Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học 225 câu Lý thuyết Hidrocacbon có lời giải chi tiết !!

225 câu Lý thuyết Hidrocacbon có lời giải chi tiết !!

Câu 1 : Anken X có công thức cấu tạo CH3 – CH2 – C(CH3) = CH – CH3.Tên của X là?

A. iso hexan

B. 2-etỵlbut-2-en

C. 3-metylpent-2-en

D. 3-metylpent-3-cn

Câu 3 : Chất nào sau đây không tác dụng với nước brom?

A. Propan

B. Etilen

C. Stiren

D. Axetilen

Câu 6 : Xét sơ đồ điều chế CH4 trong phòng thí nghiệm.

A. CaO, Ca(OH)2, CH3COONa

B. Ca(OH)2, KOH, CH3COONa

C. CaO, NaOH, CH3COONa

D. CaO, NaOH,  CH3COOH

Câu 11 : Dãy các chất dùng để điều chế hợp chất nitrobenzen là:

A. C6H6, dung dịch HNO3 đặc

B. C7H8, dung dịch HNO3 đặc, dung dịch H2SO4 đặc

C. C6H6, dung dịch HNO3 đặc, dung dịch H2SO4 đặc

D. C7H8, dung dịch HNO3 đặc

Câu 13 : Hóa chất để phân biệt benzen, axetilen và stiren là

A. Cu(OH)2, dung dịch AgNO3/NH3

B. dung dịch brom, dung dịch AgNO3/NH3

C. dung dịch brom

D. dung dịch AgNO3/NH3

Câu 17 : Chất X có công thức

A. 3,5-đietyl-2-metylhept-2-en

B. 3,5-metyl-3,5-đietylhelpt-1-en

C. 3,5-đietyl-2-metylhept-1-en

D. 3-etyl-5-prop-2-enheptan

Câu 20 : Olefin là hợp chất có công thức phân tử chung là

A. CnH2n

B. CnH2n + 2 – 2a

C. CnH2n – 2

D. CnH2n + 2

Câu 21 : Cho các chất: C6H5CH3 (1); p-CH3C6H4C2H4 (2); C6H5C2H3 (3); o-CH3C6H4CH3 (4).

A. (2), (3) và (4)

B. (1), (3) và (4)

C. (1), (2) và (3)

D. (1), (2) và (4)

Câu 22 : Chất nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom?

A. axetilen

B. stiren

C. etilen

D. etan

Câu 23 : Để phân biệt etan và eten, dùng phản ứng nào là thuận tiện nhất?

A. Phản ứng trùng hợp

B. Phản ứng cộng với hidro

C. Phản ứng đốt cháy

D. Phản ứng cộng với nước brom

Câu 26 : Để phân biệt propen, propin, propan. Người ta dùng các thuốc thử nào dưới đây?

A. Dung dịch AgNO3/NH3 và Ca(OH)2.

B. Dung dịch AgNO3/NH3 và dung dịch Br2.

C. Dung dịch Br2 và KMnO4.

D. Dung dịch KMnO4 và khí H2.

Câu 28 : Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được nH2O < nCO2. Điều khẳng định nào sau đây đúng?

A. X chỉ có thể là ankađien, xicloankan hoặc ankin.

B. X chỉ có thể là ankan, ankin hoặc aren.

C. X chỉ có thể là anken, ankin hoặc xicloankan.

D. X có thể là ankin, aren hoặc ankađien.

Câu 30 : Chất nào sau đây có thể trùng hợp thành cao su isopren?

A. CH2=C(CH3)CH=CH2.

B. CH3CH=C=CH2.

C. (CH3)2C=C=CH2.

D. CH2=CH CH=CH2.

Câu 35 : Dãy các chất nào sau đây khi tác dụng với clo trong điều kiện chiếu sáng đều thu được một dẫn xuất monoclo?

A. etan, butan, 2,2-đimetylbutan.

B. etan, metan, 2,3-đimetylbutan.

C. etan, 2,2-đimetylpropan, isobutan.

D. metan, etan, 2,2-đimetylpropan.

Câu 37 : Công thức phân tử của axetilen là

A. CaC2

B. C2H2

C. C2H6

D. C2H4

Câu 38 : Cho dãy các chất sau: benzen, stiren, toluen. Nhận xét nào sau đây về dãy các chất trên là đúng?

A. Cả toluen và benzen tham gia phản ứng cộng thuận lợi hơn phản ứng thế.

B. Stiren và toluen đều có tham gia phản ứng trùng hợp.

C. Cả stiren và toluen đều có thể làm mất màu dung dịch KMnO4.

D. Cả benzen và stiren đều làm mất màu dung dịch nước Brom ở điều kiện thường.

Câu 39 : Để nhận biết hai chất khí riêng biệt là propin và propen thì hóa chất được dùng tốt nhất là

A. dung dịch AgNO3/NH3.

B. dung dịch Br2.

C. dung dịch thuốc tím.

D. H2 (xúc tác Ni, to).

Câu 41 : Propen là tên gọi của hợp chất

A. CH2=CH-CH3.

B. CH2=CH-CH2-CH3.

C. C3H6.

D. CH3-CH=CH-CH3.

Câu 44 : Phản ứng nào sau đây không có kết tủa xuất hiện?

A. Cho etilen vào dung dịch thuốc tím.

B. Cho brom vào dung dịch anilin.

C. Cho phenol vào dung dịch NaOH.

D. Cho axetilen vào dung dịch AgNO3/NH3 dư.

Câu 48 : Phản ứng: 2CH4 → C2H2 + 3H2 thuộc loại?

A. thế

B. cộng

C. tách

D. cháy

Câu 49 : Cho sơ đồ chuyển hóa: Benzen →X →Y →Z→Axit picric. Y là

A. o-crezol

B. phenol

C. natri phenolat

D. phenyl clorua

Câu 50 : Hợp chất nào trong số các chất sau có 9 liên kết xích ma và 2 liên kết π?

A. Buta-1,3-đien.

B. Penta-1,3- đien.

C. Stiren.

D. Vinyl axetilen.

Câu 55 : Hợp chất hữu cơ (có CTCT như hình bên) có tên gọi đúng là

A. 3 – isopropyl – 5,5 – đimetylhexan

B. 2,2 – đimetyl – 4 – isopropylhexan

C. 3 – etyl – 2,5,5 – trimetylhexan

D. 4 –etyl–2,2,5 – trimetylhexan

Câu 63 : Thuốc nổ TNT được điều chế trực tiếp từ

A.  cumen.

B. stiren.

C. benzen.

D.  toluen.

Câu 69 : Trong các chất dưới đây, chất nào được gọi tên là đivinyl?

A. CH2 = C = CH – CH3

B. CH2 = CH – CH = CH2

C. CH2 = CH – CH2 – CH = CH2

D. CH2 = CH – CH = CH – CH3

Câu 71 : Chất nào dưới đây khi phản ứng với HCl thu được sản phẩm chính là 2–clobutan?

A. But–1–in.

B. Buta–1,3–đien.

C. But–1–en.

D. But–2–in.

Câu 74 : Tên thay thế (theo IUPAC) của (CH3)3C–CH2–CH(CH3)2

A. 2,2,4,4-tetrametylbutan.

B. 2,4,4-trimetylpentan.

C. 2,2,4-trimetylpentan.

D. 2,4,4,4-tetrametylbutan.

Câu 75 : Khi tách nước từ rượu (ancol) 3-metylbutanol-2 (hay 3-metylbutan-2-ol), sản phẩm chính thu được là

A. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en).

B. 3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en).

C. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en).

D. 2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en).

Câu 77 : Hợp chất hữu cơ (có CTCT như sau) có tên gọi đúng là

A. 3 – isopropyl – 5,5 – đimetylhexan.

B. 2,2 – đimetyl – 4 – isopropylhexan.

C. 3 – etyl – 2,5,5 – trimetylhexan.

D. 4 –etyl–2,2,5 – trimetylhexan.

Câu 78 : Tên thay thế (theo IUPAC) của (CH3)3C–CH2–CH(CH3)2

A. 2,2,4–trimetylpentan

B.2,2,4,4–tetrametylbutan

C.2,4,4,4–tetrametylbutan

D.2,4,4–trimetylpentan

Câu 79 : Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là:

A. propan.

B. metan.

C. n-butan.

D. etan.

Câu 80 : Cho các chất: Propen, propan, propin. Thuốc thử dùng để nhận biết các chất đó là

A. dd AgNO3/NH3, dd HCl.

B. dd Br2, dd Cl2.

C. dd KMnO4, HBr.

D. dd AgNO3/NH3, dd Br2.

Câu 81 : Hợp chất CH2 = CH – CH(CH3)CH = CH – CH3 có tên thay thế là:

A. 4 – metyl penta – 2,5 – đien.

B. 3 – metyl hexa – 1,4 – đien.

C. 2,4 – metyl penta – 1,4 – đien.

D. 3 – metyl hexa – 1,3 – đien.

Câu 82 : Cho 3 hiđrocacbon X, Y, Z lần lượt tác dụng với dung dịch kali pemanganat (KMnO4) thì được kết quả:

A. toluen, stiren, benzen.

B. stiren, toluen, benzen.

C. axetilen, etilen, metan.

D. etilen, axitilen, metan.

Câu 83 : Công thức phân tử của propilen là:

A. C3H6

B. C3H4

C. C3H2

D. C2H2

Câu 85 : Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là

A. CH3COOC6H5.

B. C2H3COOC6H5.

C. CH3COOCH2C6H5.

D. C6H5COOCH3.

Câu 88 : Chất X có công thức CH3CH(CH3)CH=CH2. Tên thay thế của X là

A. 3-metylbut-1-in.

B. 2-metylbut-3-en.

C. 2-metylbut-3-in.

D. 3-metylbut-1-en.

Câu 90 : Triolein không tham gia phản ứng nào sau đây?

A. Phản ứng cộng H2.

B. Thủy phân trong môi trường kiềm.

C. Thủy phân trong môi trường axit.

D. Phản ứng với kim loại Na.

Câu 92 : Dãy các chất làm nhạt (mất) màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là

A. toluen, buta-1,2-đien, propin.

B. etilen, axetilen, butađien.

C. benzen, toluen, stiren.

D. benzen, etilen, axetilen.

Câu 93 : Công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CH3 ứng với tên gọi nào sau đây?

A. metylpentan.

B. neopentan.

C. Pentan.

D. 2-metylbutan.

Câu 97 : Chất nào sau có mùi thơm của chuối chín?

A. Isoamyl axetat.

B. Toluen.

C. Ancol etylic.

D. Cumen.

Câu 99 : Làm sạch etan có lẫn etilen thì phải

A. dẫn hỗn hợp qua dung dịch nước brom.

B. dẫn hỗn hợp qua dung dịch thuốc tím.

C. dẫn hỗn hợp qua nước vôi trong.

D. dẫn hỗn hợp qua dung dịch thuốc tím hoặc brom.

Câu 100 : Tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo CH2=C(CH3)CH=CH

A. buta-1,3-đien.

B. isopren.

C. đivinyl.

D. isopenten.

Câu 102 : Chất nào sau đây là ankan?

A. C2H5OH.

B. C3H8.

C. C3H6.

D. C3H4.

Câu 103 : Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì?

A. C2H2.

B. C3H8.

C. H2.

D. CH4.

Câu 104 : Chất nào sau đây là hiđrocacbon?

A. C2H5NH2.

B. CH3COOH.

C. C2H5OH.

D. C2H6.

Câu 106 : Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thấy xuất hiện

A.  kết tủa vàng nhạt.

B. kết tủa màu trắng.

C. kết tủa đỏ nâu.

D. dung dịch màu xanh.

Câu 107 : Công thức của este no đơn chức mạch hở là

A. CnH2n+1O2.

B. CnH2nO2.

C. CnH2n+2O2.

D. CnH2n-2O2.

Câu 109 : Chất nào sau đây có mùi thơm của hoa nhài (các chất dưới đây đều chứa nhân benzen)?

A. CH3COOCH2C6H5

B. CH3OOCCH2C6H5

C. CH3CH2COOCH2C6H5

D. CH3COOC6H5

Câu 110 : Hợp chất CH2=CH-CH(CH3)CH=CH-CH3 có tên thay thế là:

A. 4-metyl penta-2,5-đien.

B. 3-metyl hexa-1,4-đien.

C. 2,4-metyl penta-1,4-đien. 

D. 3-metyl hexa-1,3-đien.

Câu 111 : Có 4 chất: etilen, propin, buta-1,3-đien, benzen. Xét khả năng làm mất màu dung dịch brom của 4 chất trên, điều khẳng định đúng là

A. Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom

B. Chỉ có 1 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom

C. Có 2 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom

D. Cả 4 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom

Câu 112 : Cho các chất sau: metan, etilen, but-2-in và axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Có 2 chất tạo kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH3.

B. Có 3 chất làm mất màu dung dịch Br2.

C. Cả 4 chất đều làm mất màu dung dịch Br2.

D. Không có chất nào làm mất màu dung dịch KMnO4.

Câu 113 : Để có hiệu quả kinh tế cao và ít ảnh hưởng đến môi trường, hiện nay người ta sản xuất poli(vinyl clorua) theo sơ đồ sau:

A. cộng, tách và trùng hợp

B. cộng, tách và trùng ngưng

C. cộng, thế và trùng hợp

D. thế, cộng và trùng ngưng

Câu 116 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 119 : Chất nào dưới đây không tác dụng với nước brom?

A. Axetilen

B. Etilen

C. Propan

D. Stiren

Câu 121 : Anken X có công thức cấu tạo: CH3−CH2−C(CH3)=CH−CH3.Tên của X là

A. 2-etylbut-2-en

B. isohexan

C. 3-metylpent-2-en

D. 3-metylpent-3-en

Câu 122 : Cho biết sản phẩm chính của phản ứng khử nước của (CH3)2CHCH(OH)CH3?

A. 3- metyl – but – 1 – en

B. 3 – metylbut – 2 – en

C. 2- metylbut -1 – en

D. 2 – metylbut – 2 – en

Câu 125 : Một đồng phân của C6H14 có công thức công cấu tạo như sau:

A. bậc IV

B. bậc III

C. bậc I

D. bậc II

Câu 126 : Tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo CH2=C(CH3)CH=CH

A. buta-1,3-đien.

B. isopren.

C. đivinyl.

D. isopenten.

Câu 127 : Sản phẩm chính thu được khi cho 3-clobut-1-en tác dụng với HBr có tên thay thế là

A. 2-brom-3-clobutan.

B. 1-brom-3-clobutan.

C. 2-brom-2-clobutan.

D. 2-clo-3-brombutan.

Câu 128 : Tên thay thế của CH3−CH(CH3)−CH2−CHO là

A. 2- mmetylbutan- 4 – al

B. 3 – metylbutanal

C. isopentanal

D. pentanal

Câu 129 : Công thức cấu tạo thu gọn của hợp chất 3 – metylbut – 1 – in là

A. CH3−C≡C−CH2−CH3

B. CH3CH2CH2−C≡CH

C. (CH3)2CH−C≡CH

D. CH3CH2−C≡C−CH3

Câu 132 : Cho hidrocacbon: CH3−CH(CH3)−CH(CH3)−CH2−CH3 . Tên thay thế của hidrocacbon là:

A. 2-metylhexan.

B. 3,4-đimetylpentan

C. 2,3-đimetylpentan

D. 3-metylhexan

Câu 136 : Thuốc thử để nhận biết hai chất: benzen và toluen là

A. dung dịch KMnO4 đun nóng

B. brom khan

C. dung dịch KMnO4

D. dung dịch brom.

Câu 137 : Gọi tên của hợp chất sau: CH3−C(CH3)2−CH(OH)−C(CH3)=CH2

A. 2,4,4-trimetyl pent-1-en-3-ol

B. 2,3,3-trimetyl pent-2-en-3-ol

C. 2,2,4-trimetyl pent-4-en-3-ol

D. 1-neobutyl-2-metyl prop-2-en-1-ol

Câu 138 : Có các chất sau: etan (1), propan (2), butan (3), isobutan (4).

A. 1, 2, 4, 3

B. 1, 2, 3, 4

C. 3, 4, 2, 1

D. 3, 4, 1, 2

Câu 140 : Anken X có công thức cấu tạo CH3−CH2−C(CH3)=CH−CH3.Tên của X là

A. 2-etylbut-2-en

B. isohexan

C. 3-metylpent-2-en

D. 3-metylpent-3-en

Câu 141 : Cho biết sản phẩm chính của phản ứng khử nước của (CH3)2CHCH(OH)CH3 ?

A. 3- metyl – but – 1 – en

B. 3 – metylbut – 2 – en

C. 2- metylbut -1 – en

D. 2 – metylbut – 2 – en

Câu 144 : Một đồng phân của C6H14 có công thức công cấu tạo như sau:

A. bậc IV

B. bậc III

C. bậc I

D. bậc II

Câu 145 : Công thức đơn giản nhất của hiđrocacbon M là CnH2n+2. M thuộc dãy đồng đẳng nào?

A. ankan.

B. không đủ dữ kiện để xác định.

C. ankan hoặc xicloankan.

D. xicloankan.

Câu 146 : Cho sơ đồ phản ứng:

A. Isobutilen.

B. But–2–en.

C. But–1– en.

D. Xiclobutan.

Câu 148 : Công thức chung của ankan là

A. CnH2n (n3).

B. CnH2n (n2).

C. CnH2n+2 (n2).

D. CnH2n+2 (n1).

Câu 149 : Axetilen (C2H2) thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?

A. Anken.

B. Aren.

C. Ankin.

D. Ankan

Câu 152 : Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là

A. Phản ứng tách.

B. Phản ứng thế.

C. Phản ứng cộng.

D. Phản ứng phân hủy.

Câu 153 : Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?

A. Dung dịch brom.

B. Dung dịch KOH (đun nóng)

C. Khí H2 (xúc tác Ni, nung nóng).

D. Kim loại Na.

Câu 154 : Phản ứng nào sau đây không dùng để điều chế benzen?

A. Tam hợp axetilen

B. Khử H2 của xiclohexan

C. Khử H2; đóng vòng n-benzen

D. Tam hợp etilen

Câu 155 : Gốc C6H5-CH2- và gốc C6H5- có tên gọi là:

A. phenyl và benzyl.

B. vinyl và alyl.

C. alyl và vinyl.

D. benzyl và phenyl.

Câu 156 : Công thức hoá học của axetilen là:

A. CH4.

B. C2H4.

C. C2H2.

D. C2H6.

Câu 157 : Sản phẩm chính của phản ứng tách nước ở điều kiện 180oC với H2SO4 đậm đặc của (CH3)2CHCH(OH)CH3?

A. 2-Metylbutan-1-en

B. 3-Metylbutan-1-en

C. 2-Metylbutan-2-en

D. 3-Metylbutan-2-en

Câu 158 : Tên thay thế của ankan: CH3–CH2–CH(CH2–CH3)–CH(CH3)–CH3

A. 2–Metyl–3–etylpentan

B. 3–Etyl–2–metylpentan

C. 4–Metyl–3–etylpentan

D. 3–Isopropylpentan

Câu 160 : Có 4 chất: etilen, propin, buta-1,3-đien, benzen. Xét khả năng làm mất màu dung dịch brom của 4 chất trên, điều khẳng định đúng là

A. Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom

B. Chỉ có 1 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom

C. Có 2 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom

D. Cả 4 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom

Câu 164 : Có các nhận xét sau:

A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

Câu 166 : Chất nào sau đây không có phản ứng cộng H2(Ni,to)?

A.Etan

B.Etilen

C.Axetilen

D.Propilen

Câu 168 : Dùng phàn ứng nào trong các phản ứng sau để phân biệt etan và eten thuận tiện nhất?

A. Phản ứng trùng hợp

B. Phản ứng cộng với hidro

C. Phản ứng đốt cháy

D. Phản ứng cộng với dung dịch brom

Câu 169 : Chất nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon no, mạch hở?

A. Eten.

B. Etan.

C. Isopren.

D. axetilen.

Câu 173 : Chất nào sau đây có đồng phân hình học

A. CH2 = CH – CH = CH2

B. CH3 – CH = CH – CH = CH2

C. CH3 – CH = C(CH3)2

D. CH2 = CH – CH2 – CH3

Câu 174 : Công thức chung của anken là

A. CnH2n+2 (n1)

B. CnH2n (n2)

C. CnH2n–2 (n2)

D. CnH2n–2 (n3)

Câu 175 : Chất nào sau đây không có phản ứng cộng H2 (Ni, to)?

A. Etan

B. Etilen

C. Axetilen

D. Propilen

Câu 176 : Đồng phân hình học của cis-but-2-en là

A. but-1-en.

B. trans-but-2-en

C. but-2-in

D. 2-metylpropen

Câu 180 : Đề hiđrat hóa 2-metylbutan-2-ol thu được sản phẩm chính là 

A. 3-metyl but-1-en

B. Pent-1-en

C. 2-metyl but-1-en

D. 2-metyl but-2-en

Câu 181 : Khi clo hóa hỗn hợp 2 ankan, người ta chỉ thu được 3 sản phẩm thế monoclo. Tên gọi của 2 ankan đó là

A. etan và propan.

B. propan và isobutan.

C. isobutan và pentan.

D. neopentan và etan.

Câu 182 : Dãy hiđrocacbon nào dưới đây khi hiđro hóa hoàn toàn sẽ cho cùng một sản phẩm?

A. etilen, axetilen, propađien.

B. but-1-en; buta-1,3-đien; vinylaxetilen.

C. etyl benzen, p-xilen, stiren.

D. propen, propin, isobutilen.

Câu 183 : Cho phản ứng: CH ≡ C − CH3 + AgNO3 + NH3 → X↓ + NH4NO3. X là

A. CAg ≡ C – CH3.

B. CH ≡ C – CH2Ag.

C. CHAg ≡ C – CH3.

D. Ag.

Câu 184 : Sản phẩm chính thu được khi cho 2-metylbutan tác dụng với clo (tỉ lệ 1 : 1) là

A. 1-clo-2-metylbutan.

B. 2-clo-2-metylbutan.

C. 2-clo-3-metylbutan.

D. 1-clo-2-metylbutan.

Câu 185 : Tên thay thế của CH3 - CH(CH3) - CH = CH2

A. 3-metylbut -1-en.

B. 3-metylpent-l-en.

C. 2-metylbut-3-en.

D. 2-metylpent-3-en.

Câu 186 : Chất nào sau đây luôn thuộc dãy đồng đẳng anken?

A. C3H8.

B. C2H4.

C. C6H6.

D. C3H6.

Câu 187 : Anken X có công thức cấu tạo : CH3-CH = CH2. X là

A. propen.

B. propin.

C. propan.

D. etilen

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247