A C2H6.
B CCl4.
C C2H7O2N.
D HCN.
A Chiết.
B Chưng cất.
C Kết tinh.
D Lọc.
A Chiết.
B Vớt.
C Kết tinh.
D Múc.
A 2
B 3
C 4
D 5
A Mạch thẳng, mạch vòng, mạch phân nhánh.
B Mạch thẳng, mạch vuông, mạch phân nhánh.
C Mạch không phân nhánh, mạch vòng, mạch phân nhánh.
D Mạch không phân nhánh, mạch vuông, mạch phân nhánh.
A Những nguyên tố cấu tạo nên hợp chất.
B Hàm lượng phần trăm mỗi nguyên tố có trong hợp chất.
C Số lượng mỗi nguyên tố có trong hợp chất.
D Sự sắp xếp các nguyên tố trong hợp chất.
A C2H6O.
B CH3O.
C CH3.
D C2H6.
A Hai nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau.
B Hai nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nguyên tử oxi.
C Trong phân tử chỉ chứa toàn liên kết đơn.
D Hai nguyên tử cacbon vừa liên kết trực tiếp với nhau, vừa liên kết với nguyên tử oxi.
A Các chất có cấu trúc tương tự nhau và hơn kém nhau 1 nhóm CH2.
B Các chất có cấu trúc tương tự nhau và hơn kém nhau 1 hay nhiều nhóm CH2.
C Các chất có cấu trúc khác nhau và hơn kém nhau 1 nhóm CH2.
D Các chất có cấu trúc khác nhau và hơn kém nhau 1 hay nhiều nhóm CH2.
A 1
B 2
C 3
D 4
A Đốt cháy chất hữu cơ rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong.
B Đốt cháy chất hữu cơ rồi hấp thụ sản phẩm cháy qua đồng sunfat khan (CuSO4).
C Khử hợp chất hữu cơ bằng đồng oxit (CuO).
D Không thể xác định được có nguyên tố H hay không.
A CH4 + Cl2 -> CH3Cl + HCl.
B CH3 – CH3 -> CH2 = CH2 + H2.
C CH4 + O2 -> CO2 + H2O.
D C2H4 + Br2 -> C2H4Br2.
A 52,17%.
B 13,04%.
C 34,78%.
D Không xác định được.
A 2 : 4 : 2.
B 1 : 2 : 1.
C 2 : 4 : 1.
D 1 : 2 : 2.
A C6H10N.
B C19H30N3.
C C12H22N2.
D C13H21N2.
A C và H.
B C, H và N.
C C, H, N và O.
D C, N và O.
A C6H10O2N
B C6H12ON
C C7H10O2N
D C7H12O2N
A C16H8O2N2Br2
B C8H6ONBr
C C6H8ONBr
D C8H4ONBr2
A C4H8O
B C3H8O
C C3H4O
D C2H6O
A C12H16
B C10H16
C C6H8
D C5H8
A C2H4
B C2H4O
C C2H4O2
D CH2O2
A C10H12O
B C8H10O
C C10H12O2
D C5H6O
A C4H6O2
B C4H8O
C C4H6O
D C4H8O2
A C2H6O
B CH3O
C C3H9O3
D C2H6O2
A C2H6.
B CCl4.
C C2H7O2N.
D HCN.
A Chiết.
B Chưng cất.
C Kết tinh.
D Lọc.
A Chiết.
B Vớt.
C Kết tinh.
D Múc.
A
2
B 3
C 4
D 5
A Mạch thẳng, mạch vòng, mạch phân nhánh.
B Mạch thẳng, mạch vuông, mạch phân nhánh.
C Mạch không phân nhánh, mạch vòng, mạch phân nhánh.
D Mạch không phân nhánh, mạch vuông, mạch phân nhánh.
A Những nguyên tố cấu tạo nên hợp chất.
B Hàm lượng phần trăm mỗi nguyên tố có trong hợp chất.
C Số lượng mỗi nguyên tố có trong hợp chất.
D Sự sắp xếp các nguyên tố trong hợp chất.
A C2H6O.
B CH3O.
C CH3.
D C2H6.
A Hai nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau.
B Hai nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nguyên tử oxi.
C Trong phân tử chỉ chứa toàn liên kết đơn.
D Hai nguyên tử cacbon vừa liên kết trực tiếp với nhau, vừa liên kết với nguyên tử oxi.
A Các chất có cấu trúc tương tự nhau và hơn kém nhau 1 nhóm CH2.
B Các chất có cấu trúc tương tự nhau và hơn kém nhau 1 hay nhiều nhóm CH2.
C Các chất có cấu trúc khác nhau và hơn kém nhau 1 nhóm CH2.
D Các chất có cấu trúc khác nhau và hơn kém nhau 1 hay nhiều nhóm CH2.
A 1
B 2
C 3
D 4
A Đốt cháy chất hữu cơ rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong.
B Đốt cháy chất hữu cơ rồi hấp thụ sản phẩm cháy qua đồng sunfat khan (CuSO4).
C Khử hợp chất hữu cơ bằng đồng oxit (CuO).
D Không thể xác định được có nguyên tố H hay không.
A CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl.
B CH3 – CH3 → CH2 = CH2 + H2.
C CH4 + O2 → CO2 + H2O.
D C2H4 + Br2 → C2H4Br2.
A 52,17%.
B 13,04%.
C 34,78%.
D Không xác định được.
A 2 : 4 : 2.
B 1 : 2 : 1.
C 2 : 4 : 1.
D 1 : 2 : 2.
A C6H10N.
B C19H30N3.
C C12H22N2.
D C13H21N2.
A C và H.
B C, H và N.
C C, H, N và O.
D C, N và O.
A C6H10O2N
B C6H12ON
C C7H10O2N
D C7H12O2N
A C16H8O2N2Br2
B C8H6ONBr
C C6H8ONBr
D C8H4ONBr2
A C4H8O
B C3H8O
C C3H4O
D C2H6O
A C12H16
B C10H16
C C6H8
D C5H8
A C2H4
B C2H4O
C C2H4O2
D CH2O2
A C10H12O
B C8H10O
C C10H12O2
D C5H6O
A C4H6O2
B C4H8O
C C4H6O
D C4H8O2
A C2H6O
B CH3O
C C3H9O3
D C2H6O2
A C2H6.
B CCl4.
C C2H7O2N.
D HCN.
A Chiết.
B Chưng cất.
C Kết tinh.
D Lọc.
A Chiết.
B Vớt.
C Kết tinh.
D Múc.
A 2
B 3
C 4
D 5
A Mạch thẳng, mạch vòng, mạch phân nhánh.
B Mạch thẳng, mạch vuông, mạch phân nhánh.
C Mạch không phân nhánh, mạch vòng, mạch phân nhánh.
D Mạch không phân nhánh, mạch vuông, mạch phân nhánh.
A Những nguyên tố cấu tạo nên hợp chất.
B Hàm lượng phần trăm mỗi nguyên tố có trong hợp chất.
C Số lượng mỗi nguyên tố có trong hợp chất.
D Sự sắp xếp các nguyên tố trong hợp chất.
A C2H6O.
B CH3O.
C CH3.
D C2H6.
A Hai nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau.
B Hai nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nguyên tử oxi.
C Trong phân tử chỉ chứa toàn liên kết đơn.
D Hai nguyên tử cacbon vừa liên kết trực tiếp với nhau, vừa liên kết với nguyên tử oxi.
A Các chất có cấu trúc tương tự nhau và hơn kém nhau 1 nhóm CH2.
B Các chất có cấu trúc tương tự nhau và hơn kém nhau 1 hay nhiều nhóm CH2.
C Các chất có cấu trúc khác nhau và hơn kém nhau 1 nhóm CH2.
D Các chất có cấu trúc khác nhau và hơn kém nhau 1 hay nhiều nhóm CH2.
A 1
B 2
C 3
D 4
A Đốt cháy chất hữu cơ rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong.
B Đốt cháy chất hữu cơ rồi hấp thụ sản phẩm cháy qua đồng sunfat khan (CuSO4).
C Khử hợp chất hữu cơ bằng đồng oxit (CuO).
D Không thể xác định được có nguyên tố H hay không.
A CH4 + Cl2 -> CH3Cl + HCl.
B CH3 – CH3 -> CH2 = CH2 + H2.
C CH4 + O2 -> CO2 + H2O.
D C2H4 + Br2 -> C2H4Br2.
A 52,17%.
B 13,04%.
C 34,78%.
D Không xác định được.
A 2 : 4 : 2.
B 1 : 2 : 1.
C 2 : 4 : 1.
D 1 : 2 : 2.
A C6H10N.
B C19H30N3.
C C12H22N2.
D C13H21N2.
A C và H.
B C, H và N.
C C, H, N và O.
D C, N và O.
A C6H10O2N
B C6H12ON
C C7H10O2N
D C7H12O2N
A C16H8O2N2Br2
B C8H6ONBr
C C6H8ONBr
D C8H4ONBr2
A C4H8O
B C3H8O
C C3H4O
D C2H6O
A C12H16
B C10H16
C C6H8
D C5H8
A C2H4
B C2H4O
C C2H4O2
D CH2O2
A C10H12O
B C8H10O
C C10H12O2
D C5H6O
A C4H6O2
B C4H8O
C C4H6O
D C4H8O2
A C2H6O
B CH3O
C C3H9O3
D C2H6O2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247