A. NH4NO2
B. HNO3
C. không khí
D. NH4NO3
A. Làm môi trường trơ trong một số ngành công nghiệp
B. Bảo quản máu và các mẫu vật sinh học
C. Sản xuất axit nitric
D. Sản xuất phân lân
A. ô 14, chu kỳ 2, nhóm VA
B ô 14, chu kỳ 3, nhóm IIIA
C. ô 7, chu kỳ 2, nhóm VA
D ô 7, chu kỳ 3, nhóm IIIA
A. NO
B. N2O
C. HNO3
D. NH4Cl
A. H2
B. N2
C. NH3
D. CH4
A. nitơ
B. cacbon
C. kali
D. photpho
A. Thí nghiệm trên xảy ra ở điều kiện thường nên không cần nhiệt độ
B. Ống nghiệm phải để hướng xuống chứ không phải hướng lên
C. NH3 không được điều chế từ NH4Cl và Ca(OH)2
D. NH3 không được thu bằng phương pháp đẩy nước mà là đẩy không khí
A. Quặng xiđerit
B. Quặng apatit
C. Protein thực vật
D. Cơ thể người và động vật
A. NH3
B. NaNO2
C. NH4Cl
D. NH4NO2
A. (NH4)3PO4 và (NH4)2HPO4
B. KNO3 và NH4H2PO4
C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4
D. KNO3 và (NH4)2HPO4
A. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng
B. Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit
C. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước
D. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit
A. Nhiệt phân NH4NO2
B. Nhiệt phân AgNO3
C. Nhiệt phân NH4NO3
D. Đốt cháy NH3 trong oxi khi có mặt chất xúc tác Pt
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. Khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ
B. Khả năng bốc cháy của P đỏ dễ hơn P trắng
C. Khả năng bay hơi của P trắng dễ hơn P đỏ
D. Khả năng bay hơi của P đỏ dễ hơn P trắng
A. Amophot
B. Supephotphat kép
C. Supephotphat kép
D. Supephotphat đơn
A. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit
B. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước
C. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng
D. Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. Nitơ
B. Clo
C. Cacbon
D. Oxi
A. Ca(OH)2
B. NaOH
C. NaCl
D. HCl
A. N2O5
B. NH4NO3
C. NO2
D. NO
A. Nitơ
B. Cacbon
C. Photpho
D. Clo
A. NO
B. H2
C. NO2
D. O2
A. 4NH3 + Cu2+ → [Cu(NH3)4]2+
B. 2NH3 + FeCl2 + 2H2O → 2NH4Cl + Fe(OH)2↓
C. 2NH3 + 3CuO N2 + 3Cu + 3H2O
D. NH3 + 3CuO NH4+ + OH-
A. Phân bón amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4
B. Phân bón nitrophotka là phân phức hợp
C. Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3
D. Chỉ bón phân đạm amoni cho các loại đất ít chua hoặc đã được khử chua trước bằng vôi
A. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng
B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hòa
C. Dùng photpho để đốt cháy hết O2 của không khí
D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
A. NH3 và NO
B. NH4Cl và HNO3
C. NO và NO2
D. NH3 và N2
A. N2 + O2 → 2NO
B. N3 + 3H2 NH3
C. N2 + 6Li → 2Li3N
D. N2 + 3Ca → Ca3N2
A. CaP2
B. Ca2P3
C. CaP
D. Ca3P2
A. Ở điều kiện thường, nitơ là chất khí, không màu, không mùi, không vị
B. Ở điều kiện thường, AmoniAc là chất khí có mùi khAi
C. NO là chất khí không màu, bị hóA nâu trong không khí
D. N2O và N2O5 không tAn trong nướC
A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3
B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2
C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O
D. NH3, N2, NH4NO3, N2O
A. HCl, O2, Cl2, CuO, dung dịch AlCl3
B. H2SO4, PbO, FeO, NaOH
C. HCl, KOH, FeCl3, Cl2
D. KOH, HNO3, CuO, CuCl2
A. NO
B. NH4NO3
C. NO2
D. N2O5
A. MgO, KOH, CuSO4, NH3
B. CuCl2, KOH, Na2CO3, NH3
C. NaCl, KOH, Na2CO3, NH3
D. KOH, K2O, NH3, Na2CO3
A. các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng
B. nguyên tố nitơ và một số nguyên tố kháC
C. nguyên tố photpho và một số nguyên tố kháC
D. nguyên tố kali và một số nguyên tố kháC
A. không khí
B. NH3 và O2
C. NH4NO2
D. Zn và HNO3
A. H+, PO43-
B. H+, H2PO4-, PO43-
C. H+, HPO42-, PO43-.
D. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43-.
A. H2
B. Na
C. Mg
D. O2
A. -3, +3, +5
B. -3, +3, +5, 0
C. +3, +5, 0, +1
D. -3, 0, +1, +3, +5
A. không khí
B. axit nitri
C. amonia
D. amoni nitrat
A. Ca, O2
B. Mg, O2
C. H2, O2
D. Mg, H2
A. 3,584
B. 0,896
C. 2,688
D. 1,792
A. Đốt cháy NH3 trong oxi có mặt chất xúc tác platin
B. Nhiệt phân NH4NO3
C. Nhiệt phân AgNO3
D. Nhiệt phân NH4NO2
A. a, b, d, e
B. a, c, D
C. a, b, C
D. b, c, d, e
A. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2
B. Ca(NO3)2, LiNO3, KNO3
C. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3
D. Hg(NO3)2, AgNO3
A. Ag, NO2, O2
B. Ag2O, NO2, O2
C. Ag2O, NO, O2
D. Ag, NO, O2
A. Mg
B. O2
C. H2
D. Al
A. NO
B. NO2
C. N2O
D. N2
A. Sản xuất diêm
B. Sản xuất bom
C. Sản xuất axit photphoriC
D. Sản xuất axit nitriC
A. NaNO2 và H2SO4 đặC
B. NaNO3 tinh thể và H2SO4 đặC
C. NH3 và O2
D. NaNO3 tinh thể và HCl đặc
A. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit
B. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng
C. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước
D. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit
A. CO
B. NO
C. SO2
D. CO2
A. P2O3
B.
C. P
D. P2O5
A. NO
B. NH4NO3
C. NO2
D. N2O5
A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ
B. phân tử nitơ không phân cực
C. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm
D. phân tử nitơ có liên kết ba rất bền
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
A. giảm nhiệt độ phản ứng hoặc tăng áp suất chung của hệ phản ứng
B. thêm NH3 vào hoặc tăng nhiệt độ
C. thêm xúc tác hoặc tăng nhiệt độ
D. tăng nhiệt độ phản ứng hoặc giảm áp suất chung của hệ phản ứng
A. xanh
B. vàng
C. da cam
D. không màu
A. Cacbon monooxit, cacbon đioxit, metan, lưu huỳnh đioxit, kim loại chì
B. Các cation như: , và các anion như .
C. Phần bón hóa học, thuốc bảo vệ thực vật, chất phóng xạ
D. Freon và các khí halogen như clo, brom
A. Na2CO3
B. NH4NO2
C. NaCl
D. NH4Cl
A. H2, N2, NH3
B. H2, N2, C2H2
C. N2, H2
D. HCl, SO2
A. Hồng - Lam
B. Lam – Hồng
C. Trắng sữa – Hồng
D. Hổng - Trắng sữa
A. Khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ
B. Khả năng bay hơi của P trắng dễ hơn P đỏ
C. Khả năng bốc cháy của P đỏ dễ hơn P trắng
D. Khả năng bay hơi của P đỏ dễ hơn P trắng
A. NO
B.
C.
D.
A. Các anion
B. Các ion kim loại nặng
C. Khí oxi hoà tan trong nước
D. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón
A.
B.
C.
D. CaHPO4
A. Phân đạm
B. Phân NPK
C. Phân lân
D. Phân Kali
A.
B. KCl
C.
D.
A.
B.
C. N2O, H2
D.
A. , , KOH,
B. , KOH, ,
C. KOH, , ,
D., , KOH,
A. Nitơ
B. Cacbon
C. Photpho trắng
D. Photpho đỏ
A.
B.
C.
D.
A. , ,
B. , ,
C. , ,
D. , ,
A. Cr
B. Cu
C. Fe
D. Al
A. tinh bột
B. glucozơ
C. saccarozơ
D. etyl axetat
A. phân đạm
B. phân NPK
C. phân lân
D. phân kali
A. H2SO4 loãng
B. H2SO4 đặc, nóng
C. HNO3 loãng
D. HNO3 đặc, nguội
A. Al
B. Cr
C. Cu
D. Mg
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
A. P2O5 + H2O
B. P + dung dịch H2SO4 loãng
C. P + dung dịch HNO3 đặc, nóng
D. Ca3(PO4)2 + H2SO4 đặc
A. nitơ
B. kali
C. photpho
D. canxi
A. SO2 và NO2
B. CO và CH4
C. CO và CO2
D. CH4 và NH3
A. NH4H2PO4
B. (NH4)2HPO4
C. Ca(H2PO4)2 và CaSO4
D. Ca(H2PO4)2
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. NO2
B. NO
C. N2
D. N2O
A. Giấm ăn
B. Cồn
C. Nước cất
D. Xút
A. Có thể thay H2SO4 đặc bởi HCl đặc
B. Dùng nước đá để ngưng tụ hơi HNO3
C. Đun nóng bình phản ứng để tốc độ của phản ứng tăng
D. HNO3 là một axit có nhiệt độ sôi thấp nên dễ bay hơi khi đun nóng
A. Mg3(PO4)2
B. Mg(PO3)2
C. Mg3P2
D. Mg2P2O7
A. Ure là phân đạm có độ dinh dưỡng cao
B. Supephotphat kép có thành phần chính là hỗn hợp CaSO4 và Ca(H2PO4)2
C. Độ dinh dưỡng của phân đạm, lân, kali được tính theo % khối lượng của N, P2O5 và K2O
D. Amophot là hỗn hợp của NH4H2PO4 và (NH4)HPO4
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. 3 và 0
B. 1 và 0
C. 0 và 0
D. 3 và 3
A. Phenol phtalein và NaOH
B. Cu và HCl
C. Phenol phtalein; Cu và H2SO4 loãng
D. Quì tím và dung dịch AgNO3
A. Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4
B. NH4NO3 và Ca(H2PO4)2
C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4
D. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2
A. (NH4)2HPO4 và KNO3
B. NH4H2PO4 và KNO3
C. (NH4)3PO4 và KNO3
D. (NH4)2HPO4 và NaNO3
A. 5
B. 4
C. 1
D. 3
A. CO2
B. CO
C. HCl
D. Cl2
A. Li
B. Cs
C. K
D. Ca
A. Cách 1
B. Cách 2
C. Cách 3
D. Cách 2 hoặc 3
A. CO2 , O2, N2, H2
B. NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2.
C. H2, N2, O2, CO2, HCl, H2S
D. NH3, O2, N2, HCl, CO2
A. HCl
B. K3PO4
C. KBr
D. HNO3
A. (d)
B. (a).
C. (c)
D. (b)
A. Li
B. Na
C. Ca
D. Cl2
A. NH4Cl
B. Ca(NO3)2
C. NaNO3
D. (NH4)2CO3
A. AgNO3
B. Ca(OH)2
C. H2SO4
D. CuCl2
A. muối hỗn tạp
B. muối trung hòa
C. muối axit
D. muối kép
A. Na3PO4 và Na2HPO4
B. Na2HPO4 và NaH2PO4
C. Na3PO4 và NaOH
D. NaH2PO4 và H3PO4
A. H2S
B. HCl
C. SO2
D. NH3
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
A. NH4NO2 N2 + 2H2O
B. NH4NO3 NH3 + HNO3
C. NH4ClNH3 + HCl
D. NH4HCO3 NH3 + H2O + CO2
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
A. quỳ tím
B. dd HCl
C. dd AgNO3
D. dd Ba(OH)2.
A.
B.
C.
D.
A. Al, Zn, Cu
B. Al, Cr, Fe
C. Zn, Cu, Fe
D. Al, Fe, Mg
A. Ca3(PO4)2 và H2SO4 loãng
B. Ca(H2PO4)2 và H2SO4 đặc
C. Ca3(PO4)2 và H2SO4 đặc
D. P2O5 và H2O
A. BaO, CO2
B. NaNO3, CuO
C. Na2O, Na2SO4
D. Cu, MgO
A. Ca(H2PO4)2
B. Ca(H2PO4)2 và CaSO4
C. NH4H2PO4
D. (NH4)2HPO4 và KNO3
A. NH4NO2
B. NaNO3
C. NH4Cl
D. NH4NO3
A. CuCl2
B. KNO3
C. NaCl
D. AlCl3
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5.
A. HNO3 + KI → KNO3 + I2 + NO + H2O.
B. HNO3 + Fe(OH)2 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
C. HNO3 + NH3 →NH4NO3
D. HNO3 + FeO → Fe(NO3)3 + NO + H2O.
A. N2 và NO
B. NO và N2O
C. NO và NO2
D. NO2 và NO
A.
B
C.
D.
A. NaOH
B. BaCl2
C. NaHSO4
D. Ba(OH)2
A. Phân đạm là những hợp chất cung cấp N cho cây trồng
B. Phân đạm là những hợp chất cung cấp P và N cho cây trồng
C. Phân lân là những hợp chất cung cấp K cho cây trồng
D. Phân kali là những hợp chất cung cấp K và P cho cây trồng
A. Muối amoni kém bền với nhiệt
B. Tất cả muối amoni tan trong nước
C. Các muối amoni đều là chất điện li mạnh
D. Dung dịch của các muối amoni luôn có môi trường bazo
A. Cu, Ag, Mg
B. Fe, Al
C. Fe, Cu
D. Al, Pb
A. Ca(OH)2
B. MgCl2
C. FeSO4
D. NaOH
A. 24
B. 30
C. 26
D. 15
A. Đá vôi
B. Muối ăn
C. Phèn chua
D. Vôi sống
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
A. NaNO2
B. NH4H2PO4
C. KNO3
D. BaSO4
A. Mg
B. Fe
C. Ag
D. Cu
A. Al
B. Al
C. Fe.
D. Cr
A. X là dung dịch NaNO3
B. T là dung dịch (NH4)2CO3
C. Z là dung dịch NH4NO3
D. Y là dung dịch KHCO3
A. thạch cao nung
B. thạch cao khan
C. đá vôi
D. thạch cao sống
A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4
B. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2
C. NH4NO3 và Ca(H2PO4)2
D. Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4
A. N2O
B. NO
C. NH3
D. NO2
A. Na3PO4
B. Ca(OH)2
C. HCl
D. NaNO3
A. H2SO4
B. Ca(OH)2
C. CuCl2
D. NaCl
A. Cl2
B. O2
C. HCl
D. CuO
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
A. H2
B. NH3
C. CH4
D. SO2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247