A. ns2np2.
B. ns2 np3.
C. ns2np4.
D. ns2np5.
A. Độ âm điện giảm dần.
B. Tính phi kim giảm dần, tính kim loại tăng dần.
C. Bán kính nguyên tử giảm dần.
D. Số oxi hoá cao nhất là +4.
A. đồng hình của cacbon.
B. đồng vị của cacbon.
C. thù hình của cacbon.
D. đồng phân của cacbon.
A. chỉ thể hiện tính khử.
B. vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa.
C. chỉ thể hiện tính oxi hoá.
D. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá.
A. 3CO + Fe2O33CO2 + 2Fe
B. CO + Cl2COCl2
C. 3CO + Al2O32Al + 3CO2
D.
A. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2
B. Ca(OH)2 + Na2CO3 CaCO3 + 2NaOH
C. CaCO3 CaCO3 CaO + CO2
D. Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O
A. đám cháy do xăng, dầu.
B. đám cháy nhà cửa, quần áo.
C. đám cháy do magie hoặc nhôm.
D. đám cháy do khí ga.
A. dd NaOH đặc.
B. dd NaHCO3 bão hoà và dd H2SO4 đặc.
C. dd H2SO4 đặc.
D. dd Na2CO3 bão hoà và dd H2SO4 đặc.
A. đồng(II) oxit và mangan oxit.
B. đồng(II) oxit và magie oxit.
C. đồng(II) oxit và than hoạt tính.
D. than hoạt tính.
A. CO rắn.
B. SO2 rắn.
C. H2O rắn.
D. CO2 rắn.
A. H2.
B. N2.
C. CO2.
D. O2.
A. NaHCO3.
B. Na2CO3.
C. NH4HCO3.
D. (NH4)2CO3.
A. tan trong nước.
B. bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon dioxit.
C. không tan trong nước.
D. bị nhiệt phân trừ muối cacbonat của kim loại kiềm.
A. Xuất hiện kết tủa màu đỏ nâu.
B. Có bọt khí thoát ra khỏi dung dịch.
C. Xuất hiện kết tủa màu lục nhạt.
D. A và B đúng.
A. Quỳ tím.
B. Phenolphtalein.
C. Nước và quỳ tím.
D. Axit HCl và nước.
A. CO, CO2, H2, N2
B. CH4, CO, CO2, N2
C. CO, CO2, H2, NO2
D. CO, CO2, NH3, N2
A. CO, CO2, N2
B. CH4, CO, CO2, N2
C. CO, CO2, H2, NO2
D. CO, CO2, NH3, N2
A. H2O và KOH
B. H2O và NaOH.
C. H2O và HCl.
D. H2O và BaCl2.
A. Al2O3, Cu, MgO, Fe.
B. Al, Fe, Cu, Mg.
C. Al2O3, Cu, Mg, Fe.
D. Al2O3, Fe2O3, Cu, MgO.
A. Na2SO4 vừa đủ.
B. Na2CO3 vừa đủ.
C. K2CO3 vừa đủ.
D. NaOH vừa đủ.
A. NaOH và H2SO4 đặc.
B. Na2CO3 và P2O5.
C. H2SO4 đặc và KOH.
D. NaHCO3 và P2O5.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. Tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hoá: -1, +1, +3, +5 và +7 trong các hợp chất.
B. Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc ở 1200oC trong lò điện.
C. Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon.
D. Hiđro sunfua bị oxi hoá bởi nước clo ở nhiệt độ thường.
A. Kim cương là kim loại còn than chì là phi kim.
B. Chúng có thành phần nguyên tố cấu tạo khác nhau.
C. Chúng có cấu tạo mạng tinh thể khác nhau.
D. Kim cương cứng còn than chì mềm.
A. Đám cháy do xăng, dầu.
B. Đám cháy do rò rỉ khí ga, chập điện.
C. Đám cháy ở các cửa hàng bán sắt, thép.
D. Đám cháy ở các cửa hàng bán nhôm, magie.
A. tăng dần.
B. giảm dần.
C. không đổi.
D. không có quy luật chung.
A. Than hoạt tính dễ cháy.
B. Than hoạt tính có cấu trúc lớp.
C. Than hoạt tính có khả năng hấp phụ cao.
D. Than hoạt tính có khả năng hòa tan tốt trong nhiều dung môi.
A. Tất cả các muối cacbonat đều tan tốt trong nước.
B. Tất cả các muối cacbonat đều không tan trong nước.
C. Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân sinh ra oxit kim loại và cacbon đioxit.
D. Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân, trừ muối cacbonat của kim loại kiềm.
A. Do khi hoạt động, động cơ điezen sinh ra khí SO2 độc.
B. Do khi hoạt động, động cơ điezen tiêu thụ khí O2 và sinh ra khí CO2.
C. Do nhiều hiđrocacbon chưa cháy hết là những chất độc.
D. Do khi hoạt động, động cơ điezen sinh ra khí CO độc.
A. Dung dịch NaOH đặc và khí CO2.
B. Dung dịch NaOH loãng và khí CO2.
C. Dung dịch NaOH đặc và axit HCl.
D. Dung dịch NaOH loãng và axit HCl.
A. Xiđerit.
B. Đôlômit.
C. Cacnalit.
D. Cuprit.
A. Quá trình quang hợp của cây xanh.
B. Cân bằng hóa học giữa CO2, CaCO3 và Ca(HCO3)2 trong nước biển.
C. Hạn chế sử dụng các nhiên liệu hóa thạch theo công ước quốc tế.
D. Cả 3 yếu tố trên.
A. than gỗ có tính khử mạnh.
B. than gỗ xúc tác cho quá trình chuyển hóa các chất khí có mùi hôi thành chất không mùi.
C. than gỗ có khả năng phản ứng với các khí có mùi tạo thành chất không mùi.
D. than gỗ có khả năng hấp phụ các khí có mùi hôi.
A. nguyên tử điển hình.
B. kim loại điển hình.
C. ion điển hình.
D. phân tử điển hình.
A. Al, Cu, Mg, Fe.
B. Al2O3, Cu, MgO, Fe.
C. Al2O3, Cu, Mg, Fe.
D. Al, Cu, MgO, Fe.
A. Than cốc.
B. Fuleren.
C. Than hoa.
D. Cacbon vô định hình.
A. dung dịch xuất hiện kết tủa màu đỏ nâu.
B. có các bọt khí không màu thoát ra khỏi dung dịch.
C. dung dịch xuất hiện kết tủa màu lục nhạt.
D. trong dung dịch xuất hiện kết tủa màu đỏ nâu, đồng thời thoát ra bọt khí không màu.
A. không màu.
B. màu đỏ.
C. màu hồng.
D. màu tím.
A. Chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí.
B. Là chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính.
C. Chất khí không độc nhưng không duy trì sự sống.
D. Chất khí được dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại.
A. CO
B. C=O
C. CO
D. CO
A. Chì.
B. Than đá.
C. Than chì.
D. Than vô định hình.
A. cacbon chỉ thể hiện tính khử.
B. cacbon chỉ thể hiện tính oxi hóa.
C. cacbon không thể hiện tính khử hay tính oxi hóa.
D. cacbon thể hiện cả tính oxi hóa và tính khử.
A. Than hoạt tính.
B. Than chì.
C. Than đá.
D. Than cốc.
A. Nước đường
B. Dung dịch NaOH loãng
C. Nước muối
D. Dung dịch NaHCO3
A. NaHCO3 và BaCl2
B. Na2CO3 và Ba(OH)2
C. Na2CO3 và BaCl2
D. NaHCO3 và Ba(OH)2
A. NaOH và H2SO4 đặc.
B. Na2CO3 và P2O5
C. H2SO4 đặc và KOH
D. NaHCO3 và P2O5.
A. Sn, Pb, Ge, Si, C.
B. Pb, Sn, Ge, Si, C.
C. Pb, Ge, Sn, Si, C.
D. Sn, Ge, Pb, Si, C.
A. Dung dịch nước vôi trong (Ca(OH)2).
B. Bột CuO nung nóng.
C. Dung dịch nước brom.
D. Dung dịch NaOH.
A. Nước cất.
B. HCl.
C. NaOH.
D. CO2.
A. Si, Ge.
B. Ge, Sn.
C. Ge, Pb.
D. Sn, Pb.
A. thu được muối duy nhất CaCO3.
B. thu được muối duy nhất Ca(HCO3)2.
C. thu được hỗn hợp 2 muối CaCO3 và Ca(HCO3)2.
D. không thu được muối.
A. NaOH và H2SO4 đặc.
B. H2SO4 đặc và NaOH.
C. H2SO4 đặc và NaHCO3.
D. NaHCO3 và H2SO4 đặc.
A. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2O
B. CaO + CO2 → CaCO3
C. Ca(HCO3)2 → CaCO3 ↓ + CO2 ↑ + H2O
D. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
A. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
B. CaO + CO2 → CaCO3
C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
D. CaO + H2O → Ca(OH)2
A. C + 2H2 → CH4
B. C + 4HNO3 CO2 + 4NO2 + 2H2O
C. 4C + Fe3O4 → 3Fe + 4CO2
D. C + CO2 → 2CO
A. FeO và MgO
B. FeO và Al2O3
C. CuO và than hoạt tính
D. than hoạt tính
A. CO2 không có khả năng tác dụng với các chất khí khác trong không khí.
B. trong quá trình quang hợp, cây xanh hấp thụ khí CO2, mặt khác một lượng CO2 được sinh ra do đốt cháy nhiên liệu, sự hô hấp của người và động vật, …
C. CO2 hòa tan trong nước mưa.
D. CO2 bị phân hủy bởi nhiệt.
A. Đốt cháy khí đốt tự nhiên.
B. Sản xuất vôi sống.
C. Sản xuất vôi tôi.
D. Sự hô hấp của cây xanh.
A. HCOOH CO + H2O
B. 2C + O2 2CO
C. C + H2O CO + H2
D. CO2 + C 2CO
A. Kim cương là cacbon hoàn toàn tinh khiết, trong suốt, không màu, không dẫn điện.
B. Than chì mềm do có cấu trúc lớp, các lớp lân cận liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu.
C. Than gỗ, than xương có khả năng hấp thụ các chất khí và chất tan trong dung dịch.
D. Khi đốt cháy cacbon, phản ứng tỏa nhiều nhiệt, sản phẩm thu được chỉ là khí cacbonic.
A. 2C + Ca → CaC2.
B. C + 2H2 → CH4.
C. C + CO2 → 2CO.
D. 3C + 4Al → Al4C3.
A. CaO, CuO, ZnO, Fe3O4.
B. CuO, FeO, PbO, Fe3O4.
C. MgO, Fe3O4, CuO, PbO.
D. CuO, FeO, Al2O3, Fe2O3.
A. H2O và CO2.
B. H2O và NaOH.
C. H2O và AgNO3.
D. H2O và BaCl2.
A. NaOH và K2SO4.
B. NaOH và FeCl3.
C. K2CO3 và Ba(NO3)2.
D. Na2CO3 và KNO3.
A. CO.
B. CO2.
C. SO2.
D. H2S.
A. CaCO3.
B. BaSO4.
C. Ca3(PO4)2.
D. FeS.
A. tăng dần
B. giảm dần
C. không đổi
D. không xác định
A. các nguyên tử của các nguyên tố nhóm cacbon đều có 4 electron lớp ngoài cùng.
B. các nguyên tố nhóm cacbon đều có số oxi hóa từ -4 đến +4.
C. các nguyên tố nhóm cacbon có thể là phi kim hoặc kim loại.
D. oxit cao nhất của các nguyên tố nhóm cacbon có công thức chung là RO2.
A. C + HNO3 đặc, nóng→
B. C + H2SO4 đặc, nóng→
C. CaO + C
D. C + O2 → CO2
A. canxit
B. đolomit
C. đá hoa
D. magiezit
A. kim cương nhân tạo
B. than chì nhân tạo
C. than cốc
D. than muội
A. CO2 + dung dịch Na2CO3→
B. CO2 + C→
C. CO2 + CaCO3 + H2O→
D. CO2 + H2O + BaSO4→
A. dung dịch Ca(OH)2
B. dung dịch H2SO4
C. dung dịch Br2
D. dung dịch CaCl2
A. Đốt cháy than sinh ra khí cacbonic.
B. Hấp phụ các chất khí, chất tan trong nước.
C. Khử các chất khí độc, các chất tan trong nước.
D. Oxi hoá các chất khí độc, các chất tan trong nước.
A. tiêu thụ nhiều khí O2 sinh ra khí CO2 là một khí độc.
B. tiêu thụ nhiều khí O2, sinh ra khí CO là một khí độc.
C. nhiều hiđrocacbon chưa cháy hết là những khí độc.
D. sinh ra khí SO2.
A. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O.
B. SiO2 + 4HCl → SiCl4 + 2H2O.
C. SiO2 + 2C Si + 2CO.
D. SiO2 + 2Mg 2MgO + Si.
A. oxi.
B. cacbon.
C. silic.
D. sắt.
A. dd HCl.
B. dd HF.
C. dd NaOH loãng.
D. dd H2SO4.
A. silic đioxit nóng chảy.
B. dung dịch đặc của Na2SiO3 và K2SiO3.
C. dung dịch bão hoà của axit silixic.
D. thạch anh nóng chảy.
A. Sản xuất đồ gốm (gạch, ngói, sành, sứ).
B. Sản xuất xi măng.
C. Sản xuất thuỷ tinh.
D. Sản xuất thuỷ tinh hữu cơ.
A. Na2SiO3.
B. H2SiO3.
C. HCl.
D. HF
A. Oxit bazơ.
B. Oxit axit.
C. Oxit lưỡng tính.
D. Oxit không tạo muối (trung tính).
A. Sứ là vật liệu cứng, xốp, không màu, gõ kêu.
B. Sành là vật liệu cứng, gõ không kêu, có màu nâu hoặc xám
C. Xi măng là vật liệu không kết dính.
D. Thủy tinh, sành, sứ, xi măng đều chứa một số muối silicat trong thành phần của chúng.
A. Có tính dẻo.
B. Trong suốt.
C. Không có điểm nóng chảy cố định.
D. Cho ánh sáng mặt trời đi qua nhưng giữ lại những bức xạ hồng ngoại.
A. dd NaOH đặc, nóng.
B. dd HF.
C. dd HCl.
D. Na2CO3 nóng chảy
A. Silicagen là axit salixic khi bị mất nước.
B. Axit silixic là axit yếu nhưng mạnh hơn axit cacbonic.
C. Tất cả các muối silicat đều không tan (trừ muối của kim loại kiềm và amoni).
D. Thủy tinh lỏng là dung dịch muối của axit silixic
A. SiO2 + Na2CO3 Na2SiO3 + CO2
B. SiO2 + 2C Si + 2CO
C. SiO2 + 4HCl → SiCl4 + 2H2O
D. SiO2 + 2Mg Si + 2MgO
A. Dạng thù hình là những cấu trúc khác nhau của cùng một nguyên tố.
B. Photpho trắng kém hoạt động hơn photpho đỏ.
C. Axit silixic là axit yếu, yếu hơn axit cacbonic.
D. Silic vô định hình hoạt động hơn silic tinh thể.
A. O2, F2, Mg, HCl, NaOH
B. O2, F2, Mg, HCl, KOH
C. O2, F2, Mg, NaOH
D. O2, Mg, NaOH, HCl
A. O2, F2, Mg, HCl, NaOH
B. O2, F2, Mg, HCl, KOH
C. O2, F2, Mg, NaOH
D. O2, Mg, NaOH, HCl
A. SiO2 + 2Mg → Si + 2MgO
B. SiO2 + 2C → Si + 2CO
C. SiCl4 + 2Zn → 2ZnCl2 + S
D. SiH4 → Si + 2H2
A. Cát.
B. Đá vôi.
C. Đất sét.
D. Quặng sắt
A. O2, C, F2, Mg, HCl, NaOH
B. O2, C, F2, Mg, NaOH
C. O2, C, F2, Mg, HCl, KOH
D. O2, C, Mg, NaOH, HCl
A. SiO2 → Na2SiO3 → H2SiO3 → SiO2 → Si
B. SiO2 → Na2SiO3 → H2SiO3 → SiO2 → NaHSiO3
C. Si → NaHSiO3 → H2SiO3 → SiO2 → Si
D. Si → SiH4 → SiO2 → NaHSiO3 → Na2SiO3 → SiO2
A. silic đioxit.
B. đinitơ pentaoxit.
C. lưu huỳnh đioxit.
D. cacbon đioxit.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. Ở nhiệt độ cao, SiO2 oxi hóa được Mg thành MgO.
B. SiO2 tan dễ trong kiềm nóng chảy.
C. SiO2 tan được trong axit HF
D. SiO2 tan được trong kiềm và trong axit HF nên SiO2 là oxit lưỡng tính
A. sản xuất đồ gốm (gạch, ngói, sành, sứ).
B. sản xuất xi măng
C. sản xuất thủy tinh
D. sản xuất thủy tinh hữu cơ
A. Thủy tinh có cấu trúc tinh thể và cấu trúc vô định hình nên không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
B. Sành là vật liệu cứng, gõ không kêu, màu nâu hoặc màu xám.
C. Thủy tinh, sành, sứ, xi măng đều có chứa một số muối silicat trong thành phần của chúng.
D. Sứ là vật liệu cứng, xốp, không giòn, gõ kêu.
A. HCl, H2CO3, H2SiO3
B. H2SiO3, H2CO3, HCl
C. HCl, H2SiO3, H2CO3
D. H2CO3, H2SiO3, HCl
A. Đun SiO2 với NaOH nóng chảy
B. Cho SiO2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng
C. Cho dung dịch K2SiO3 tác dụng với dung dịch NaHCO3
D. Cho Si tác dụng với dung dịch NaCl
A. ở nhiệt độ thường độ dẫn điện thấp, khi tăng nhiệt độ thì độ dẫn điện tăng lên.
B. ở nhiệt độ thường độ dẫn điện cao, khi tăng nhiệt độ thì độ dẫn điện giảm xuống.
C. ở nhiệt độ thường độ dẫn điện cao, khi tăng nhiệt độ thì nó trở nên siêu dẫn.
D. ở nhiệt độ thường độ dẫn điện thấp, khi tăng nhiệt độ thì nó không dẫn điện.
A. O2
B. F2
C. Cl2
D. Br2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247