A. CO32-
B. SO42-
C. NO3-
D. CH3COO-
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
A. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 4.
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
A. H2SO4, NaOH, MgCl2.
B. Na2CO3, NaOH, BaCl2.
C. H2SO4, MgCl2, BaCl2.
D. Na2CO3, BaCl2, BaCl2.
A. Tính khử của : Mg > Fe > Fe2+ > Cu
B. Tính khử của : Mg > Fe2+ > Cu > Fe
C. tính oxi hóa của : Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > Mg2+
D. Tính oxi hóa của:Fe3+ >Cu2+ >Fe2+ >Mg2+
A. d < c < a < b
B. a < b < c < d
C. c < a < d < b
D. b < a < c < d
A. dd 1 : Fe2+ ; H+ ; SO42- ; Cl- và dd 2 : K+ ; NH4+ ; CO32- ; NO3-
B. dd 1 : NH4+ ; H+ ; SO42- ; CO32- và dd 2 : K+ ; Fe2+ ; NO3- ; Cl-
C. dd 1 : Fe2+ ; H+ ; NO3- ; SO42- và dd 2 : K+ ; NH4+ ; CO32- ; Cl-
D. dd 1 : Fe2+ ; K+ ; SO42- ; NO3- và dd 2: H+ ; NH4+ ; CO32- ; Cl-
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. NaHSO4, CaCO3, Ba(HSO3)2.
B. NaHSO4, Na2CO3, Ba(HSO3)2.
C. CaCO3, NaHSO4, Ba(HSO3)2.
D. Na2CO3; NaHSO3; Ba(HSO3)2.
A. Cho 50 ml dd KHSO4 2M phản ứng với 100 ml dd KOH 1M
B. Cho 50 ml dd HCl 1M phản ứng với 150 ml dd Na2CO3 1M
C. Cho 50 ml dd HCl 1M phản ứng với 100 ml dd Ba(OH)2 0,5M
D. Cho 50 ml dd KHSO4 2M phản ứng với 100 ml dd NH3 1M
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
A. (4), (1), (2), (3)
B. (3), (2), (4), (1)
C. (1), (2), (3), (4)
D. (2), (3), (4), (1)
A. Ba.
B. NaOH.
C. Na
D. Qùy tím.
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. 10.
B. 9.
C. 7.
D. 8.
A. Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2 (tỉ lệ mol 1 : 1)
B. Ba(OH)2 + NH4HCO3 (tỉ lệ mol 1 : 2)
C. Ba(HCO3)2 + NaOH (tỉ lệ mol 1 : 2)
D. Ba(HCO3)2 + NaOH (tỉ lệ mol 1 : 1)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247