A. iso hexan
B. 2-etỵlbut-2-en
C. 3-metylpent-2-en
D. 3-metylpent-3-cn
A. 2
B. 5
C. 4
D. 6
A. Propan
B. Etilen
C. Stiren
D. Axetilen
A. isopentan
B. butan
C. neopentan
D. isobutan.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. CaO, Ca(OH)2, CH3COONa
B. Ca(OH)2, KOH, CH3COONa
C. CaO, NaOH, CH3COONa
D. CaO, NaOH, CH3COOH
A. 3-metylpentan
B. hexan
C. 2-metylpentan
D. 2,3-đimetylbutan
A. But-1-in
B. Butan
C. Buta-1,3-đien
D. But-1-en
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. 2-metylbut-2-en
B. 2-metylbut-1-en
C. 2-metylbut-3-en
D. 3-metylbut-1-en
A. C6H6, dung dịch HNO3 đặc
B. C7H8, dung dịch HNO3 đặc, dung dịch H2SO4 đặc
C. C6H6, dung dịch HNO3 đặc, dung dịch H2SO4 đặc
D. C7H8, dung dịch HNO3 đặc
A. 7
B. 5
C. 6
D. 4
A. Cu(OH)2, dung dịch AgNO3/NH3
B. dung dịch brom, dung dịch AgNO3/NH3
C. dung dịch brom
D. dung dịch AgNO3/NH3
A. 9 và 3
B. 8 và 2
C. 8 và 3
D. 7 và 2
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
A. Pentan
B. Neopentan
C. Isopentan
D. Butan
A. 3,5-đietyl-2-metylhept-2-en
B. 3,5-metyl-3,5-đietylhelpt-1-en
C. 3,5-đietyl-2-metylhept-1-en
D. 3-etyl-5-prop-2-enheptan
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
A. propan
B. 2-metylbutan
C. iso-butan
D. butan
A. CnH2n
B. CnH2n + 2 – 2a
C. CnH2n – 2
D. CnH2n + 2
A. (2), (3) và (4)
B. (1), (3) và (4)
C. (1), (2) và (3)
D. (1), (2) và (4)
A. axetilen
B. stiren
C. etilen
D. etan
A. Phản ứng trùng hợp
B. Phản ứng cộng với hidro
C. Phản ứng đốt cháy
D. Phản ứng cộng với nước brom
A. CH4.
B. C2H2.
C. C6H6.
D. C2H4.
A. butilen và butan.
B. butan.
C. buta-l,3-đien.
D. butilen.
A. Dung dịch AgNO3/NH3 và Ca(OH)2.
B. Dung dịch AgNO3/NH3 và dung dịch Br2.
C. Dung dịch Br2 và KMnO4.
D. Dung dịch KMnO4 và khí H2.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
A. X chỉ có thể là ankađien, xicloankan hoặc ankin.
B. X chỉ có thể là ankan, ankin hoặc aren.
C. X chỉ có thể là anken, ankin hoặc xicloankan.
D. X có thể là ankin, aren hoặc ankađien.
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
A. CH2=C(CH3)CH=CH2.
B. CH3CH=C=CH2.
C. (CH3)2C=C=CH2.
D. CH2=CH CH=CH2.
A. C6H6 và C2H6.
B. C6H6 và C3H8.
C. C6H6 và C2H4.
D. C6H6 và C2H2.
A. C2H4.
B. C2H2.
C. CH4.
D. C2H6.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 12.
B. 9.
C. 8.
D. 10.
A. etan, butan, 2,2-đimetylbutan.
B. etan, metan, 2,3-đimetylbutan.
C. etan, 2,2-đimetylpropan, isobutan.
D. metan, etan, 2,2-đimetylpropan.
A. etan.
B. metan.
C. butan.
D. propan.
A. CaC2
B. C2H2
C. C2H6
D. C2H4
A. Cả toluen và benzen tham gia phản ứng cộng thuận lợi hơn phản ứng thế.
B. Stiren và toluen đều có tham gia phản ứng trùng hợp.
C. Cả stiren và toluen đều có thể làm mất màu dung dịch KMnO4.
D. Cả benzen và stiren đều làm mất màu dung dịch nước Brom ở điều kiện thường.
A. dung dịch AgNO3/NH3.
B. dung dịch Br2.
C. dung dịch thuốc tím.
D. H2 (xúc tác Ni, to).
A. 4
B. 5
C. 6
D. 10
A. CH2=CH-CH3.
B. CH2=CH-CH2-CH3.
C. C3H6.
D. CH3-CH=CH-CH3.
A. p-bromtoluen.
B. phenylbromua.
C. benzylbromua.
D. o-bromtoluen.
A. Eten.
B. Etin.
C. Metan.
D. Stiren.
A. Cho etilen vào dung dịch thuốc tím.
B. Cho brom vào dung dịch anilin.
C. Cho phenol vào dung dịch NaOH.
D. Cho axetilen vào dung dịch AgNO3/NH3 dư.
A. AgNO3/NH3
B. KMnO4
C. Brom
D. Ca(OH)2
A. 6
B. 5
C. 4
D. 7
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
A. thế
B. cộng
C. tách
D. cháy
A. o-crezol
B. phenol
C. natri phenolat
D. phenyl clorua
A. Buta-1,3-đien.
B. Penta-1,3- đien.
C. Stiren.
D. Vinyl axetilen.
A. C2H6
B. C3H8
C. CH4
D. C2H2
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. etilen
B. benzen
C. stiren
D. triolein
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
A. 3 – isopropyl – 5,5 – đimetylhexan
B. 2,2 – đimetyl – 4 – isopropylhexan
C. 3 – etyl – 2,5,5 – trimetylhexan
D. 4 –etyl–2,2,5 – trimetylhexan
A. 2-metylbut-3-in
B. 3-metylbut-1-in
C. 2-metylbuta-1,3-dien
D. pent-1-in
A. propilen và isobutilen.
B. propen và but-1-en.
C. etilen và propilen.
D. propen và but-2-en.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. C2H2.
B. CH4.
C. C6H6.
D. C2H4.
A. sắc ký.
B. chiết.
C. chưng cất.
D. kết tinh.
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
A. cumen.
B. stiren.
C. benzen.
D. toluen.
A. 5; 3; 9.
B. 4; 3; 6.
C. 3; 5; 9.
D. 4; 2; 6.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
A. C3H6
B. C4H12
C. C2H4
D. C3H8
A. ankan.
B. ankin.
C. ankađien.
D. anken.
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (5).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (4), (5).
A. CH2 = C = CH – CH3
B. CH2 = CH – CH = CH2
C. CH2 = CH – CH2 – CH = CH2
D. CH2 = CH – CH = CH – CH3
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. But–1–in.
B. Buta–1,3–đien.
C. But–1–en.
D. But–2–in.
A. 4, 6.
B. 2, 4, 5, 6.
C. 2, 4, 6.
D. 1, 3, 4.
A. Benzen.
B. isopren.
C. stiren.
D. etilen.
A. 2,2,4,4-tetrametylbutan.
B. 2,4,4-trimetylpentan.
C. 2,2,4-trimetylpentan.
D. 2,4,4,4-tetrametylbutan.
A. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en).
B. 3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en).
C. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en).
D. 2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en).
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. 3 – isopropyl – 5,5 – đimetylhexan.
B. 2,2 – đimetyl – 4 – isopropylhexan.
C. 3 – etyl – 2,5,5 – trimetylhexan.
D. 4 –etyl–2,2,5 – trimetylhexan.
A. 2,2,4–trimetylpentan
B.2,2,4,4–tetrametylbutan
C.2,4,4,4–tetrametylbutan
D.2,4,4–trimetylpentan
A. propan.
B. metan.
C. n-butan.
D. etan.
A. dd AgNO3/NH3, dd HCl.
B. dd Br2, dd Cl2.
C. dd KMnO4, HBr.
D. dd AgNO3/NH3, dd Br2.
A. 4 – metyl penta – 2,5 – đien.
B. 3 – metyl hexa – 1,4 – đien.
C. 2,4 – metyl penta – 1,4 – đien.
D. 3 – metyl hexa – 1,3 – đien.
A. toluen, stiren, benzen.
B. stiren, toluen, benzen.
C. axetilen, etilen, metan.
D. etilen, axitilen, metan.
A. C3H6
B. C3H4
C. C3H2
D. C2H2
A. propen
B. but-2-en
C. but-1-en
D. 2-metylpropen
A. CH3COOC6H5.
B. C2H3COOC6H5.
C. CH3COOCH2C6H5.
D. C6H5COOCH3.
A. C và HCl.
B. CH2Cl2 và HCl.
C. CCl4 và HCl.
D. CH3Cl và HCl.
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
A. 3-metylbut-1-in.
B. 2-metylbut-3-en.
C. 2-metylbut-3-in.
D. 3-metylbut-1-en.
A. propilen.
B. axetilen.
C. isobutilen.
D.
A. Phản ứng cộng H2.
B. Thủy phân trong môi trường kiềm.
C. Thủy phân trong môi trường axit.
D. Phản ứng với kim loại Na.
A. ancol sec-butylic.
B. ancol isobutylic.
C. ancol butylic.
D. ancol tert-butylic.
A. toluen, buta-1,2-đien, propin.
B. etilen, axetilen, butađien.
C. benzen, toluen, stiren.
D. benzen, etilen, axetilen.
A. metylpentan.
B. neopentan.
C. Pentan.
D. 2-metylbutan.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. CH4.
B. C2H6.
C. C2H2.
D. C2H4.
A. C4H6.
B. C4H8.
C. C4H10.
D. C3H6.
A. Isoamyl axetat.
B. Toluen.
C. Ancol etylic.
D. Cumen.
A. 3,3-đimetylhecxan.
B. 2,2,3-trimetylpentan.
C. isopentan.
D. 2,2-đimetylpropan.
A. dẫn hỗn hợp qua dung dịch nước brom.
B. dẫn hỗn hợp qua dung dịch thuốc tím.
C. dẫn hỗn hợp qua nước vôi trong.
D. dẫn hỗn hợp qua dung dịch thuốc tím hoặc brom.
A. buta-1,3-đien.
B. isopren.
C. đivinyl.
D. isopenten.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. C2H5OH.
B. C3H8.
C. C3H6.
D. C3H4.
A. C2H2.
B. C3H8.
C. H2.
D. CH4.
A. C2H5NH2.
B. CH3COOH.
C. C2H5OH.
D. C2H6.
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. kết tủa vàng nhạt.
B. kết tủa màu trắng.
C. kết tủa đỏ nâu.
D. dung dịch màu xanh.
A. CnH2n+1O2.
B. CnH2nO2.
C. CnH2n+2O2.
D. CnH2n-2O2.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. CH3COOCH2C6H5
B. CH3OOCCH2C6H5
C. CH3CH2COOCH2C6H5
D. CH3COOC6H5
A. 4-metyl penta-2,5-đien.
B. 3-metyl hexa-1,4-đien.
C. 2,4-metyl penta-1,4-đien.
D. 3-metyl hexa-1,3-đien.
A. Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom
B. Chỉ có 1 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom
C. Có 2 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom
D. Cả 4 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom
A. Có 2 chất tạo kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH3.
B. Có 3 chất làm mất màu dung dịch Br2.
C. Cả 4 chất đều làm mất màu dung dịch Br2.
D. Không có chất nào làm mất màu dung dịch KMnO4.
A. cộng, tách và trùng hợp
B. cộng, tách và trùng ngưng
C. cộng, thế và trùng hợp
D. thế, cộng và trùng ngưng
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. But-2-en
B. 2,3-đimetylbut-2-en
C. But-1-en
D. Buta-1,3-đien
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A. 1,2, 3, 4
B. 3, 6
C. 2, 3, 4
D. 1, 3, 4
A. 1, 2, 4, 3
B. 1, 2, 3, 4
C. 3, 4, 2, 1
D. 3, 4, 1, 2
A. Axetilen
B. Etilen
C. Propan
D. Stiren
A. propan
B. etan
C. butan
D. metan
A. 2-etylbut-2-en
B. isohexan
C. 3-metylpent-2-en
D. 3-metylpent-3-en
A. 3- metyl – but – 1 – en
B. 3 – metylbut – 2 – en
C. 2- metylbut -1 – en
D. 2 – metylbut – 2 – en
A. But-2-en.
B. But-1-en.
C. 2-metylpropan.
D. but-1,3-dien.
A. 8.
B. 9.
C. 7.
D. 6.
A. bậc IV
B. bậc III
C. bậc I
D. bậc II
A. buta-1,3-đien.
B. isopren.
C. đivinyl.
D. isopenten.
A. 2-brom-3-clobutan.
B. 1-brom-3-clobutan.
C. 2-brom-2-clobutan.
D. 2-clo-3-brombutan.
A. 2- mmetylbutan- 4 – al
B. 3 – metylbutanal
C. isopentanal
D. pentanal
A. CH3−C≡C−CH2−CH3
B. CH3CH2CH2−C≡CH
C. (CH3)2CH−C≡CH
D. CH3CH2−C≡C−CH3
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1,1,1 và 5
B. 5,1,1 và 1
C. 4,2,1 và 1
D. 1,1,2 và 4
A. 2-metylhexan.
B. 3,4-đimetylpentan
C. 2,3-đimetylpentan
D. 3-metylhexan
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. isobutilen
B. isopren
C. etilen
D. propin
A. C2H2
B. C4H6
C. C5H8
D. C3H4
A. dung dịch KMnO4 đun nóng
B. brom khan
C. dung dịch KMnO4
D. dung dịch brom.
A. 2,4,4-trimetyl pent-1-en-3-ol
B. 2,3,3-trimetyl pent-2-en-3-ol
C. 2,2,4-trimetyl pent-4-en-3-ol
D. 1-neobutyl-2-metyl prop-2-en-1-ol
A. 1, 2, 4, 3
B. 1, 2, 3, 4
C. 3, 4, 2, 1
D. 3, 4, 1, 2
A. propan
B. etan
C. butan
D. metan
A. 2-etylbut-2-en
B. isohexan
C. 3-metylpent-2-en
D. 3-metylpent-3-en
A. 3- metyl – but – 1 – en
B. 3 – metylbut – 2 – en
C. 2- metylbut -1 – en
D. 2 – metylbut – 2 – en
A. 8.
B. 9.
C. 7.
D. 6.
A. But-2-en.
B. But-1-en.
C. 2-metylpropan.
D. but-1,3-dien.
A. bậc IV
B. bậc III
C. bậc I
D. bậc II
A. ankan.
B. không đủ dữ kiện để xác định.
C. ankan hoặc xicloankan.
D. xicloankan.
A. Isobutilen.
B. But–2–en.
C. But–1– en.
D. Xiclobutan.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. CnH2n (n3).
B. CnH2n (n2).
C. CnH2n+2 (n2).
D. CnH2n+2 (n1).
A. Anken.
B. Aren.
C. Ankin.
D. Ankan
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. ankan.
B. anken
C. ankin
D. aren
A. Phản ứng tách.
B. Phản ứng thế.
C. Phản ứng cộng.
D. Phản ứng phân hủy.
A. Dung dịch brom.
B. Dung dịch KOH (đun nóng)
C. Khí H2 (xúc tác Ni, nung nóng).
D. Kim loại Na.
A. Tam hợp axetilen
B. Khử H2 của xiclohexan
C. Khử H2; đóng vòng n-benzen
D. Tam hợp etilen
A. phenyl và benzyl.
B. vinyl và alyl.
C. alyl và vinyl.
D. benzyl và phenyl.
A. CH4.
B. C2H4.
C. C2H2.
D. C2H6.
A. 2-Metylbutan-1-en
B. 3-Metylbutan-1-en
C. 2-Metylbutan-2-en
D. 3-Metylbutan-2-en
A. 2–Metyl–3–etylpentan
B. 3–Etyl–2–metylpentan
C. 4–Metyl–3–etylpentan
D. 3–Isopropylpentan
A. CH4
B. C2H4
C. C2H2
D. C6H6
A. Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom
B. Chỉ có 1 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom
C. Có 2 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom
D. Cả 4 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 1,2, 3, 4
B. 3, 6
C. 2, 3, 4
D. 1, 3, 4
A. 7
B. 5
C. 4
D. 6
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 4
B. 7
C. 6
D. 5
A.Etan
B.Etilen
C.Axetilen
D.Propilen
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Phản ứng trùng hợp
B. Phản ứng cộng với hidro
C. Phản ứng đốt cháy
D. Phản ứng cộng với dung dịch brom
A. Eten.
B. Etan.
C. Isopren.
D. axetilen.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
A.
B.
C.
D.
A. CH2 = CH – CH = CH2
B. CH3 – CH = CH – CH = CH2
C. CH3 – CH = C(CH3)2
D. CH2 = CH – CH2 – CH3
A. CnH2n+2 (n1)
B. CnH2n (n2)
C. CnH2n–2 (n2)
D. CnH2n–2 (n3)
A. Etan
B. Etilen
C. Axetilen
D. Propilen
A. but-1-en.
B. trans-but-2-en
C. but-2-in
D. 2-metylpropen
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. ankan.
B. anken.
C. ankin.
D. ankađien.
A. 3-metyl but-1-en
B. Pent-1-en
C. 2-metyl but-1-en
D. 2-metyl but-2-en
A. etan và propan.
B. propan và isobutan.
C. isobutan và pentan.
D. neopentan và etan.
A. etilen, axetilen, propađien.
B. but-1-en; buta-1,3-đien; vinylaxetilen.
C. etyl benzen, p-xilen, stiren.
D. propen, propin, isobutilen.
A. CAg ≡ C – CH3.
B. CH ≡ C – CH2Ag.
C. CHAg ≡ C – CH3.
D. Ag.
A. 1-clo-2-metylbutan.
B. 2-clo-2-metylbutan.
C. 2-clo-3-metylbutan.
D. 1-clo-2-metylbutan.
A. 3-metylbut -1-en.
B. 3-metylpent-l-en.
C. 2-metylbut-3-en.
D. 2-metylpent-3-en.
A. C3H8.
B. C2H4.
C. C6H6.
D. C3H6.
A. propen.
B. propin.
C. propan.
D. etilen
A. 7.
B. 8.
C. 6.
D. 5.
A. 7
B. 6
C. 4
D. 5
A. but – 2- en.
B. etan.
C. propin.
D. propen.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247