Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học Bài tập về Cacbon, Silic cơ bản, nâng cao có lời giải !!

Bài tập về Cacbon, Silic cơ bản, nâng cao có lời giải !!

Câu 1 : Các nguyên tử thuộc nhóm IVA có cấu hình e lớp ngoài cùng là

A. ns2np2.

B. ns2 np3.

C. ns2np4.

D. ns2np5.

Câu 2 : Trong nhóm IVA, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, nhận định nào sau đây sai?

A. Độ âm điện giảm dần.

B. Tính phi kim giảm dần, tính kim loại tăng dần.

C. Bán kính nguyên tử giảm dần.

D. Số oxi hoá cao nhất là +4.

Câu 3 : Kim cương và than chì là các dạng: 

A. đồng hình của cacbon.

B. đồng vị của cacbon.

C. thù hình của cacbon.

D. đồng phân của cacbon.

Câu 4 : Chọn câu trả lời đúng, trong phản ứng hoá học cacbon 

A. chỉ thể hiện tính khử.

B. vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa.

C. chỉ thể hiện tính oxi hoá.

D. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá.

Câu 5 : Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai

A. 3CO + Fe2O3to3CO2 + 2Fe

B. CO + Cl2toCOCl2

C. 3CO + Al2O3to2Al + 3CO2

D. 2CO + O2  2CO2to

Câu 6 : Sự hình thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi là nhờ phản ứng hoá học nào sau đây? 

A. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2

B. Ca(OH)2 + Na2CO3 CaCO3  + 2NaOH

C. CaCO3 CaCO3  CaO + CO2

D. Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O

Câu 7 : CO2 không cháy và không duy trì sự cháy nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây? 

A. đám cháy do xăng, dầu.

B. đám cháy nhà cửa, quần áo.

C. đám cháy do magie hoặc nhôm.

D. đám cháy do khí ga.

Câu 8 : Khí CO2 điều chế trong phòng TN thường lẫn khí HCl và hơi nước. Để loại bỏ HCl và hơi nước ra khỏi hỗn hợp, ta dùng 

A. dd NaOH đặc.

B. dd NaHCObão hoà và dd H2SOđặc.

C. dd H2SOđặc.

D. dd Na2CO3 bão hoà và dd H2SO4 đặc.

Câu 9 : Để phòng nhiễm độc CO, là khí không màu, không mùi, rất độc người ta dùng chất hấp thụ là 

A. đồng(II) oxit và mangan oxit.

B. đồng(II) oxit và magie oxit.

C. đồng(II) oxit và than hoạt tính.

D. than hoạt tính.

Câu 12 : Xođa là muối 

A. NaHCO3.

B. Na2CO3.

C. NH4HCO3.

D. (NH4)2CO3.

Câu 13 : Nhận định nào sau đây về muối cacbonat là đúng ? Tất cả muối cacbonat đều 

A. tan trong nước.

B. bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon dioxit.

C. không tan trong nước.

D. bị nhiệt phân trừ muối cacbonat của kim loại kiềm.

Câu 14 : Hiện tượng xảy ra khi trộn dung dịch Na2CO3 với dung dịch FeCl3 là 

A. Xuất hiện kết tủa màu đỏ nâu.

B. Có bọt khí thoát ra khỏi dung dịch.

C. Xuất hiện kết tủa màu lục nhạt.

D. A và B đúng.

Câu 15 : Có 3 muối dạng bột NaHCO3, Na2CO3 và CaCO3. Chọn hoá chất thích hợp để nhận biết mỗi chất 

A. Quỳ tím.

B. Phenolphtalein.

C. Nước và quỳ tím.

D. Axit HCl và nước. 

Câu 16 : Thành phần chính của khí than ướt là 

A. CO, CO2, H2, N2

B. CH4, CO, CO2, N2

C. CO, CO2, H2, NO2

D. CO, CO2, NH3, N2

Câu 17 : Thành phần chính của khí than than khô là

A. CO, CO2,  N2

B. CH4, CO, CO2, N2

C. CO, CO2, H2, NO2

D. CO, CO2, NH3, N2

Câu 19 : Dẫn luồng khí CO qua hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3 (nóng) sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn là 

A. Al2O3, Cu, MgO, Fe.

B. Al, Fe, Cu, Mg.

C. Al2O3, Cu, Mg, Fe.

D. Al2O3, Fe2O3, Cu, MgO.

Câu 21 : Để tách CO2 ra khỏi hỗn hợp gồm CO2, HCl và hơi nước, có thể cho hỗn hợp lần lượt qua các bình đựng 

A. NaOH và H2SO4 đặc.

B. Na2CO3 và P2O5.

C. H2SOđặc và KOH.

D. NaHCO3 và P2O5.

Câu 23 : Phát biểu không đúng là: 

A. Tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hoá: -1, +1, +3, +5 và +7 trong các hợp chất.

B. Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc ở 1200oC trong lò điện.

C. Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon.

D. Hiđro sunfua bị oxi hoá bởi nước clo ở nhiệt độ thường.

Câu 24 :  Kim cương và than chì là các dạng thù hình của nguyên tố cacbon nhưng lại có nhiều tính chất khác nhau như độ cứng, khả năng dẫn điện, … là do nguyên nhân nào dưới đây ? 

A. Kim cương là kim loại còn than chì là phi kim.

B. Chúng có thành phần nguyên tố cấu tạo khác nhau.

C. Chúng có cấu tạo mạng tinh thể khác nhau.

D. Kim cương cứng còn than chì mềm.

Câu 25 : CO2 không cháy và không duy trì sự cháy của nhiều chất nên thường được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy nhiên không được dùng CO2 để dập tắt các đám cháy nào dưới đây ? 

A. Đám cháy do xăng, dầu.

B. Đám cháy do rò rỉ khí ga, chập điện.

C. Đám cháy ở các cửa hàng bán sắt, thép.

D. Đám cháy ở các cửa hàng bán nhôm, magie.

Câu 27 : Cacbon vô định hình được điều chế từ than gỗ hay gáo dừa có tên là than hoạt tính. Tính chất nào của than hoạt tính giúp con người chế tạo các thiết bị phòng độc, lọc nước ? 

A. Than hoạt tính dễ cháy.

B. Than hoạt tính có cấu trúc lớp.

C. Than hoạt tính có khả năng hấp phụ cao.

D. Than hoạt tính có khả năng hòa tan tốt trong nhiều dung môi.

Câu 28 : Xét các muối cacbonat, nhận định nào dưới đây là đúng ? 

A. Tất cả các muối cacbonat đều tan tốt trong nước.

B. Tất cả các muối cacbonat đều không tan trong nước.

C. Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân sinh ra oxit kim loại và cacbon đioxit.

D. Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân, trừ muối cacbonat của kim loại kiềm.

Câu 29 : Những khi mất điện nhiều gia đình phải sử dụng động cơ điezen để phát điện phục vụ nhu cầu thắp sáng, xem tivi,… Tuy nhiên không nên để động cơ điezen trong phòng đóng kín. Nguyên nhân nào dưới đây là đúng ? 

A. Do khi hoạt động, động cơ điezen sinh ra khí SO2 độc.

B. Do khi hoạt động, động cơ điezen tiêu thụ khí O2 và sinh ra khí CO2.

C. Do nhiều hiđrocacbon chưa cháy hết là những chất độc.

D. Do khi hoạt động, động cơ điezen sinh ra khí CO độc.

Câu 30 : Quặng boxit nhôm có thành phần chủ yếu là Al2O3 lẫn các tạp chất SiO2 và Fe2O3. Trong công nghiệp, để làm sạch quặng Al2O3 có thể dùng những hóa chất nào dưới đây ? 

A. Dung dịch NaOH đặc và khí CO2.

B. Dung dịch NaOH loãng và khí CO2.

C. Dung dịch NaOH đặc và axit HCl.

D. Dung dịch NaOH loãng và axit HCl.

Câu 31 : Trong các quặng cho dưới đây, quặng nào có chứa CaCO3

A. Xiđerit.

B. Đôlômit.

C. Cacnalit.

D. Cuprit.

Câu 32 : Lượng CO2 trong không khí được điều tiết bởi yếu tố nào dưới đây ? 

A. Quá trình quang hợp của cây xanh.

B. Cân bằng hóa học giữa CO2, CaCO3 và Ca(HCO3)2 trong nước biển.

C. Hạn chế sử dụng các nhiên liệu hóa thạch theo công ước quốc tế.

D. Cả 3 yếu tố trên.

Câu 33 : Tủ lạnh dùng lâu ngày thường có mùi hôi. Để khử mùi người ta thường cho vào tủ lạnh một mẩu than gỗ. Than gỗ lại có khả năng khử mùi hôi là vì 

A. than gỗ có tính khử mạnh.

B. than gỗ xúc tác cho quá trình chuyển hóa các chất khí có mùi hôi thành chất không mùi.

C. than gỗ có khả năng phản ứng với các khí có mùi tạo thành chất không mùi.

D. than gỗ có khả năng hấp phụ các khí có mùi hôi.

Câu 36 : Trong các chất dưới đây, chất nào là một dạng thù hình của cacbon ? 

A. Than cốc.

B. Fuleren.

C. Than hoa.

D. Cacbon vô định hình.

Câu 37 : Khi trộn dung dịch Na2CO3 với dung dịch FeCl3 thì hiện tượng quan sát được là

A. dung dịch xuất hiện kết tủa màu đỏ nâu.

B. có các bọt khí không màu thoát ra khỏi dung dịch.

C. dung dịch xuất hiện kết tủa màu lục nhạt.

D. trong dung dịch xuất hiện kết tủa màu đỏ nâu, đồng thời thoát ra bọt khí không màu.

Câu 39 : Nhận xét nào dưới đây về cacbon đioxit là không chính xác ? 

A. Chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí.

B. Là chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính.

C. Chất khí không độc nhưng không duy trì sự sống.

D. Chất khí được dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại.

Câu 41 : Vật liệu dưới đây được dùng để chế tạo ruột bút chì ? 

A. Chì.

B. Than đá.

C. Than chì.

D. Than vô định hình.

Câu 42 : Câu nào sau đây đúng ? Trong các phản ứng hóa học 

A. cacbon chỉ thể hiện tính khử.

B. cacbon chỉ thể hiện tính oxi hóa.

C. cacbon không thể hiện tính khử hay tính oxi hóa.

D. cacbon thể hiện cả tính oxi hóa và tính khử.

Câu 43 : Khi muốn khử độc, lọc nước, lọc khí,… người ta sử dụng vật liệu nào dưới đây ? 

A. Than hoạt tính.

B. Than chì.

C. Than đá.

D. Than cốc.

Câu 44 : Điều nào dưới đây là không đúng khi nói về CO ? 

A. Là một oxit axit.

B. Là chất khử mạnh.

C. Chất khí không màu, không mùi, không vị, ít tan trong nước.

D. Liên kết giữa C và O là liên kết ba.

Câu 45 : Phát biểu nào sau đây về CO2không chính xác ? 

A. CO2 là một oxit axit.

B. CO2 tan trong nước tạo dung dịch có tính axit.

C. COlà khí không màu, nặng hơn không khí, ít tan trong nước.

D. Liên kết C=O trong phân tử CO2 là liên kết phân cực nên CO2 là phân tử có cực.

Câu 47 : Công thức cấu tạo đúng của phân tử CO2 là công thức nào dưới đây ? 

A. OCO

B. O=CO

C. O=C=O

D. O=C-O

Câu 48 : Mệnh đề nào dưới đây là đúng ? 

A. Phân tử CO2 phân cực âm về phía nguyên tử O.

B. Phân tử CO2 phân cực dương về phía nguyên tử C.

C. Phân tử CO2 không phân cực.

D. Sự phân cực của phân tử CO2 tùy thuộc vào trạng thái tồn tại.

Câu 51 : Các nguyên tố trong dãy nào dưới đây được sắp xếp theo chiều giảm dần tính kim loại? 

A. Sn, Pb, Ge, Si, C.

B. Pb, Sn, Ge, Si, C.

C. Pb, Ge, Sn, Si, C.

D. Sn, Ge, Pb, Si, C.

Câu 52 : Để loại bỏ khí SO2 có lẫn trong khí CO2, có thể dẫn hỗn hợp khí đó qua chất nào dưới đây ? 

A. Dung dịch nước vôi trong (Ca(OH)2).

B. Bột CuO nung nóng.

C. Dung dịch nước brom.

D. Dung dịch NaOH.

Câu 54 : Trong nhóm cacbon, các nguyên tố kim loại là 

A. Si, Ge.

B. Ge, Sn.

C. Ge, Pb.

D. Sn, Pb.

Câu 55 : Thổi khí CO2 vào bình nước vôi trong cho tới dư, sau phản ứng 

A. thu được muối duy nhất CaCO3.

B. thu được muối duy nhất Ca(HCO3)2.

C.  thu được hỗn hợp 2 muối CaCO3 và Ca(HCO3)2.

D.  không thu được muối.

Câu 56 : Để thu được CO2 tinh khiết từ phản ứng CaCO3 với dung dịch HCl người ta cho sản phẩm khí đi qua lần lượt các bình nào sau đây ? 

A. NaOH và H2SO4 đặc.

B. H2SO4 đặc và NaOH.

C. H2SO4 đặc và NaHCO3.

D. NaHCO3 và H2SO4 đặc.

Câu 57 : Phản ứng nào sau đây dùng để giải thích hiện tượng tạo thạch nhũ trong các hang động tự nhiên ? 

A. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2O

B. CaO + CO→ CaCO3

C. Ca(HCO3)2 → CaCO3 ↓ + CO↑ + H2O

D. CaCO+ CO2 + H2O → Ca(HCO3)2

Câu 59 : Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau ? 

A. C + 2H2 → CH4

B. C + 4HNO3  CO2 + 4NO+ 2H2O

C. 4C + Fe3O→ 3Fe + 4CO2

D. C + CO→ 2CO

Câu 60 : Để đề phòng bị nhiễm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ phòng độc có chứa những hóa chất là 

A. FeO và MgO

B. FeO và Al2O3

C. CuO và than hoạt tính

D. than hoạt tính

Câu 61 : Hàm lượng khí CO2 trong khí quyển của Trái Đất gần như không đổi là vì 

A. CO2 không có khả năng tác dụng với các chất khí khác trong không khí.

B. trong quá trình quang hợp, cây xanh hấp thụ khí CO2, mặt khác một lượng CO2 được sinh ra do đốt cháy nhiên liệu, sự hô hấp của người và động vật, …

C. CO2 hòa tan trong nước mưa.

D. CO2 bị phân hủy bởi nhiệt.

Câu 62 : Một trong những quá trình nào sau đây không sinh ra khí cacbonic 

A. Đốt cháy khí đốt tự nhiên.

B. Sản xuất vôi sống.

C. Sản xuất vôi tôi.

D. Sự hô hấp của cây xanh.

Câu 63 : Điều chế khí CO trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng nào

A. HCOOHH2SO4Đ  CO + H2O

B. 2C + O2 to2CO

C. C + H2O1050oC  CO + H2

D. CO2 + C to2CO

Câu 64 : Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng?

A. Kim cương là cacbon hoàn toàn tinh khiết, trong suốt, không màu, không dẫn điện.

B. Than chì mềm do có cấu trúc lớp, các lớp lân cận liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu.

C. Than gỗ, than xương có khả năng hấp thụ các chất khí và chất tan trong dung dịch.

D. Khi đốt cháy cacbon, phản ứng tỏa nhiều nhiệt, sản phẩm thu được chỉ là khí cacbonic.

Câu 65 : Tính khử của cacbon thể hiện trong phản ứng nào sau đây ?

A. 2C + Ca → CaC2.

B. C + 2H2 → CH4.

C. C + CO2 → 2CO.

D. 3C + 4Al → Al4C3.

Câu 66 : Ở nhiệt độ cao, cacbon monooxit (CO) có thể khử tất cả các oxit trong dãy nào sau đây ?

A. CaO, CuO, ZnO, Fe3O4.

B. CuO, FeO, PbO, Fe3O4.

C. MgO, Fe3O4, CuO, PbO.

D. CuO, FeO, Al2O3, Fe2O3.

Câu 70 : Khí CO2 và H2O hòa tan được chất rắn nào trong các chất sau 

A. CaCO3.

B. BaSO4.

C. Ca3(PO4)2.

D. FeS.

Câu 72 : Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. các nguyên tử của các nguyên tố nhóm cacbon đều có 4 electron lớp ngoài cùng.

B. các nguyên tố nhóm cacbon đều có số oxi hóa từ -4 đến +4.

C. các nguyên tố nhóm cacbon có thể là phi kim hoặc kim loại.

D. oxit cao nhất của các nguyên tố nhóm cacbon có công thức chung là RO2.

Câu 73 : Trong các phản ứng sau, phản ứng nào cacbon đóng vai trò vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử? 

A. C + HNO3 đặc, nóng

B. C + H2SO4 đặc, nóng

C. CaO + C lò đien

D. C + O→ CO2

Câu 74 : Trong các khoáng vật dưới đây, khoáng vật nào không chứa CaCO3

A. canxit

B. đolomit

C. đá hoa

D. magiezit

Câu 76 : Phản ứng nào dưới đây không xảy ra ?

A. CO2 + dung dịch Na2CO3

B. CO2 + C→

C. CO+ CaCO3 + H2O→

D. CO2 + H2O + BaSO4

Câu 77 : Để phân biệt hai bình khí CO2 và SO2 tốt nhất dùng thuốc thử nào?

A. dung dịch Ca(OH)2

B. dung dịch H2SO4

C. dung dịch Br2

D. dung dịch CaCl2

Câu 78 : Cacbon vô định hình được điều chế từ than gỗ hay gáo dừa có tên là than hoạt tính. Tính chất nào sau đây của than hoạt tính giúp cho con người chế tạo các thiết bị phòng độc, lọc nước? 

A. Đốt cháy than sinh ra khí cacbonic.

B. Hấp phụ các chất khí, chất tan trong nước.

C. Khử các chất khí độc, các chất tan trong nước.

D. Oxi hoá các chất khí độc, các chất tan trong nước.

Câu 79 : Mùa đông, khi mất điện lưới quốc gia, nhiều gia đình phải sử dụng động cơ điezen để phát điện, phục vụ nhu cầu thắp sáng, chạy tivi...Tại sao không nên chạy động cơ điezen trong phòng đóng kín các cửa? Bởi vì

A. tiêu thụ nhiều khí O2 sinh ra khí CO2 là một khí độc.

B. tiêu thụ nhiều khí O2, sinh ra khí CO là một khí độc.

C. nhiều hiđrocacbon chưa cháy hết là những khí độc.

D. sinh ra khí SO2.

Câu 80 : Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai

A. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O.

B. SiO2 + 4HCl → SiCl+ 2H2O.

C. SiO2 + 2C toSi + 2CO.

D. SiO2 + 2Mg to2MgO + Si.

Câu 81 : Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là

A. oxi.

B. cacbon.

C. silic.

D. sắt.

Câu 83 : “Thuỷ tinh lỏng” là

A. silic đioxit nóng chảy.

B. dung dịch đặc của Na2SiO3 và K2SiO3.

C. dung dịch bão hoà của axit silixic.

D. thạch anh nóng chảy.

Câu 84 : Công nghiệp silicat là ngành công nghiệp chế biến các hợp chất của silic. Ngành sản xuất nào sau đây không thuộc về công nghiệp silicat?

A. Sản xuất đồ gốm (gạch, ngói, sành, sứ).

B. Sản xuất xi măng.

C. Sản xuất thuỷ tinh.

D. Sản xuất thuỷ tinh hữu cơ.

Câu 87 : Mệnh đề nào dưới đây là đúng

A. Sứ là vật liệu cứng, xốp, không màu, gõ kêu.

B. Sành là vật liệu cứng, gõ không kêu, có màu nâu hoặc xám

C. Xi măng là vật liệu không kết dính.

D. Thủy tinh, sành, sứ, xi măng đều chứa một số muối silicat trong thành phần của chúng.

Câu 88 : Thủy tinh có cấu trúc vô định hình. Tính chất nào dưới đây không phải của thủy tinh ?

A. Có tính dẻo.

B. Trong suốt.

C. Không có điểm nóng chảy cố định.

D. Cho ánh sáng mặt trời đi qua nhưng giữ lại những bức xạ hồng ngoại.

Câu 89 : Silic đioxit không tan được trong dung dịch nào sau đây

A. dd NaOH đặc, nóng.

B. dd HF.

C. dd HCl.

D. Na2CO3 nóng chảy

Câu 90 : Điều nào sau đây là sai

A. Silicagen là axit salixic khi bị mất nước.

B. Axit silixic là axit yếu nhưng mạnh hơn axit cacbonic.

C. Tất cả các muối silicat đều không tan (trừ muối của kim loại kiềm và amoni).

D. Thủy tinh lỏng là dung dịch muối của axit silixic

Câu 91 : Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào là sai 

A. SiO2 + Na2CO3 toNa2SiO3 + CO2

B. SiO2 + 2C toSi + 2CO

C. SiO2 + 4HCl → SiCl4 + 2H2O

D. SiO+ 2Mg toSi + 2MgO

Câu 92 : Câu nào sai trong các câu sau 

A. Dạng thù hình là những cấu trúc khác nhau của cùng một nguyên tố.

B. Photpho trắng kém hoạt động hơn photpho đỏ.

C. Axit silixic là axit yếu, yếu hơn axit cacbonic.

D. Silic vô định hình hoạt động hơn silic tinh thể.

Câu 93 : Silic phản ứng được với nhóm các chất sau:

A. O2, F2, Mg, HCl, NaOH

B. O2, F2, Mg, HCl, KOH

C. O2, F2, Mg, NaOH

D. O2, Mg, NaOH, HCl

Câu 94 : Silic phản ứng được với nhóm các chất sau:

A. O2, F2, Mg, HCl, NaOH

B. O2, F2, Mg, HCl, KOH

C. O2, F2, Mg, NaOH

D. O2, Mg, NaOH, HCl

Câu 95 : Phản ứng nào dùng để điều chế silic trong công nghiệp

A. SiO2 + 2Mg → Si + 2MgO

B. SiO2 + 2C → Si + 2CO

C. SiCl+ 2Zn → 2ZnCl2 + S

D. SiH→ Si + 2H2

Câu 96 : Chất nào sau đây không phải là nguyên liệu của công nghiệp sản xuất ximăng 

A. Cát.

B. Đá vôi.

C. Đất sét.

D. Quặng sắt

Câu 97 : Silic phản ứng với tất cả các chất của nhóm chất nào sau đây?

A. O2, C, F2, Mg, HCl, NaOH

B. O2, C, F2, Mg, NaOH

C. O2, C, F2, Mg, HCl, KOH

D. O2, C, Mg, NaOH, HCl

Câu 98 : Dãy chuyển hóa nào sau đây đúng với tính chất hóa học của Si và các hợp chất của Si? 

A. SiO2 → Na2SiO3 → H2SiO3 → SiO2 → Si

B. SiO2 → Na2SiO→ H2SiO3 → SiO2 → NaHSiO3

C. Si → NaHSiO3 → H2SiO3 → SiO2 → Si

D. Si → SiH4 → SiO2 → NaHSiO3 → Na2SiO3 → SiO2

Câu 99 : Khi cho nước tác dụng với oxit axit thì axit sẽ không được tạo thành, nếu oxit đó là

A. silic đioxit.

B. đinitơ pentaoxit.

C. lưu huỳnh đioxit.

D. cacbon đioxit.

Câu 100 : Cho các phản ứng sau:?

A. 1.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Câu 101 : Tính chất nào sau đây không đúng với SiO2 ?

A. Ở nhiệt độ cao, SiO2 oxi hóa được Mg thành MgO.

B. SiO2 tan dễ trong kiềm nóng chảy.

C. SiOtan được trong axit HF

D. SiOtan được trong kiềm và trong axit HF nên SiO2 là oxit lưỡng tính

Câu 102 : Công nghiệp silicat là ngành công nghiệp chế biến các hợp chất của silic. Ngành sản xuất nào dưới đây không thuộc về công nghiệp silicat ? 

A. sản xuất đồ gốm (gạch, ngói, sành, sứ).

B. sản xuất xi măng

C. sản xuất thủy tinh

D. sản xuất thủy tinh hữu cơ

Câu 103 : Chọn mệnh đề đúng:

A. Thủy tinh có cấu trúc tinh thể và cấu trúc vô định hình nên không có nhiệt độ nóng chảy xác định.

B. Sành là vật liệu cứng, gõ không kêu, màu nâu hoặc màu xám.

C. Thủy tinh, sành, sứ, xi măng đều có chứa một số muối silicat trong thành phần của chúng.

D. Sứ là vật liệu cứng, xốp, không giòn, gõ kêu.

Câu 104 : Có các axit sau: HCl, H2SiO3, H2CO3. Sắp xếp theo chiều tính axit tăng dần của 3 axit trên

A. HCl, H2CO3, H2SiO3

B. H2SiO3, H2CO3, HCl

C. HCl, H2SiO3, H2CO3

D. H2CO3, H2SiO3, HCl

Câu 105 : Natri silicat có thể được tạo thành bằng chất nào sau đây ?

A. Đun SiO2 với NaOH nóng chảy

B. Cho SiO2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng

C. Cho dung dịch K2SiO3 tác dụng với dung dịch NaHCO3

D. Cho Si tác dụng với dung dịch NaCl

Câu 106 : Silic tinh thể có tính chất bán dẫn. Nó thể hiện như sau:

A. ở nhiệt độ thường độ dẫn điện thấp, khi tăng nhiệt độ thì độ dẫn điện tăng lên.

B. ở nhiệt độ thường độ dẫn điện cao, khi tăng nhiệt độ thì độ dẫn điện giảm xuống.

C. ở nhiệt độ thường độ dẫn điện cao, khi tăng nhiệt độ thì nó trở nên siêu dẫn.

D. ở nhiệt độ thường độ dẫn điện thấp, khi tăng nhiệt độ thì nó không dẫn điện.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247