A. NO.
B. NO2.
C. N2O.
D. N2.
A. 7.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
A.2
B.3
C.4
D.5
A. H2S + 2Fe3+ → S + 2Fe2+ + 2H+.
B. Không có vì phản ứng không xảy ra.
C. 3H2S + 2Fe3+→ Fe2S3 + 6H+
D. 3S2- + 2Fe3+→ Fe2S3.
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
A. 6
B. 5.
C. 3.
D. 4.
A. NH4Cl, NH4NO3, NH4HCO3.
B. NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2.
C. NH4Cl, CH3COONH4, (NH4)2CO3.
D. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3.
A. KOH, NaH2PO4, NH3.
B. Na3PO4, NH3, Na2CO3.
C. Na2SO4, NaOH, NH3.
D. NaOH, Na2CO3, NaCl.
A. NH4NO3.
B. NH4NO2.
C. (NH4)2S.
D. (NH4)2SO4.
A.
B. HNO3 +Ca(OH)2
C.
D.
A. Ag+ , Fe3+, H+, Br-, NO3-, CO32-
B. Ca2+, K+, Cu2+, OH- , Cl-
C. Na+, NH4+, Al3+, SO42-, OH-, Cl-
D. Na+, Mg2+, NH4+, Cl-; NO3-
A. 8.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
A. CH3COOH; CH3COONa; KHSO4; NaOH.
B. KHSO4; CH3COOH; NaOH; CH3COONa .
C. CH3COOH; KHSO4; CH3COONa; NaOH.
D. KHSO4; CH3COOH; CH3COONa; NaOH.
A. NaNO3 rắn và H2SO4 đặc.
B. NaNO3 rắn và HCl đặc.
C. NaNO2 rắn và H2SO4 đặc.
D. NH3 và O2.
A.5
B.7
C.6
D.8
A. Khi pha loãng 10 lần dd trên thì thu được dd có pH=4.
B. Độ điện ly của axit fomic sẽ giảm khi thêm dd HCl.
C. Khi pha loãng dd trên thì độ diên ly của axit fomic tăng.
D. Độ điện ly của axit fomic trong dd trên là 14,29%.
A. Al2(SO4)3, MgCl2, Cu(NO3)2
B. CH3COONa, Mg(NO3)2, HCl
C. Zn(NO3)2, Pb(NO3)2, NaCl
D. (NH4)2CO3, K2CO3, CuSO4
A. Cho dung dịch KHCO3 vào dung dịch BaCl2 thấy xuất hiện kết tủa màu trắng.
B. Cho AgNO3 vào dung dịch H3PO4 thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.
C. Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 thấy xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan. D. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3 dư không thấy khí thoát ra.
D. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3 dư không thấy khí thoát ra. Đúng
A. Cho 50 ml dd H2SO4 1M phản ứng với 100 ml dd Ba(OH)2 0,5M
B. Cho 50 ml dd KHSO4 2M phản ứng với 100 ml dd NH3 1M
C. Cho 50 ml dd KHSO4 2M phản ứng với 100 ml dd KOH 1M
D. Cho 50 ml dd H2SO4 1M phản ứng với 150 ml dd Na2CO3 1M
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
A. 7
B. 5
C. 6
D. 4
A. NO3-
B. CH3COO-
C. SO42-
D. CO32-
A. (d).
B. (b).
C. (c).
D. (a).
A. NaNO3.
B. (NH4)2SO4.
C. (NH2)2CO.
D. NH4NO3.
A. Cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4.
B. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.
C. Cho từ từ đến dư CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
D. Cho từ từ đến dư Ba(OH)2 vào dung dịch Al2(SO4)3.
A. Ba(HCO3)2.
B. Ca(HCO3)2.
C. NH4HCO3.
D. NaHCO3.
A. 6
B. 7
C. 8
D. 5
A. 7.
B. 9
C. 10
D. 8
A. Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2.
B. H2O, Zn(OH)2, HOOC-COONa, H2NCH2COOH, NaHCO3.
C. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnO.
D. ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOH.
A. Ca3(PO4)2 và CaHPO4
B. Ca(H2PO4)2
C. Ca3(PO4)2
D. CaHPO4
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
A. HSO4-, Al2O3, HCO3-, H2O, CaO
B. NH4+, HCO3-, CO32-, CH3COO-.
C. HCO3-, Al2O3, Al3+, BaO.
D. Zn(OH)2, Al(OH)3, HCO3-, H2O.
A. y = 100x
B. y = 2x
C. y = x+2
D. y = x-2
A. Nitrophotka là hỗn hợp của (NH4)2HPO4 và KNO3.
B. Supephotphat kép chỉ có Ca(H2PO4)2.
C. Chất lượng của phân lân được đánh giá theo % khối lượng P2O5 tương ứng với lượng P có trong thành phần của nó.
D. Trong supephotphat đơn thì CaSO4 có tác dụng kích thích cây trồng hấp thu phân lân tốt hơn.
A.5
B.7
C.6
D.8
A. 2NaHCO3 + 2KOH → Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O
B. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
C. NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O
D. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2H2O
A. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+).
B. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3
C. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK
D. Phân urê có công thức là (NH2)2O
A. 4.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
A. NH4Cl
B. NH4H2PO4
C. KNO3
D. (NH4)2SO4
A. 10
B. 9.
C. 8.
D. 7.
A.6
B.7
C.4
D.5
A. NH4HCO3
B.(NH4)2CO3
C.(NH4)2SO3
D.NH4HSO3
A.6
B.7
C.5
D.4
A. pH3<pH2<pH1
B. pH1<pH3<pH2
C. pH1<pH2<pH3
D. pH3<pH1<pH2
A. SiO2+2 NaOHNa2SiO3+ H2O
B. SiO2+4HCl→SiCl4+2H2O
C. SiO2+2CSi +2 CO
D. SiO2+2 Mg 2 MgO +Si
A.
B.
D.
A. Các dung dịch KF, NaCl, KBr, NaI đều có pH=7.
B. Các dung dịch KNO2, (NH4)2CO3, KBr, CH3COONa đều có pH>7.
C. Các dung dịch NaAlO2, K3PO4, AlCl3, Na2CO3 đều có pH>7.
D. Các dung dịch NH4Cl, KH2PO4, CuCl2, Mg(NO3)2 đều có pH<7.
A. Fe2+, K+, N.
B.Ba2+, HS, K+, N.
C. Al3+, Na+,
D. Fe2+, N, H+, .
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. Các dung dịch MgBr2, (CH3COO)3Al, CuSO4, NH4Cl đều có pH < 7.
B. Các dung dịch COONa, SO4, CH3COOK, đều có pH > 7.
C. Các dung dịch KBr, COOH, Ba, NaCl, Ca đều có pH=7.
D. Các dung dịch NaAl, KHC, KF, Ba, CCOONa đều có pH > 7.
A. trung tính.
B. bazơ.
C. lưỡng tính.
D. axit.
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
A.2
B.3
C.4
D.1
A. C+H2O→CO+H2
B.4Al+3C→Al4C3
C.CO2+2Mg→2MgO+C
D.C+O2→CO2
A.Si + dung dịch HCl đặc
B.CO2 + dung dịch Na2SiO3
C. Si + dung dịch NaOH
D.SiO2 + Mg (đun nóng)
A.Ure là phân đạm có độ dinh dưỡng cao.
B.supephotphat kép có thành phần chính là hỗn hợp CaSO4 và Ca(H2PO4)2
C.Độ dinh dưỡng của phân đạm, lân, kali được tính theo % khối lượng của N, P2O5 và K2O.
D.Amophot là hỗn hợp của NH4H2PO4 và (NH4)HPO4
A.7
B.5
C.4
D.6
A. Dung dịch CH3COONa.
B. Dung dịch Na2CO3.
C. Dung dịch NH4NO3.
D. Dung dịch KCl.
A. 2.
B. 3.
C. 8.
D. 5.
A. Fe2+, K+,
B. Ba2+, , K+, .
C. Al3+, Na+, ,
D. Cu2+, NO, H+,
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
A. 4 cặp.
B. 3 cặp.
C. 5 cặp.
D. 2 cặp.
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
A. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O.
B. 2NaHCO3 + 2KOH Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O
C. NaHCO3 + HCl NaCl + CO2 + H2O.
D. Ca(HCO3) + 2NaOH CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O.
A. 7.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
A. Ca3(PO4)2.
B. Ca(PO3)2.
C. 3Ca3(PO4)2.CaF2.
D. CaP2O7.
A. Ca(HCO3)2 + 2NaOH → CaCO3+ Na2CO3 + 2H2O.
B. NaHCO3+ HCl → NaCl + CO2 + H2O.
C. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O.
D. 2NaHCO3 + 2KOH → Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O.
A. Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc ở 1200oC trong lò điện.
B. Tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hoá: -1, +1, +3, +5 và +7 trong các hợp chất.
C. Hiđro sunfua bị oxi hoá bởi nước clo ở nhiệt độ thường.
D. Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon.
A. (4), (5)
B. (2), (3)
C. (3), (5)
D. (3), (4), (6)
A. CaHPO4.
B. Ca3(PO4)2.
C. Ca(H2PO4)2.
D. Ca(H2PO3)2.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
A. NaCl + AgNO3
B. NaHCO3 + HCl .
C. BaCl2 + H3PO4.
D. FeS + HCl.
A. NaOH và Na3PO4
B. H3PO4 và Na2HPO4
C. Na3PO4 và NaH2PO4
D. NaOH và Na2HPO4
A. NaOH , Na3PO4, K2SO4
B. H3PO4, Na2HPO4, Na2SO4
C. Na3PO4 , NaH2PO4, HClO
D. NaOH ,Na2HPO4, Mg(OH)2
A. Dung dịch sau phản ứng có pH = 7
B. Dung dịch sau phản ứng có pH < 7
C. Dung dịch sau phản ứng có pH > 7
D. Dung dịch sau phản ứng tạo kết tủa với Ag+
A. NaNO3
B. KCl
C. NH4NO3
D. K2CO3
A.KCl, KOH, BaCl2.
B.KCl, KHCO3, BaCl2.
C.KCl.
D.KCl, KOH.
A.4.
B.7.
C.5.
D.6.
A. (3),(1),(2).
B. (1),(2),(3).
C. (2),(3),(1).
D. (2),(1),(3).
A.Nhiệt phân NH4NO3.
B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
C. Nhiệt phân hỗn hợp NH4Cl và NaNO2.
D. Đốt cháy phốt pho trong bình không khí
A. H2SO4
B. Ba(OH)2
C. HCl
D. NaOH
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
A. Na+, Mg2+, SO42-, NO3- .
B. Fe2+, H+, Cl-, NO3-
C. Cu2+,Fe3+,SO42-,Cl- .
D. K+ , H+, NO3-, Cl-.
A. NH4Cl.
B. NH4NO3.
C. (NH2)2CO.
D. (NH4)2SO4.
A. lưỡng tính
B. axit
C. trung tính
D. bazơ
A. 9.
B. 6.
C. 8.
D. 7.
A. 8 và 6.
B. 7 và 6.
C. 8 và 5.
D. 7 và 5.
A.
B.
C.
D.
A. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2
B. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2
C. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2
D. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3
A. 5.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
A. (3), (2), (4), (1).
B. (4), (1), (2), (3).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (2), (3), (4), (1)
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. K+, Ba2+, OH-, Cl-
B. Al3+, PO43-, Cl-, Ba2+
C. Na+, K+, OH-, HCO3-
D. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-
A. Dung dịch NaCl
B. Dung dịch NH4Cl
C. Dung dịch Al2(SO4)3
D. Dung dịch CH3COONa
A. dung dịch H2SO4 loãng
B. kim loại Cu và dung dịch Na2SO4
C. kim loại Cu và dung dịch H2SO4 loãng
D. kim loại Cu
A. HNO3.
B. H2SO4.
C. FeCl3.
D. HCl.
A. HCl
B.
C.
D.
A. NaCrO2
B. Cr(OH)3
C. Na2CrO4
D. CrCl3
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. NaNO3 và H2SO4 đặc.
B. NaNO3 và HCl đặc.
C. NH3 và O2.
D. NaNO2 và H2SO4 đặc.
A. chất xúc tác.
B. môi trường.
C. chất oxi hoá.
D. chất khử.
A. (2), (3).
B. (1), (2).
C. (2), (4).
D. (3), (4).
A. P, N, F, O.
B. N, P, F, O.
C. P, N, O, F.
D. N, P, O, F.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4
B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4
C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4
D. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4
A. Khi pha loãng 10 lần dung dịch trên thì thu được dung dịch có pH = 4.
B. Độ điện li của axit fomic sẽ giảm khi thêm dung dịch HCl.
C. Khi pha lõang dung dịch trên thì độ điện li của axit fomic
D. Độ điện li của axit fomic trong dung dịch trên là 14,29%.
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. KNO3 và Na2CO3.
B. Ba(NO3)2 và Na2CO3.
C. Na2SO4 và BaCl2.
D. Ba(NO3)2 và K2SO4.
A.
B.
C. HCl
D. NaOH
A.
B.
C.
D.
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
A. 4.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
A. amophot.
B. ure.
C. natri nitrat.
D. amoni nitrat.
A. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3.
B. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK
C. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+)
D. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
A. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có số oxi hóa -3.
B. NH3 có tính bazơ, NH4+ có tính axit.
C. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có cộng hóa trị 3.
D. Phân tử NH3 và ion NH4+ đều chứa liên kết cộng hóa trị.
A. KOH, Ba(HCO3)2
B. NaOH, Ba(HCO3)2
C. KHCO3, Ba(OH)2
D. NaHCO3, Ba(OH)2
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247