Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế, phương pháp cộng đại số

Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế, phương pháp cộng đại số

Câu 1 : Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}3x - 2y = 11\\x + 2y = 1\end{array} \right.\) là:

A \(\left( {3; - 1} \right)\)

B \(\left( {3; 1} \right)\)

C \(\left( {-3; - 1} \right)\)

D \(\left( {-3;  1} \right)\)

Câu 2 : Nghiệm của hệ phương trình  \(\left\{ \begin{array}{l}x + 3y = 4\\3x - 4y = - 1\end{array} \right.\) là:

A \(\left( {-1;  -1} \right)\)

B \(\left( {-1;  1} \right)\)

C \(\left( {1; - 1} \right)\)

D \(\left( {1;  1} \right)\)

Câu 3 : Giải hệ phương trình:  \(\left\{ \begin{array}{l}8x - y = 6\\{x^2} - y = - 6\end{array} \right..\)

A \(S = \left\{ {\left( {6;\,\,42} \right)} \right\}.\)

B \(S = \left\{ {\left( {6;\,\,42} \right),\,\,\left( {2;\,\,10} \right)} \right\}.\)

C \(S = \left\{ {\left( {6;\,\,2} \right),\,\,\left( {2;\,\,10} \right)} \right\}.\)

D \(S = \left\{ {\left( {6;\,\,42} \right),\,\,\left( {12;\,\,10} \right)} \right\}.\)

Câu 4 : Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}\frac{3}{{2x}} - y = 6\\\frac{1}{x} + 2y = - 4\end{array} \right..\)

A \(\left( {\frac{1}{2}; - 3} \right)\)

B \(\left( {\frac{1}{2};  3} \right)\)

C \(\left( {-\frac{1}{2};  3} \right)\)

D \(\left( {-\frac{1}{2}; - 3} \right)\)

Câu 5 : Nghiệm của hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}2\left( {x + y} \right) + \sqrt {x + 1} = 4\\\left( {x + y} \right) - 3\sqrt {x + 1} = - 5\end{array} \right..\)

A \(\left( {3; 2} \right)\)

B \(\left( {-3; 2} \right)\)

C \(\left( {3; - 2} \right)\)

D \(\left( {-3; - 2} \right)\)

Câu 6 : Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}2x + y - 3=0\\\frac{x}{4} = \frac{y}{3} - 1\end{array} \right..\)

A \(\left( {3;\,\,0} \right)\)

B \(\left( {0;\,\,3} \right)\)

C \(\left( {0;\,\,-3} \right)\)

D \(\left( {-3;\,\,0} \right)\)

Câu 7 : Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}\frac{5}{{x - 2}} - \frac{{2y - 4}}{{y - 3}} = 2\\\frac{{x + 2}}{{x - 2}} - \frac{2}{{y - 3}} = 4\end{array} \right..\)

A \(\left( {3;\,\,5} \right)\)

B \(\left( {-3;\,\,5} \right)\)

C \(\left( {3;\,\,-5} \right)\)

D \(\left( {-3;\,\,-5} \right)\)

Câu 8 : Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}x + y = xy - 1\\x + 2y = xy + 1\end{array} \right..\)

A \(\left( {3;\,\,2} \right)\)

B \(\left( {2;\,\,3} \right)\)

C \(\left( {-3;\,\,2} \right)\)

D \(\left( {3;\,\,-2} \right)\)

Câu 9 : Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}\frac{2}{x} + y = 3\\\frac{1}{x} - 2y = 4\end{array} \right..\)

A \(\left( {-\frac{1}{2}; - 1} \right)\)

B \(\left( {\frac{1}{2};  1} \right)\)

C \(\left( {\frac{1}{2}; - 1} \right)\)

D \(\left( {-\frac{1}{2}; - 1} \right)\)

Câu 10 : Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}2x + \left| y \right| = 4\\4x - 3y = 1\end{array} \right..\)

A \(\left( {\frac{{13}}{{10}};\,\frac{7}{5}} \right)\)

B \(\left( {\frac{{13}}{{10}};\,-\frac{7}{5}} \right)\)

C \(\left( {-\frac{{13}}{{10}};\,\frac{7}{5}} \right)\)

D \(\left( {-\frac{{13}}{{10}};\,-\frac{7}{5}} \right)\)

Câu 11 : Gải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}
\frac{1}{2}x + \frac{2}{3}y = 3\\
2x + 3y = 13
\end{array} \right..\)

A \(\left( {-2;\,\,-3} \right)\)

B \(\left( {-2;\,\,3} \right)\)

C \(\left( {2;\,\,3} \right)\)

D \(\left( {2;\,\,-3} \right)\)

Câu 12 : Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
{x^2} + x = {y^2} + y\\
{x^2} + {y^2} = 5
\end{array} \right.\,\,\,\left( {x,\,\,y \in } R \right).\)

A \(\left( {1; - 2} \right),\,\,\left( { - 2;\,\,1} \right)\)

B \(\left( { - \frac{{\sqrt {10} }}{2};\,\, - \frac{{\sqrt {10} }}{2}} \right)\)

C \(\left( {\frac{{\sqrt {10} }}{2};\,\,\frac{{\sqrt {10} }}{2}} \right)\)

D Tất cả các đáp án đều đúng.

Câu 13 : Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
2{x^2} - 5xy + 2{y^2} = 0\\
2{x^2} - {y^2} = 7
\end{array} \right..\)

A \(\left( {-2;\,\,1} \right),\,\,\left( {1;\,\, 2} \right)\)

B \(\left( {1;\,\,2} \right),\,\,\left( {1;\,\, - 2} \right)\)

C \(\left( {-1;\,\,2} \right),\,\,\left( {1;\,\, - 2} \right)\)

D \(\left( {1;\,\,2} \right),\,\,\left( {-1;\,\, - 2} \right)\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247