Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học Bài tập tổng hợp Sự điện li, Nhóm Nito, Nhóm Cacbon có lời giải !!

Bài tập tổng hợp Sự điện li, Nhóm Nito, Nhóm Cacbon có lời giải !!

Câu 5 : Phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa H2S và FeCl3 trong dung dịch là:

 A. H2S + 2Fe3+ → S + 2Fe2+ + 2H+.

 B. Không có vì phản ứng không xảy ra.

 C. 3H2S + 2Fe3+→ Fe2S3 + 6H+

 D. 3S2- + 2Fe3+→ Fe2S3.

Câu 8 : Dãy các mui amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3?

 A. NH4Cl, NH4NO3, NH4HCO3.

 B. NH4Cl, NH4NO3,  NH4NO2.

 C. NH4Cl, CH3COONH4(NH4)2CO3.

 D. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3.

Câu 9 : Axit photphoric và axit nitric cùng có phản ứng với nhóm chất nào sau :

 A. KOH, NaH2PO4, NH3.

 B. Na3PO4, NH3, Na2CO3.

 C. Na2SO4, NaOH, NH3.

 D. NaOH, Na2CO3, NaCl.

Câu 11 : Phản ứng giữa 2 chất nào sau đây có phương trình ion thu gọn là: H+ + OH-  H2O

A. H2S + KOH

B. HNO3 +Ca(OH)2

C. CH3COOH + NaOH

D. H2SO4 +Mg(OH)2

Câu 12 : Dãy nào sau đây gồm các ion tồn tại đồng thời trong một dung dịch

 A. Ag+ , Fe3+, H+, Br-, NO3-, CO32-

 B. Ca2+, K+, Cu2+, OH- , Cl-

 C. Na+, NH4+, Al3+, SO42-, OH-, Cl-

 D. Na+, Mg2+, NH4+, Cl-; NO3-

Câu 14 : Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/lit: CH3COOH; KHSO4; CH3COONa; NaOH. Thứ tự sắp xếp các dung dịch theo chiều pH tăng dần là

 A. CH3COOH; CH3COONa; KHSO4; NaOH.

 B. KHSO4; CH3COOH; NaOH; CH3COONa .

 C. CH3COOH; KHSO4; CH3COONa; NaOH.

 D. KHSO4; CH3COOH; CH3COONa; NaOH.

Câu 15 : Trong phòng thí nghiệm, nguời ta thường điều chế HNO3 từ

 A. NaNO3 rắn và H2SO4 đặc.

 B. NaNO3 rắn và HCl đặc.

 C. NaNO2 rắn và H2SO4 đặc.

 D. NH3 và O2.

Câu 17 : Dung dịch axit fomic 0,007 M có ph =3. Kết luận nào sau đây không đúng:

 A. Khi pha loãng 10 lần dd trên thì thu được dd có pH=4.

 B. Độ điện ly của axit fomic sẽ giảm khi thêm dd HCl.

 C. Khi pha loãng dd trên thì độ diên ly của axit fomic tăng.

 D. Độ điện ly của axit fomic trong dd trên là 14,29%.

Câu 18 : Các chất nào tồn tại trong một dung dịch?

 A. Al2(SO4)3, MgCl2, Cu(NO3)2

 B. CH3COONa, Mg(NO3)2, HCl

 C. Zn(NO3)2, Pb(NO3)2, NaCl

 D. (NH4)2CO3, K2CO3, CuSO4

Câu 19 : Hiện tượng thí nghiệm nào sau đây mô tả đúng?

 A. Cho dung dịch KHCO3 vào dung dịch BaCl2 thấy xuất hiện kết tủa màu trắng.

 B. Cho AgNO3 vào dung dịch H3PO4 thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.

 C. Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 thấy xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan. D. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3 dư không thấy khí thoát ra.

 D. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3 dư không thấy khí thoát ra. Đúng

Câu 20 : Thí nghiệm nào sau đây khi tiến hành xong thu được dung dịch có PH < 7?

 A. Cho 50 ml dd H2SO4 1M phản ứng với 100 ml dd Ba(OH)2 0,5M

 B. Cho 50 ml dd KHSO4 2M phản ứng với 100 ml dd NH3 1M

 C. Cho 50 ml dd KHSO4 2M phản ứng với 100 ml dd KOH 1M

 D. Cho 50 ml dd H2SO4 1M phản ứng với 150 ml dd Na2CO3 1M

Câu 24 : Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?

 A. (d).

 B. (b).

 C. (c).

 D. (a).

Câu 26 : Thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa sau khi các phản ứng kết thúc.

 A. Cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4.

 B. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.

 C. Cho từ từ đến dư CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.

 D. Cho từ từ đến dư Ba(OH)2 vào dung dịch Al2(SO4)3.

Câu 30 : Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính?

 A. Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2.

 B. H2O, Zn(OH)2, HOOC-COONa, H2NCH2COOH, NaHCO3.

 C. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnO.

 D. ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOH.

Câu 31 : Cho sơ đồ phản ứng:       Ca(OH)2 + H3PO4 (dư) ¾ X  +  H2O.   X là

 A. Ca3(PO4)2 và CaHPO4

 B. Ca(H2PO4)2

 C. Ca3(PO4)2

 D. CaHPO4

Câu 33 : Mỗi phân tử và ion trong dãy nào vừa có tính axit, vừa có tính bazơ

 A. HSO4-, Al2O3, HCO3-, H2O, CaO

 B. NH4+, HCO3-, CO32-, CH3COO-.

 C. HCO3-, Al2O3, Al3+, BaO.

 D. Zn(OH)2, Al(OH)3, HCO3-, H2O.

Câu 35 : Phát biểu nào sau đây là sai:

 A. Nitrophotka là hỗn hợp của (NH4)2HPO4 và KNO3.

 B. Supephotphat kép chỉ có Ca(H2PO4)2.

 C. Chất lượng của phân lân được đánh giá theo % khối lượng P2O5 tương ứng với lượng P có trong thành phần của nó.

 D. Trong supephotphat đơn thì CaSO4 có tác dụng kích thích cây trồng hấp thu phân lân tốt hơn.

Câu 37 : Phản ứng nào sau đây có PT ion rút gọn: HCO3- +  OH-  CO32- + H2O

 A. 2NaHCO3 + 2KOH → Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O

 B. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O

 C. NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O

 D. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2H2O

Câu 38 : Phát biểu nào sau đây là đúng?     

 A. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+).

 B. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3

 C. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK

 D. Phân urê có công thức là (NH2)­2O

Câu 44 : Cho dãy các chất:

 A.6

 B.7

 C.5

 D.4

Câu 46 : Trong các phản ứng hóa học sau phản ứng nào không đúng?

 A. SiO2+2 NaOHtoNa2SiO3+ H2O

 B. SiO2+4HCl→SiCl4+2H2O

 C. SiO2+2CtoSi +2 CO

 D. SiO2+2 Mg to 2 MgO +Si

Câu 47 : Các ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?

A. Na+; Mg2+; OH-; NO3-

 B.  Ag+; H+; Br+; NO3-

 HSO4-; K+; Ca2+; HCO3-

 D. OH-; Na+; Ba2+; I-

Câu 48 : Phát biểu nào sau đây đúng:

 A. Các dung dịch KF, NaCl, KBr, NaI đều có pH=7.

 B. Các dung dịch KNO2, (NH4)2CO3, KBr, CH3COONa đều có pH>7.

 C. Các dung dịch NaAlO2, K3PO4, AlCl3, Na2CO3 đều có pH>7.

 D. Các dung dịch NH4Cl, KH2PO4, CuCl2, Mg(NO3)2 đều có pH<7.

Câu 49 : Dãy gồm các ion (không kể sự điện li của H2O) cùng tồn tại trong một dung dịch là:

 A. Fe2+, K+, NO3-, Cl-.

 B.Ba2+, HSO4-, K+, NO3-.

 C. Al3+, Na+S2-, NO3-

 D. Fe2+, NO3-, H+, Cl-.

Câu 51 : Phát biểu nào sau đây không đúng:

 A. Các dung dịch MgBr2, (CH3COO)3Al, CuSO4, NH4Cl đều có pH < 7.

 B. Các dung dịch H2NCH2COONa, (NH4)2SO4, CH3COOK, K2CO3 đều có pH > 7.

 C. Các dung dịch KBr, H2NCH2COOH, BaI2, NaCl, CaCl2 đều có pH=7.

 D. Các dung dịch NaAlO2, KHCO3, KF, Ba(OH)2, CH3COONa đều có pH > 7.

Câu 55 : Cacbon thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây:

 A. C+H2O→CO+H2

 B.4Al+3C→Al4C3

 C.CO2+2Mg→2MgO+C

 D.C+O2→CO2

Câu 56 : Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học:

 A.Si + dung dịch HCl đặc

 B.CO2 + dung dịch Na2SiO3

 C. Si + dung dịch NaOH

 D.SiO2 + Mg (đun nóng)

Câu 57 : Phát biểu nào sau đây là sai ?

A.Ure là phân đạm có độ dinh dưỡng cao.

 B.supephotphat kép có thành phần chính là hỗn hợp CaSO4 và Ca(H2PO4)2

 C.Độ dinh dưỡng của phân đạm, lân, kali được tính theo % khối lượng của N, P2O5 và K2O.

 D.Amophot là hỗn hợp của NH4H2PO4 và (NH4)HPO4

Câu 59 : Dung dịch nào sau đây có pH < 7 ?

A. Dung dịch CH3COONa.

 B. Dung dịch Na2CO3.

 C. Dung dịch NH4NO3.

 D. Dung dịch KCl.

Câu 61 : Dãy gồm các ion (không kể sự điện li của H2O) cùng tồn tại trong một dung dịch là

 A. Fe2+, K+OH-, Cl-

 B. Ba2+, HSO4-, K+, NO3-.

 C. Al3+, Na+, S2-NO3-

 D. Cu2+, NO, H+Cl-

Câu 64 : Cho các cặp dung dịch phản ứng với nhau:

 A. 5

 B. 3

 C. 2

 D. 4

Câu 65 : Phản ứng có phương trình ion rút gọn: HCO3- +  OH-   CO32- + H2O 

 A. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O.

 B. 2NaHCO3 + 2KOH Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O

 C. NaHCO3 + HCl NaCl + CO2 + H2O.

 D. Ca(HCO3) + 2NaOH CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O.

Câu 67 : Công thức đúng của quặng apatit là

 A. Ca3(PO4)2.

 B. Ca(PO3)2.

 C. 3Ca3(PO4)2.CaF2.

 D. CaP2O7.

Câu 68 : Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là: HCO3- + OH-→CO32- + H2

 A. Ca(HCO3)2 + 2NaOH → CaCO3+ Na2CO+ 2H2O.

 B. NaHCO3+ HCl → NaCl + CO+ H2O.

 C. 2NaHCO+ Ca(OH)2 → CaCO+ Na2CO+ 2H2O.

 D. 2NaHCO+ 2KOH → Na2CO+ K2CO+ 2H2O.

Câu 69 : Phát biểu không đúng là:

 A. Trong công nghiệp, photpho đưc sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc ở 1200oC trong lò điện.

 B. Tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hoá: -1, +1, +3, +5 và +7 trong các hợp chất.

 C. Hiđro sunfua bị oxi hoá bởi nưc clo ở nhiệt độ thưng.

 D. Kim ơng, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon.

Câu 71 : Phân lân supephotphat kép có thành phần chính là

 A. CaHPO4.

 B. Ca3(PO4)2.

 C. Ca(H2PO4)2.

 D. Ca(H2PO3)2.

Câu 73 : Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng:

 A.  NaCl + AgNO3

 B. NaHCO3 + HCl .      

 C. BaCl2 + H3PO4.

 D. FeS + HCl.

Câu 75 : Dãy gồm các chất điện li mạnh là:

 A. NaOH , Na3PO4, K2SO4

 B. H3PO4, Na2HPO4, Na2SO4

 C. Na3PO4 , NaH2PO4, HClO

 D. NaOH ,Na2HPO4, Mg(OH)2

Câu 76 : Cho phản ứng sau:  2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O

 A. Dung dịch sau phản ứng có pH = 7

 B. Dung dịch sau phản ứng có pH < 7

 C. Dung dịch sau phản ứng có pH > 7

 D. Dung dịch sau phản ứng tạo kết tủa với Ag+

Câu 77 : Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?

 A. NaNO3

 B. KCl

 C. NH4NO3

 D. K2CO3

Câu 81 : Người ta điều chế nitơ trong phòng thí nghiệm bằng cách nào sau đây?

 A.Nhiệt phân NH4NO3.

 B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.

 C. Nhiệt phân hỗn hợp NH4Cl và NaNO2.

 D. Đốt cháy phốt pho trong bình không khí

Câu 84 : Các ion nào sau đây không thể cùng tồn tại trong một dung dịch.

 A. Na+, Mg2+, SO42-, NO3- .

 B. Fe2+, H+, Cl-NO3-

 C. Cu2+,Fe3+,SO42-,Cl- .

 D. K+ , H+, NO3-, Cl-.

Câu 87 : Cho các cặp dung dịch sau:

 A. 9.

 B. 6.

 C. 8.

 D. 7.

Câu 89 : Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là:

A. H+, Fe3+, NO3-, SO42-

B. Ag+, Na+, NO3-, Cl-

C. Mg2+, K+, SO42-, PO43-

D. Al3+, NH4+, Br-, OH-

Câu 90 : Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là :

 A. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2

 B. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2

 C. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2

 D. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3

Câu 94 : Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là

 A. K+, Ba2+, OH-, Cl-

 B. Al3+, PO43-, Cl-, Ba2+

 C. Na+, K+, OH-, HCO3-

 D. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-

Câu 95 : Dung dịch nào sau đây có pH > 7 ?

 A. Dung dịch NaCl

 B. Dung dịch NH4Cl

 C. Dung dịch Al2(SO4)3

 D. Dung dịch CH3COONa

Câu 96 : Để nhận ra ion NO- trong dung dịch Ba(NO3)2, người ta đun nóng nhẹ dung dịch đó với:

 A. dung dịch H2SO4 loãng

 B. kim loại Cu và dung dịch Na2SO4

 C. kim loại Cu và dung dịch H2SO4 loãng

 D. kim loại Cu  

Câu 98 : Dung dịch chất nào dưới đây có môi trường kiềm ?

A. HCl

B. CH3COONa

C. NH4Cl

D. Al(NO3)3

Câu 101 : Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ

 A. NaNO3 và H2SO4 đặc.

 B. NaNO3 và HCl đặc.

 C. NH3 và O2.

 D. NaNO2 và H2SO4 đặc.

Câu 102 : Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là

 A. chất xúc tác.

 B. môi trường.

 C. chất oxi hoá.

 D. chất khử.

Câu 103 : Cho 4 phản ứng: 

 A. (2), (3).

 B. (1), (2).

 C. (2), (4).

 D. (3), (4).

Câu 104 : Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là

A. P, N, F, O.

 B. N, P, F, O.

 C. P, N, O, F.

 D. N, P, O, F.

Câu 106 : Cho sơ đồ chuyển hoá :

 A. K3PO4, K2HPO4, KH­2PO4

 B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4

 C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4

 D. KH2PO4, K3PO4, K­2­HPO4

Câu 107 : Dung dịch axit fomic 0,007M có pH = 3. Kết luận nào sau đây không đúng?

 A. Khi pha loãng 10 lần dung dịch trên thì thu được dung dịch có pH = 4.

 B. Độ điện li của axit fomic sẽ giảm khi thêm dung dịch HCl.

 C. Khi pha lõang dung dịch trên thì độ điện li của axit fomic

 D. Độ điện li của axit fomic trong dung dịch trên là 14,29%.

Câu 112 : Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl → NaCl + H2O.

A. 2KOH + FeCl2 Fe(OH)2 + 2KCl

B. NaOH + NaHCO3  Na2CO3 + H2O

C. NaOH + NH4Cl  NaCl + NH3 + H2O

D. KOH +HNO3  KNO3 + H2O

Câu 116 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

 A. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3.

 B. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK

 C. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+)

 D. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.

Câu 118 : Khi so sánh NH3 với NH4+, phát biểu không đúng là:

 A. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có số oxi hóa -3.

 B. NH3 có tính bazơ, NH4+ có tính axit.

 C. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có cộng hóa trị 3.

 D. Phân tử NH3 và ion NH4+ đều chứa liên kết cộng hóa trị.

Câu 119 : Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:

 A. KOH, Ba(HCO3)2

 B. NaOH, Ba(HCO3)2

 C. KHCO3, Ba(OH)2

 D. NaHCO3, Ba(OH)2

Câu 120 : Cho các phát biểu sau:

 A. 3.

 B. 4.

 C. 5.

 D. 6.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247