Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học 215 câu Lý thuyết Nito - Photpho có lời giải chi tiết !!

215 câu Lý thuyết Nito - Photpho có lời giải chi tiết !!

Câu 1 : Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ

A. NH4NO2

B. HNO3

C. không khí

D. NH4NO3

Câu 2 : Ứng dụng nào sau đây không phải của nitơ ?

A. Làm môi trường trơ trong một số ngành công nghiệp

B. Bảo quản máu và các mẫu vật sinh học

C. Sản xuất axit nitric

D. Sản xuất phân lân

Câu 3 : Vị trí của nitơ (N) trong bảng hệ thống tuần hoàn là:

A. ô 14, chu kỳ 2, nhóm VA

B ô 14, chu kỳ 3, nhóm IIIA

C. ô 7, chu kỳ 2, nhóm VA

D ô 7, chu kỳ 3, nhóm IIIA

Câu 6 : Nguyên tố dinh dưỡng trong phân lân là

A. nitơ

B. cacbon

C. kali

D. photpho

Câu 7 : Một học sinh đã điều chế và thu khí NH3 theo sơ đồ sau đây, nhưng kết quả thí nghiệm không thành công

A. Thí nghiệm trên xảy ra ở điều kiện thường nên không cần nhiệt độ

B. Ống nghiệm phải để hướng xuống chứ không phải hướng lên

C. NH3 không được điều chế từ NH4Cl và Ca(OH)2

D. NH3 không được thu bằng phương pháp đẩy nước mà là đẩy không khí

Câu 8 : Nguồn chứa nhiều photpho trong tự nhiên là:

A. Quặng xiđerit

B. Quặng apatit

C. Protein thực vật

D. Cơ thể người và động vật

Câu 10 : Thành phần chính của phân hỗn hợp nitrophotka là

A. (NH4)3PO4 và (NH4)2HPO4

B. KNO3 và NH4H2PO4

C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4

D. KNO3 và (NH4)2HPO4

Câu 11 : Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào sau đây ?

A. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng

B. Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit

C. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước

D. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit

Câu 12 : Khí nitơ có thể được tạo thành bằng phản ứng hoá học nào sau đây ?

A. Nhiệt phân NH4NO2

B. Nhiệt phân AgNO3

C. Nhiệt phân NH4NO3

D. Đốt cháy NH3 trong oxi khi có mặt chất xúc tác Pt

Câu 14 : Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm chứng minh

A. Khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ

B. Khả năng bốc cháy của P đỏ dễ hơn P trắng

C. Khả năng bay hơi của P trắng dễ hơn P đỏ

D. Khả năng bay hơi của P đỏ dễ hơn P trắng

Câu 15 : Loại phân bón nào dưới đây phù hợp với đất chua ?

A. Amophot

B. Supephotphat kép

C. Supephotphat kép

D. Supephotphat đơn

Câu 16 : Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào sau đây?

A. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit

B. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước

C. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3  đặc, nóng

D. Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit

Câu 17 : Các nhận xét sau:

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

Câu 18 : Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc nhóm VA ?

A. Nitơ

B. Clo

C. Cacbon

D. Oxi

Câu 21 : Phân lân là phân bón chứa

A. Nitơ

B. Cacbon

C. Photpho

D. Clo

Câu 23 : NH3 thể hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây?

A. 4NH3 + Cu2+ → [Cu(NH3)4]2+

B. 2NH+ FeCl2 + 2H2O → 2NH4Cl + Fe(OH)2

C. 2NH3 + 3CuO t° N2 + 3Cu + 3H2O

D. NH3 + 3CuO  NH4+ + OH-

Câu 24 : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Phân bón amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4

B. Phân bón nitrophotka là phân phức hợp

C. Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3

D. Chỉ bón phân đạm amoni cho các loại đất ít chua hoặc đã được khử chua trước bằng vôi

Câu 25 : Trong công nghiệp, điều chế N2 bằng cách nào sau đây?

A. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng

B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hòa

C. Dùng photpho để đốt cháy hết O2 của không khí

D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng

Câu 26 : Trong hai chất nào sau đây nguyên tố nitơ đều có cả tính oxi hóa và khử?

A. NH3 và NO

B. NH4Cl và HNO3

C. NO và NO2

D. NH3 và N2

Câu 27 : Phản ứng nào sau đây N2 thể hiện tính khử?

A. N2 + O2 → 2NO 

B. N3 + 3H2  NH3

C. N2 + 6Li → 2Li3N

D. N2 + 3Ca → Ca3N2

Câu 28 : Cho P tác dụng với Ca, sản phẩm thu được là

A. CaP2

B. Ca2P3

C. CaP

D. Ca3P2

Câu 29 : Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào là sai?

A. Ở điều kiện thường, nitơ là chất khí, không màu, không mùi, không vị

B. Ở điều kiện thường, AmoniAc là chất khí có mùi khAi

C. NO là chất khí không màu, bị hóA nâu trong không khí

D. N2O và N2O5 không tAn trong nướC

Câu 30 : Sơ đồ các phản ứng hóA học như sAu:

A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3

B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2

C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O

D. NH3, N2, NH4NO3, N2O

Câu 31 : Amoniac phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?

A. HCl, O2, Cl2, CuO, dung dịch AlCl3

B. H2SO4, PbO, FeO, NaOH

C. HCl, KOH, FeCl3, Cl2

D. KOH, HNO3, CuO, CuCl2

Câu 33 : Axit photphoric và axit nitric cùng có phản ứng với nhóm các chất nào sau đây?

A. MgO, KOH, CuSO4, NH3

B. CuCl2, KOH, Na2CO3, NH3

C. NaCl, KOH, Na2CO3, NH3

D. KOH, K2O, NH3, Na2CO3

Câu 34 : Các loại phân bón hóa học đều là những hóa chất có chứa:

A. các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng

B. nguyên tố nitơ và một số nguyên tố kháC

C. nguyên tố photpho và một số nguyên tố kháC

D. nguyên tố kali và một số nguyên tố kháC

Câu 35 : Trong phòng thí nghiệm, nitơ tinh khiết được điều chế từ:

A. không khí

B. NH3 và O2

C. NH4NO2

D. Zn và HNO3

Câu 36 : Dung dịch axit photphoric có chứa các ion (không kể H+ và OH- của nước)

A. H+, PO43-

B. H+, H2PO4-, PO43-

C. H+, HPO42-, PO43-.

D. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43-.

Câu 38 : Trong hợp chất, photpho có số oxi hóa là

A. -3, +3, +5

B. -3, +3, +5, 0

C. +3, +5, 0, +1

D. -3, 0, +1, +3, +5

Câu 39 : Trong công nghiệp, người ta điều chế N2 từ

A. không khí

B. axit nitri

C. amonia

D. amoni nitrat

Câu 42 : Khí nitơ có thể được tạo thành trong phản ứng hóa học nào sau đây?

A. Đốt cháy NH3 trong oxi có mặt chất xúc tác platin

B. Nhiệt phân NH4NO3

C. Nhiệt phân AgNO3

D. Nhiệt phân NH4NO2

Câu 43 : Nitơ có những đặc điểm về tính chất như sau:

A. a, b, d, e

B. a, c, D

C. a, b, C

D. b, c, d, e

Câu 44 : Khi nhiệt phân, dãy muối nào sau đây đều cho sản phẩm là kim loại, khí nitơ đioxit và khí oxi?

A. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2

B. Ca(NO3)2, LiNO3, KNO3

C. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3

D. Hg(NO3)2, AgNO3

Câu 45 : Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3

A. Ag, NO2, O2

B. Ag2O, NO2, O2

C. Ag2O, NO, O2

D. Ag, NO, O2

Câu 48 : Ứng dụng nào sau đây không phải của photpho?

A. Sản xuất diêm

B. Sản xuất bom

C. Sản xuất axit photphoriC

D. Sản xuất axit nitriC

Câu 49 : Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế HNO3 từ

A. NaNO2 và H2SO4 đặC

B. NaNO3 tinh thể và H2SO4 đặC

C. NH3 và O2

D. NaNO3 tinh thể và HCl đặc

Câu 50 : Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào dưới đây?

A. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit

B. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng

C. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước

D. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit

Câu 51 : Khi có sấm chớp, khí quyển sinh ra khí

A. CO

B. NO

C. SO2

D. CO2

Câu 54 : Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do

A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ

B. phân tử nitơ không phân cực

C. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm

D. phân tử nitơ có liên kết ba rất bền

Câu 56 : Cho hệ cân bằng xảy ra trong bình kín:

A. giảm nhiệt độ phản ứng hoặc tăng áp suất chung của hệ phản ứng

B. thêm NH3 vào hoặc tăng nhiệt độ

C. thêm xúc tác hoặc tăng nhiệt độ

D. tăng nhiệt độ phản ứng hoặc giảm áp suất chung của hệ phản ứng

Câu 58 : Dãy các chất có thể gây ra ô nhiễm môi trường đất là

A. Cacbon monooxit, cacbon đioxit, metan, lưu huỳnh đioxit, kim loại chì

B. Các cation như: Cd2+, Pb2+,Hg2+, và các anion như PO3-,NO3-,SO42-.

C. Phần bón hóa học, thuốc bảo vệ thực vật, chất phóng xạ

D. Freon và các khí halogen như clo, brom

Câu 59 : tretẻ t

A. Na2CO3

B. NH4NO2

C. NaCl

D. NH4Cl

Câu 62 : Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm chứng minh:

A. Khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ

B. Khả năng bay hơi của P trắng dễ hơn P đỏ

C. Khả năng bốc cháy của P đỏ dễ hơn P trắng

D. Khả năng bay hơi của P đỏ dễ hơn P trắng

Câu 64 : Tác nhân hoá học nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường nước?

A. Các anion NO3-, PO43-, SO42-

B. Các ion kim loại nặng Hg2+, Pb2+

C. Khí oxi hoà tan trong nước

D. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón

Câu 65 : Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tan tốt trong nước?

A. Ca3 (PO4)2

B. Ag3PO4

C. Ca (H2PO4)2

D. CaHPO4

Câu 67 : Hợp chất nào sau đây dùng làm phân đạm?

A. (NH2)2CO

B. KCl

C. Ca (H2PO4)2

D. K2SO4

Câu 69 : Mỗi dung dịch X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau:

A. K2SO4(NH4)2SO4, KOH, NH4NO3

B. (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3K2SO4

C. KOH, NH4NO3K2SO4(NH4)2SO4

D.K2SO4NH4NO3, KOH, (NH4)2SO4

Câu 70 : Chất nào sau đây phản ứng với oxi ở điều kiện thường?

A. Nitơ

B. Cacbon

C. Photpho trắng

D. Photpho đỏ

Câu 71 : Phương trình hóa học nào sau đây được viết sai?

A. 2KNO3t°2KNO2+O2

B. NH4NO2t°N2+ 2H2O

C. NH4Clt°NH3+Cl

D. NaHCO3t°NaOH+CO2

Câu 72 : Cho so đồ chuyển hoá :

A. K3PO4K2HPO4,  KH2PO4

B. KH2PO4K2HPO4K3PO4

C. K3PO4K2HPO4KH2PO4

D. KH2PO4K3PO4K2HPO4

Câu 76 : Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. H2SO4 loãng

B. H2SO4 đặc, nóng

C. HNO3 loãng

D. HNO3 đặc, nguội

Câu 79 : Phản ứng nào sau đây không tạo ra H3PO4?

A. P2O5 + H2O

B. P + dung dịch H2SO4 loãng

C. P + dung dịch HNO3 đặc, nóng

D. Ca3(PO4)2 + H2SO4 đặc

Câu 80 : Phân lân có chứa nguyên tố dinh dưỡng là

A. nitơ

B. kali

C. photpho

D. canxi

Câu 81 : Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là

A. SO2 và NO2

B. CO và CH4

C. CO và CO2

D. CH4 và NH3

Câu 82 : Thành phần chính của phân supephotphat đơn gồm:

A. NH4H2PO4

B. (NH4)2HPO4

C. Ca(H2PO4)2 và CaSO4

D. Ca(H2PO4)2

Câu 83 : Cho các phản ứng sau :

A.

B. 4

C. 1

D. 2

Câu 86 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điểu chế HNO3 trong phòng thí nghiệm như sau:

A. Có thể thay H2SO4 đặc bởi HCl đặc

BDùng nước đá để ngưng tụ hơi HNO3

C. Đun nóng bình phản ứng để tốc độ của phản ứng tăng

D. HNO3 là một axit có nhiệt độ sôi thấp nên dễ bay hơi khi đun nóng

Câu 87 : Trong các công thức sau, chọn công thức đúng của magie photpho

A. Mg3(PO4)2

B. Mg(PO3)2

C. Mg3P2

D. Mg2P2O7

Câu 88 : Phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Ure là phân đạm có độ dinh dưỡng cao

B. Supephotphat kép có thành phần chính là hỗn hợp CaSO4 và Ca(H2PO4)2

C. Độ dinh dưỡng của phân đạm, lân, kali được tính theo % khối lượng của N, P2O5 và K2O

D. Amophot là hỗn hợp của NH4H2PO4 và (NH4)HPO4

Câu 91 : Có ba dung dịch mất nhãn : NaCl; NH4Cl; NaNO3.Dãy hoá chất nào sau đây có thể phân biệt được ba dung dịch :

A. Phenol phtalein và NaOH

B. Cu và HCl

C. Phenol phtalein; Cu và H2SO4 loãng

D. Quì tím và dung dịch AgNO3

Câu 92 : Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là

A. Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4

B. NH4NO3 và Ca(H2PO4)2

C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4

D. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2

Câu 93 : Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của

A. (NH4)2HPO4 và KNO3

B. NH4H2PO4 và KNO3

C. (NH4)3PO4 và KNO3

D. (NH4)2HPO4 và NaNO3

Câu 98 : Cho hình vẽ về cách thu khí dời nước như sau: 

A. CO2 , O2, N2, H2

B. NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2.

C. H2, N2, O2, CO2, HCl, H2S

D. NH3, O2, N2, HCl,  CO2

Câu 102 : Loại đạm sau đây không nên dùng để bón cho đất chua là

A. NH4Cl

B. Ca(NO3)2

C. NaNO3

D. (NH4)2CO3

Câu 104 : Muối NH4HCO3 thuộc loại

A. muối hỗn tạp

B. muối trung hòa

C. muối axit

D. muối kép

Câu 105 : Cho sơ đồ:    Photpho (a gam) +O2du, t° X +H2O dung dịch Y

A. Na3PO4 và Na2HPO4

B. Na2HPO4 và NaH2PO4

C. Na3PO4 và NaOH

D. NaH2PO4 và H3PO4

Câu 108 : Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng?

A. NH4NO2 t°N2 + 2H2O

B. NH4NO3 t°NH3 + HNO3

C. NH4Clt°NH3 + HCl

D. NH4HCO3 t°NH3 + H2O + CO2

Câu 111 : Trong không khí chứa chủ yếu hai khí nào sau đây?

A. N2, CO2

B. N2, O2

C. CO2, O2

D. O2, NH3

Câu 112 : Dãy gồm các chất không bị hòa tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội là

A. Al, Zn, Cu

B. Al, Cr, Fe

C. Zn, Cu, Fe

D. Al, Fe, Mg

Câu 113 : Trong công nghiệp người ta điều chế H3PO4 bằng những hóa chất nào sau đây?

A. Ca3(PO4)2 và H2SO4 loãng

B. Ca(H2PO4)2 và H2SO4 đặc

C. Ca3(PO4)2 và H2SO4 đặc

D. P2O5 và H2O

Câu 114 : HNO3 tác dụng được với tập hợp tất cả các chất nào trong các dãy sau:

A. BaO, CO2

B. NaNO3, CuO

C. Na2O, Na2SO4

D. Cu, MgO

Câu 115 : Công thức hóa học của supephotphat kép là

A. Ca(H2PO4)2

B. Ca(H2PO4)2 và CaSO4

C. NH4H2PO4

D. (NH4)2HPO4 và KNO3

Câu 119 : Phản ứng nào sau chứng minh HNO3 có tính axit?

A. HNO3 + KI KNO3 + I2 + NO + H2O.

B. HNO3 + Fe(OH)2  Fe(NO3)3 + NO2 + H2O

C. HNO3 + NH3 NH4NO3

D. HNO3 + FeO Fe(NO3)3 + NO + H2O.

Câu 121 : Phản ứng nhiệt phân nào sau đây viết đúng?

A. NH4NO3t°NH3+HNO3

B 2Fe (NO3)t°2FeO+4NO2+O2

C. Cu (NO3)2 t°Cu+2NO2+O2

D. NH4NO2t°N2+2H2O

Câu 123 : Chọn câu đúng?

A. Phân đạm là những hợp chất cung cấp N cho cây trồng

B. Phân đạm là những hợp chất cung cấp P và N cho cây trồng

C. Phân lân là những hợp chất cung cấp K cho cây trồng

D. Phân kali là những hợp chất cung cấp K và P cho cây trồng

Câu 124 : Nhận xét nào dưới đây không đúng về muối amoni?

A. Muối amoni kém bền với nhiệt

B. Tất cả muối amoni tan trong nước

C. Các muối amoni đều là chất điện li mạnh

D. Dung dịch của các muối amoni luôn có môi trường bazo

Câu 125 : Chọn kim loại không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội

A. Cu, Ag, Mg

B. Fe, Al

C. Fe, Cu

D. Al, Pb

Câu 128 : Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây?

A. Đá vôi

B. Muối ăn

C. Phèn chua

D. Vôi sống

Câu 130 : Chất không sử dụng làm phân bón hóa học là

A. NaNO2

B. NH4H2PO4

C. KNO3

D. BaSO4

Câu 134 : Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là:

A. thạch cao nung

B. thạch cao khan

C. đá vôi

D. thạch cao sống

Câu 135 : Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là:

A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4

B. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2

C. NH4NO3 và Ca(H2PO4)2

D. Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4

Câu 136 : Khí không màu hóa nâu trong không khí là

A. N2O

B. NO

C. NH3

D. NO2

Câu 137 : Hóa chất dùng làm mềm nước cứng vĩnh cửu là

A. Na3PO4

B. Ca(OH)2

C. HCl

D. NaNO3

Câu 141 : Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit?

A. H2

B. NH3

C. CH4

D. SO2

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247