giá chưa đúng khả năng chống đế quốc và phong kiến của tư sản dân tộc
B. chưa xác định được mâu thuẫn cơ bản trong xã hội Đông Dương thuộc địa
C. chịu sự chi phối của tư tưởng hữu khuynh từ các Đảng Cộng sản trên thế giới
D. chưa xác định được mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Đông Dương thuộc địa
A. áp dụng các thành tựu khoa học kĩ thuật vào sản xuất
B. vai trò lãnh đạo, quản lý có hiệu quả của Nhà nước
C. các công ty Nhật Bản năng động, có tầm nhìn xa
D. Nhật Bản có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú
A. lực lượng vũ trang cách mạng miền Nam đã phát triển
B. không thể tiếp tục đấu tranh bằng con đường hòa bình
C. cách mạng miền Nam đã chuyển hẳn sang thế tiến công
D. mọi xung đột chỉ có thể được giải quyết bằng vũ lực
A. nền kinh tế các nước tư bản chủ nghĩa ổn định
B. hệ thống thuộc địa của các nước tư bản chủ nghĩa Âu – Mĩ bị thu hẹp
C. các nước tư bản châu Âu gánh chịu hậu quả chiến tranh nặng nề
D. nền kinh tế thế giới đang trên đà phát triển mạnh
A. chênh lệch lớn về tương quan lực lượng giữa Việt Nam và Pháp
B. muốn làm phá sản kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh của Pháp
C. muốn kéo dài thời gian củng cố, phát triển lực lượng
D. cần thời gian để tranh thủ sự ủng hộ của cộng đồng quốc tế
A. tiến hành đồng thời hai chiến lược cách mạng ở hai miền Nam – Bắc
B. thực hiện nhiệm vụ đưa cả nước đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội
C. hoàn thành cách mạng dân chủ và xã hội chủ nghĩa cả nước
D. hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ nhân dân trong cả nước
A. các nước tham chiến được hưởng nhiều quyền lợi sau chiến tranh
B. đã dẫn tới sự giải thể của chủ nghĩa thực dân ở các thuộc địa
C. làm cho cục diện hai cực, hai phe được xác lập trên toàn thế giới
D. đã phân chia xong phạm vi ảnh hưởng giữa các nước thắng trận
A. diễn ra trên phạm vi rộng lớn, nhất là ở các tỉnh Trung Kì và Nam Kì
B. phong trào đấu tranh chịu sự chi phối sâu sắc của ý thức hệ phong kiến
C. tuy thất bại nhưng góp phần làm chậm quá trình xâm lược Việt Nam của thực dân Pháp
D. chiếu cần vương được ban ra là nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự bùng nổ của phong trào
A. làm gay gắt thêm sự đối đầu giữa Việt Nam và ASEAN
B. chuyển quan hệ giữa Việt Nam và ASEAN sang thế đối đầu
C. củng cố hơn nữa sự đoàn kết, hợp tác giữa Việt Nam và ASEAN
D. thúc đẩy xu thế đối thoại, hợp tác giữa Việt Nam với ASEAN
A. có sự sáng tạo trong phương thức sử dụng lực lượng
B. có sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa
C. lực lượng vũ trang giữ vai trò quyết định thắng lợi
D. lực lượng chính trị giữ vai trò quyết định thắng lợi
A. nhiệm vụ đấu tranh chủ yếu
B. kết cục của cuộc đấu tranh
C. mục tiêu đấu tranh chủ yếu
D. tổ chức lãnh đạo cuộc đấu tranh
A. tạo sự phát tiển đồng đều giữa các vùng kinh tế
B. làm cho kinh tế thuộc địa phát triển cân đối
C. đáp ứng nhu cầu của nền kinh tế chính quốc
D. xóa bỏ phương thức sản xuất phong kiến
A. đối tượng đấu tranh
B. hình thức đấu tranh
C. kết quả cuối cùng
D. quy mô, mức độ
A. không bị động trông chờ sự giúp đỡ từ bên ngoài
B. xuất phát từ truyền thống yêu nước của dân tộc
C. có sự kết hợp nhiệm vụ chống đế quốc và phong kiến
D. do giai cấp tư sản khởi xướng và lãnh đạo
A. nhiệm vụ và lực lượng lãnh đạo cách mạng
B. quan hệ giữa cách mang Việt Nam với thế giới
C. vị trí giải quyết nhiệm vụ chiến lược của cách mạng
D. vai trò lãnh đạo và động lực của cách mạng
A. thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi để chống đế quốc
B. đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến
C. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm tức
D. giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương
A. dân chủ tư sản và vô sản
B. Phong kiến và dân chủ tư sản
C. Phong kiến và vô sản
D. Bạo động và cải cách
A. So với tương quan lực lượng mới giữa các cường quốc
B. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về thị trường, thuộc địa
C. Tham vọng chi phối thế giới của các nước đế quốc
D. Sự phát triển của phong trào cách mạng thế giới
A. quan trọng nhất và tập trung cao nhất binh lực của Pháp
B. án ngữ Hành lang Đông – tây của thực dân Pháp
C. Ít quan trọng nên quân Pháp không chú ý phòng thủ
D. Có thể đột phá, chia cắt tuyến phòng thủ của quân Pháp
A. chiến tranh giữa hai miền Nam – Bắc bán đảo Triều Tiên bùng nổ
B. các nước Đông Bắc Á có sự tăng trưởng nhanh chóng về kinh tế
C. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở Trung Quốc thành công
D. Trung Quốc thu hồi chủ quyền đối với Hồng Công và Ma Cao
A. Khẳng định con đường cứu nước mới theo khuynh hướng vô sản
B. Chuẩn bị về tư tưởng chính trị cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam
C. Chuẩn bị điều kiện về tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam
D. Thống nhất các tổ chức cộng sản thành Đảng Cộng sản Việt Nam
A. Giáng đòn quyết định vào ý chí xâm lược của Pháp
B. Bước đầu làm phá sản Kế hoạch Nava của Pháp – Mĩ
C. Xoay chuyển cục diện chiến tranh ở Đông Dương
D. Tạo thế mạnh cho Việt Nam trên bàn đàm phán Gionevo
A. thực hiện ngay công cuộc đổi mới đất nước
B. hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước
C. hoàn thành thống nhất đất nước về mặt lãnh thổ
D. thực hiện ngay cải cách ruộng đất và triệt để giảm tô
A. phong trào nổ ra do mâu thuẫn dân tộc phát triển gay gắt
B. phong trào vẫn chịu sự chi phối của hệ tư tưởng phong kiến
C. có sự tham gia của đông đảo các tầng lớp nhân dân Việt Nam
D. vai trò của triều đình kháng chiến thể hiện xuyên suốt phong trào
A. vai trò lãnh đạo cách mạng
B. phương hướng chiếc lược của cách mạng
C. lực lượng cách mạng
D. nhiệm vụ chiến lược của cách mạng
A. việc cả hai nước đều gặp khó khăn do tác dụng của phong trào giải phóng dân tộc
B. việc cả hai nước cần thoát khỏi thế “đối đầu” để ổn định và củng cố vị thế của mình
C. sự suy giảm “thế mạnh” của hai nước trên nhiều mặt so với các cường quốc khác
D. sự tốn kém của mỗi nước do cuộc chạy đua vũ trang kéo dài hơn bốn thập niên
A. kháng chiến chống Pháp
B. kháng chiến chống Mĩ
C. đấu tranh giành độc lập
D. xây dựng chủ nghĩa xã hội
A. mặt trận nhân dân Pháp thi hành các chính sách tiến bộ ở thuộc địa
B. trật tự thế giới theo hệ thống Vecxai – Oasinhton được thiết lập
C. pháp tiến hành cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam
D. cách mạng tháng mười Nga thành công, nước Nga Xô viết ra đời
A. hạn chế phát triển công nghiệp nặng
B. đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn
C. kiểm sót, độc chiếm thị trường Việt Nam
D. đầu tư phát triển hệ thống giao thông vận tải
A. đã góp phần làm phá sản hoàn toàn chiến lược toàn cầu của Mĩ
B. là yếu tố quyết định sự xuất hiện của xu thế hòa hoãn Đông – Tây
C. là yếu tố quyết định sự xuất hiện của xu thế toàn cầu hóa
D. đã góp phần làm thay đổi sâu sắc bản đồ chính trị thế giới
A. hành trình đi tìm chân lí cứu nước
B. mục địch ra đi tìm con đường cứu nước
C. hướng đi và cách tiếp cận chân lí cứu nước
D. thời điểm xuất phát và bản lĩnh cá nhân
A. phong trào công nhân dã hoàn toàn trở thành tự giác
B. giải quyết được yêu cầu của sự nghiệp giải phóng dân tộc
C. đáp ứng được yêu cầu của sự nghiệp giải phóng dân tộc
D. khuynh hướng yêu nước dân chủ tư sản dã hoàn toàn thất bại
A. xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là nhiệm vụ hàng đầu
B. tăng cường liên minh chiến đầu giữa ba nước Đông Dương
C. kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh chính trị, ngoại giao
D. kết hợp sức mạng của dân tộc với sức mạng của thời đại
A. mâu thuẫn giữa chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa xã hội
B. mâu thuẫn về vấn đề thuộc địa giữa các đế quốc
C. cuộc khủng hoảng về kinh tế chính trị của các nước tư bản
D. sự dung dưỡng, thỏa hiệp của các nước đế quốc
A. lãnh thổ của nước “Đại Đức” do Hít-le lập ra
B. hợp nhất các khu vực chiếm đóng của Mĩ, Anh, Pháp tại Đức
C. khu vực chiếm đóng của Liên Xô tại Đức sau Chiến tranh thế giới thứ hai
D. thành quả của giai cấp vô sản trong cuộc đấu tranh chống lực lượng phát xít
A. Bù đắp những thiệt hại do Chiến tranh thế giới thứ nhất gây ra
B. Khẳng định vị thế của Pháp ở Việt Nam nói riêng và Đông Dương nói chung
C. Tăng cường sức mạnh về kinh tế của Pháp trong thế giới tư bản
D. Tiếp tục thực hiện cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất còn dang dở
A. Việt Nam
B. nhân quyền
C. Biển Đông
D. Campuchia
A. Địa hình thuận lợi cho việc triển khai làm đường chiến dịch, binh khí - kĩ thuật cơ động thuận tiện
B. Lực lượng quân địch ở Tây Nguyên mỏng, nhiều sơ hở (do nhận định sai hướng tiến công của ta)
C. Tây Nguyên là căn cứ quân sự liên hợp mạnh nhất của Mĩ - Chính quyền Sài Gòn ở miền Nam
D. Địa hình Tây Nguyên thuận lợi cho việc mở chiến dịch tiến công lớn, có cơ sở hậu cần vững mạnh
A. làm cho cách mạng cả nước vững mạnh, sau đó đi lên chủ nghĩa xã hội
B. hoàn thành xuất sắc nghĩa vụ hậu phương đối với tiền tuyến miền Nam
C. làm cho miền Bắc vững mạnh để hoàn thành các nhiệm vụ khác
D. trực tiếp làm thất bại các chiến lược chiến tranh xâm lược của Mĩ
A. liên minh chặt chẽ với Mĩ
B. hướng về các nước châu Á
C. hướng mạnh về Đông Nam Á
D. cải thiện quan hệ với Liên Xô
A. yêu cầu, nguyện vọng của quần chúng nhân dân
B. chính sách thống trị của thực dân Pháp ở Đông Dương
C. sự chuyển biến của tình hình thế giới và trong nước
D. Nghị quyết Đại hội lần thứ VII của Quốc tế Cộng sản
A. nội bộ chia rẽ, công kích lẫn nhau, tranh giành ảnh hưởng của quần chúng
B. chưa tập hợp được lực lượng cách mạng để xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất
C. làm cho phong trào cách mạng Việt Nam đi chệch hướng cách mạng vô sản
D. chưa thực hiện việc đoàn kết giữa cách mạng Việt Nam với cách mạng thế giới
A. tạo tiền đề trực tiếp cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945
B. chứng minh trong thực tế khả năng lãnh đạo của chính đảng vô sản
C. hình thành mặt trận dân tộc thống nhất, rộng rãi cho cách mạng Việt Nam
D. Đảng Cộng sản Việt Nam được công nhận là phân bộ độc lập của Quốc tế Cộng sản
A. cổ vũ mạnh mẽ phong trào đấu tranh vũ trang ở các nước Đông Nam Á
B. mở ra kỉ nguyên đất nước độc lập, thống nhất và đi lên chủ nghĩa xã hội
C. tạo điều kiện để cả nước hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
D. chấm dứt vĩnh viễn ách thống trị của chủ nghĩa thực dân mới trên thế giới
A. Sử dụng lối đánh du kích
B. Hoạt động chủ yếu ở 4 tỉnh Bắc Trung Kì
C. Xây dựng căn cứ chính ở đồng bằng
D. Có sự đan xen giữa đánh với hòa hoãn tạm thời
A. Hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân tan rã
B. Kinh tế Liên Xô lâm vào khủng hoảng trì trệ
C. Sự vươn lên mạnh mẽ của Nhật Bản và Tây Âu
D. Sự suy giảm về thế và lực do chạy đua vũ trang
A. thực dân Pháp đang còn mạnh, đủ sức đàn áp cuộc khởi nghĩa
B. sự non yếu về mọi mặt của tổ chức Việt Nam Quốc dân đảng
C. không nhận được sự ủng hộ của quần chúng nhân dân
D. cuộc khởi nghĩa nổ ra trong tình thế bị động, không có sự chuẩn bị
A. xóa bỏ chia cắt về lãnh thổ và hoàn thành thống nhất đất nước về nhà nước
B. chứng minh qua thực tiễn đường lối kháng chiến độc lập, sáng tạo của Đảng
C. bước đầu hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trên phạm vi cả nước
D. làm tan rã hoàn toàn hệ thống thuộc địa trên thế giới của chủ nghĩa thực dân
A. là cuộc cách mạng vô sản đầu tiên trên thế giới
B. lật đổ được sự thống trị của tư sản và phong kiến
C. giải phóng các dân tộc thuộc địa trong đế quốc Nga
D. giải phóng hoàn toàn giai cấp công nhân và nông dân
A. Tập trung vào lĩnh vực khai thác mỏ
B. Vốn đầu tư chủ yếu là của nhà nước
C. Tập trung phát triển công nghiệp nặng
D. Vốn đầu tư chủ yếu là của tư nhân
A. góp phần làm xói mòn và tan rã trật tự thế giới hai cực Ianta
B. thúc đẩy Xô - Mĩ phải chấm dứt tình trạng Chiến tranh lạnh
C. góp phần hình thành các liên minh kinh tế - quân sự khu vực
D. thúc đẩy sự hòa hoãn giữa chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa xã hội
A. kết hợp chống đế quốc xâm lược và phong kiến đầu hàng
B. gắn việc giành độc lập dân tộc với cải biến xã hội
C. đã bước đầu thực hiện đoàn kết quốc tế
D. xác định công - nông là động lực của cách mạng
A. ra đời trước giai cấp tư sản Việt Nam
B. ra đời sau giai cấp tiểu tư sản Việt Nam
C. ra đời cùng giai cấp tư sản Việt Nam
D. ra đời sau giai cấp tư sản Việt Nam
A. Thành lập mặt trận dân tộc thống nhất, phát huy sức mạnh đoàn kết của toàn dân tộc
B. Kết hợp giữa lực lượng vũ trang và lực lượng chính trị nổi dậy giành chính quyền về tay nhân dân
C. Tiến hành khởi nghĩa giành chính quyền đồng loạt cả ở thành thị, nông thôn và rừng núi
D. Tổ chức lãnh đạo nhân dân kiên quyết đấu tranh giành và giữ chính quyền cách mạng
A. Không phân cực, phân tuyến rõ ràng
B. Các nước đế quốc nắm quyền chi phối trật tự
C. Trừng phạt quá nặng nề với nước bại trận
D. Thiết lập một tổ chức quốc tế để duy trì trật tự
A. Thắng lợi của chiến dịch Điện Biên Phủ
B. Bộ đội Việt Nam tiến vào tiếp quản thủ đô
C. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương được kí kết
D. Quân Pháp xuống tàu rút khỏi Hải Phòng
A. Mĩ chiếm đóng Nhật Bản
B. Bán đảo Triều Tiên bị chia cắt
C. Nội chiến ở Trung Quốc
D. Vùng viễn đông Nga cũ trở về với Liên Xô
A. Gửi Bản yêu sách của nhân dân An Nam đến Hội nghị Vécxai (1919)
B. Tham gia sáng lập và trở thành Đảng viên của Đảng Cộng sản Pháp (1920)
C. Tham dự Đại hội Tua, bỏ phiếu tán thành việc gia nhập Quốc tế Cộng sản (1920)
D. Đọc Sơ thảo lần thứ nhất những Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lênin (1920)
A. Trở thành một khu vực hòa bình, hợp tác, hữu nghị
B. Đạt nhiều thành tựu trong công cuộc xây dựng đất nước
C. Lần lượt các nước đã trở thành các quốc gia độc lập, tự chủ
D. Hợp tác khu vực ngày càng được mở rộng và đẩy mạnh
A. Lãnh đạo nhân dân Cuba đấu tranh lật đổ chế độ độc tài thân Mĩ
B. Tiến hành đấu tranh ngoại giao, phá vỡ sự bao vây, cấm vận của Mĩ
C. Lãnh đạo cuộc đấu tranh vũ trang, lật đổ chế độ thực dân cũ của Mĩ
D. Tiến hành cải cách, đưa Cuba phát triển theo hướng tư bản chủ nghĩa
A. Đảng và quần chúng nhân dân đã sẵn sàng hành động
B. Lực lượng trung gian đã ngả hẳn về phía cách mạng
C. Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng Cộng sản Đông Dương
D. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện
A. trong xã hội đã xuất hiện thêm nhiều giai cấp mới: tư sản, tiểu tư sản,...
B. phong trào yêu nước được bổ sung thêm các lực lượng mới: công nhân, tư sản,...
C. con đường cứu nước theo khuynh hướng vô sản xuất hiện và ngày càng phát triển
D. xã hội phong kiến chuyển thành xã hội thuộc địa nửa phong kiến
A. Tách rời nhân dân với phong trào cách mạng
B. Chia cắt lâu dài nước Việt Nam
C. Cô lập lực lượng vũ trang cách mạng
D. Dùng người Việt đánh người Việt
A. Kết thúc thời kì phát triển của khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản
B. Đưa giai cấp công nhân và nông dân lên nắm quyền lãnh đạo cách mạng
C. Chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo
D. Chấm dứt tình trạng chia rẽ giữa các tổ chức chính trị ở Việt Nam
A. sự lãnh đạo đúng đắn, sáng suốt của Đảng
B. hậu phương miền Bắc không ngừng lớn mạnh
C. tinh thần đoàn kết chiến đấu của ba nước Đông Dương
D. lòng yêu nước, tinh thần đoàn kết của nhân dân Việt Nam
A. so sánh lực lượng ở miền Nam thay đổi có lợi cho cách mạng
B. miền Bắc đã hoàn thành cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa
C. Mĩ rút toàn bộ lực lượng ra khỏi lãnh thổ Việt Nam
D. Mĩ không còn viện trợ kinh tế, quân sự cho chính quyền Sài Gòn
A. Làm tiêu hao một bộ phận quan trọng sinh lực quân Pháp
B. Góp phần làm chậm quá trình bình định Việt Nam của thực dân Pháp
C. Để lại nhiều bài học kinh nghiệm cho các cuộc đấu tranh yêu nước sau này
D. Góp phần làm chậm quá trình xâm lược Việt Nam của thực dân Pháp
A. Diễn ra quá trình nhất thể hóa trong khuôn khổ khu vực
B. Sự hợp tác giữa các nước thành viên diễn ra trên nhiều lĩnh vực
C. Nhu cầu liên kết, hợp tác giữa các nước để cùng nhau phát triển
D. Liên kết để hạn chế ảnh hưởng của cường quốc bên ngoài vào khu vực
A. thực hiện quyền tự quyết của các dân tộc
B. giải quyết triệt để vấn đề dân tộc dân chủ
C. Chống âm mưu lập Liên bang Đông Dương của Pháp
D. kết hợp giải quyết vấn đề dân chủ ở mỗi nước
A. muốn có điều kiện thuận lợi để vươn lên xác lập vị thế quốc tế
B. các tổ chức chính trị tăng cường can thiệp vào quan hệ quốc tế
C. tác động tích cực của các tập đoàn tư bản đối với nền chính trị
D. hoạt động hiệu quả của các tổ chức liên kết thương mại quốc tế
A. Dân tộc
B. Dân chủ
C. Triệt để
D. Nhân dân
A. Đất nước thống nhất, cả nước tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội
B. Hòa bình, thống nhất được lập lại, đất nước sạch bóng quân thù
C. Cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân đã hoàn thành thắng lợi
D. Việt Nam tạm thời bị chia cắt thành hai miền Nam - Bắc theo vĩ tuyến 17
A. Chủ trương dùng bạo lực để đánh Pháp
B. Noi theo gương Nhật Bản đê tự cường
C. Chủ trương thực hiện cải cách dân chủ
D. Muốn dựa vào Pháp để chống phong kiến
A. Đầu tư vốn với tốc độ nhanh, quy mô lớn, tập trung nhiều nhất vào lĩnh vực nông nghiệp
B. Độc chiếm thị trường Việt Nam bằng cách đánh thuế rất nặng vào hàng hóa nước ngoài
C. Đầu tư vào những ngành kinh tế bỏ vốn ít, lợi nhuận nhiều, khả năng thu hồi vốn nhanh
D. Phát triển giao thông vận tải nhằm phục vụ cho công cuộc khai thác và mục đích quân sự
A. Từ nông thôn tiến về thành thị
B. Nổi dậy ở cả nông thôn và thành thị
C. Từ thành thị tiến về nông thôn
D. Nổi dậy ở cả nông thôn và miền núi
A. Do các cường quốc thắng trận thiếp lập nhằm phục vụ lợi ích tối đa của họ
B. Phản ánh tương quan lực lượng giữa hai hệ thống chính trị xã hội đối lập
C. Hình thành trên cơ sở thỏa thuận giữa các nước có chế độ chính trị đối lập
D. Sự sụp đổ của hai trật tự đều dẫn đến các cuộc chiến tranh thế giới
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247