Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học Bài tập Andehit, Xeton, Axit Cacboxylic cơ bản có lời giải !!

Bài tập Andehit, Xeton, Axit Cacboxylic cơ bản có lời giải !!

Câu 1 : Câu nào sau đây không đúng?

A. Phân tử HCHO có cấu tạo phẳng, các góc liên kết đều ≈ 1200.

B. Khác với rượu metylic, andehitfomic là chất khí vì không có liên kết hidro liên phân tử

C. Tương tự rượu metylic, andehit fomic tan tốt trong

D. Fomon hay fomali là dung dịch chứa 37 - 40 % HCHO trong rượu etylic

Câu 2 : Phát biểu nào sau đây về anđehit và xeton là sai?

A. Axeton không phản ứng được với nước brom.

B. Anđehit fomic tác dụng với H2O tạo thành sản phẩm không bền.

C. Hiđro xianua cộng vào nhóm cacbonyl tạo thành sản phẩm không bền.

D. Axetanđehit phản ứng được với nước brom

Câu 5 : Anđehit thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với tác chất nào?

A. O2/Mn2+

B. Dung dịch AgNO3/NH3

C. Cu(OH)2/OH-, t˚

D. H2/Ni, t˚

Câu 6 : Anđehit thể hiện tính khử khi tác dụng với tác chất nào?

A. Dung dịch bão hòa NaHSO3

B. H2/Ni, t˚

C. Dung dịch AgNO3 trong NH3

D. Cả (A), (B), (C) vì anđehit có tính khử đặc trưng

Câu 8 : Metyl vinyl xeton có công thức cấu tạo thu gọn là :

A. CH3-CO-CH=CH2.

B. CH3-O-CH=CH2

C. CH3-CO-CH2-CH=CH2.

D. CH3-COO-CH=CH2.

Câu 9 : Axeton không phản ứng với chất nào sau đây?

A. HCN trong H2O

B. KMnO4 trong H2O

C. H2(xúc tác Ni, to)

D. brom trong CH3COOH

Câu 12 : CTPT của ankanal có 10,345% H theo khối lượng là

A. HCHO.

B. CH3CHO.

C. C2H5CHO.

D. C3H7CHO

Câu 14 : Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic ?

A. CH2=CH2+ H2O (to, xúc tác HgSO4).

B. CH2=CH+ O(to, xúc tác).

C. CH3COOCH=CH+ dung dịch NaOH (to).

D. CH3CH2OH + CuO (t0).

Câu 15 : Đốt cháy hoàn toàn p mol anđehit X được q mol CO2 và t mol H2O. Biết p = q - t. Mặt khác 1 mol X tráng gương được 4 mol Ag. X thuộc dãy đồng đẳng anđehit

A. đơn chức, no, mạch hở.

B. hai chức, no, mạch

C. hai chức chưa no (1 nối đôi C=C).

D. nhị chức chưa no (1 nối ba C≡C).

Câu 16 : Xét chuỗi biến hóa sau:

A. OHCCH2CH2CHO

B. CH3CHO

C. OHC(CH2)2CH2OH

D. A, B, C đều đúng.

Câu 17 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau

A. A5 có CTCT là HOOCCOOH.

B. A4 là một đianđehit.

C. A2 là một điol.

D. A5 là một điaxit

Câu 18 : Cho chuỗi biến hóa : A   H2,Ni  B     C      cao su Buna.

A. O=HCCH2CH2CH=O.

B. CH3CHO.

C. O=HC(CH2)2CH2OH.

D. A, B, C đều đúng.

Câu 19 : Cho 3 chất: CH3CHO ; C2H5OH ; H2O. Thứ tự giảm dần liên kết hidro trong nước của 3 chất trên?

A. H2O > CH3CHO > C2H5OH

B. H2O > C2H5OH  > CH3CHO

C. C2H5OH >H2O > CH3CHO

D. CH3CHO > C2H5OH  > H2O

Câu 22 : Công thức tính nhanh số đồng phân cấu tạo của anđehit no, đơn chức, mạch hở CnH2nO  là:

A. 2n-3 với 2< n < 7

B. 2n-2 với 2< n < 6

C. 22n-3 với 2< n < 7

D. 2n-3 với 1< n < 6

Câu 25 : Cho phản ứng: 2 C6H5-CHO + KOH → C6H5-COOK + C6H5-CH2-OH

A. chỉ thể hiện tính oxi hoá.

B. không thể hiện tính khử và tính oxi

C. vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử.

D. chỉ thể hiện tính khử.

Câu 27 : chất nào sau đây gồm các chất làm mất màu dung dịch nước brom?

A. Axeton, axit fomic, fomanđehit.

B. Propanal, axit fomic, etyl axetat

C. Etanal, propanon, etyl fomat.

D. Etanal, axit fomic, etyl fomat.

Câu 29 : Ba hợp chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O2 và có các tính chất sau: X, Y đều tham gia phản ứng tráng bạc; X, Z đều tác dụng được với dung dịch NaOH. Các chất X, Y, Z lần lượt là

A. CH2(OH)-CH2-CHO, C2H5-COOH, CH3-COO-CH3.

B. HCOO-C2H5, CH3-CH(OH)-CHO, OHC-CH2-CHO.

C. CH3-COO-CH3, CH3-CH(OH)-CHO, HCOO-C2H5.

D. HCOO-C2H5, CH3-CH(OH)-CHO, C2H5-COO

Câu 37 : Cho các chất: CH3CHO, C2H5OH, H2O. Chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất là

A. H2O, C2H5OH, CH3CHO.

B. H2O, CH3CHO, C2H5OH.

C. CH3CHO, H2O, C2H5OH.

D. CH3CHO, C2H5OH, H2O

Câu 38 : Cho các chất sau: CH3COCH3, HCHO, C6H5COOH, C6H6. Chiều giảm dần (từ trái qua phải) khả năng hòa tan trong nước của các chất trên là

A. HCHO, CH3COCH3, C6H5COOH, C6H6.

B. CH3COCH3, HCHO, C6H5COOH, C6H6.

C. C6H5COOH, HCHO, CH3COCH3, C6H6.

D. HCHO, CH3COCH3, C6H6, C6H5COOH.

Câu 39 : Cho các chất sau: HCOOH, (CH3)2CHCOOH, CH2=CHCOOH, C6H5COOH.

A. axit fomic, axit iso-butiric, axit acrylic, axit benzoic.

B. axit fomic, axit 2-metylpropanoic, axit acrylic, axit phenic.

C. axit fomic, axit propinoic, axit propenoic, axit benzoic.

D. axit fomic, axit 2-metylpropinoic, axit acrylic, axit benzoic.

Câu 40 : Cho các chất sau: CH3COOH (1), C2H5COOH (2), CH3COOCH3 (3), CH3CH2CH2OH (4).

A. 4, 1, 3, 2.

B. 4, 3, 1, 2.

C. 3, 4, 1, 2.

D. 1, 3, 4, 2.

Câu 41 : Axit cacboxylic có nhiệt độ sôi cao hơn các anđehit, xeton, ancol có cùng số nguyên tử cacbon chủ yếu là do nguyên nhân nào dưới đây ?

A. Axit cacboxylic có chứa nhóm C=O và nhóm -OH.

B. Phân tử khối của axit lớn hơn và tạo liên kết hiđro bền hơn.

C. Có sự tạo thành liên kết hiđro liên phân tử.

D. Các axit cacboxylic đều là chất lỏng hoặc chất rắn

Câu 42 : Cho hợp chất:

A. 2,4,4-trimetylhexanal.

B. 4-etyl-2,4-đimetylpentanal.

C. 2-etyl-2,4-đimetylpentan-5-al.

D. 3,3,5-trimetylhexan-6-al.

Câu 44 : Để điều chế trực tiếp anđehit axetic có thể đi từ chất nào sau đây ?

A. Etan.

B. Etanol.

C. Axit axetic.

D. Natri axetat.

Câu 45 : Trong quả chanh có chứa axit:

A. axit xitric (axit lemonic).

B. axit 3-hiđroxi-3-cacboxipentanđioic.

C. axit 2-hiđroxipropan-1,2,3-tricacboxylic.

D. axit 3-hiđroxi-3-cacboxylpentanđioic.

Câu 46 : Phương pháp nào sau đây được dùng trong công nghiệp để sản xuất HCHO ?

A. Oxi hóa metanol nhờ xúc tác Cu hoặc Pt.

B. Oxi hóa metanol nhờ xúc tác nitơ oxit.

C. Thủy phân CH2Cltrong môi trường kiềm.

D. Nhiệt phân (HCOO)2Ca.

Câu 47 : Trong công nghiệp, phương pháp hiện đại nhất được dùng để điều chế axit axetic là ?

A. Lên men giấm.

B. Oxi hóa anđehit axetic.

C. Đi từ metanol.

D. Oxi hoá n-butan.

Câu 48 : Để điều chế axit trực tiếp từ anđehit ta có thể dùng chất oxi hóa là

A. Dung dịch AgNO3/NH3.

B. Cu(OH)2/OH-, to.

C. O2 (Mn2+, to).

D. dd AgNO3/NH3 hoặc Cu(OH)2/OH-, to.

Câu 49 : Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là:

A. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3.

B. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH.

C. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO.

D. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO.

Câu 51 : Chỉ dùng một hóa chất nào dưới đây thì không thể phân biệt hai dung dịch C2H2 và HCHO ?

A. Dung dịch AgNO3/NH3.

B. Dung dịch NaOH.

C. Dung dịch  Br2/CCl4.

D. Cu(OH)2/OH.

Câu 52 : Có các chất: C2H5OH, CH3COOH, C3H5(OH)3.

A. Quỳ tím.

B. Cu(OH)2/OH.

C. Kim loại Na.

D. Dung dịch NaOH.

Câu 53 : Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt hai dung dịch phenol và CH3COOH ?

A. Kim loại Na.

B. Dung dịch NaOH.

C. Dung dịch NaHCO3.

D. Dung dịch CH3ONa.

Câu 56 : Cho anđehit no, mạch hở, có công thức CnHmO2. Mối quan hệ giữa n với m là

A. m = 2n

B. m = 2n +1

C. m = 2n + 2

D. m = 2n – 2

Câu 57 : Trường hợp nào sau đây không tạo ra CH3CHO?

A. Oxi hóa CH3COOH.

B. Oxi hóa không hoàn toàn C2H5OH bằng CuO đun nóng.

C. Cho CH≡CH cộng H2O (t0, xúc tác HgSO4, H2SO4).

D. Thủy phân CH3COOCH=CH2 bằng dung dịch KOH đun nóng.

Câu 62 : Cho các chất: axetanđehit (1); axeton (2); ancol etylic (3); axit fomic (4). Dãy sắp xếp các chất theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là

A. (1) < (2) < (3) < (4).

B. (2) < (1) < (3) < (4).

C. (1) < (2) < (4) < (3).

D. (2) < (1) < (4) < (3).

Câu 65 : Cho công thức chung của các axit cacboxylic sau:

A. (I), (II)

B. (III), (V)

C. (I), (II), (V)

D. (I), (II), (IV)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247