Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Vật lý Đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 10 năm 2021-2022 Trường THPT Nho Quan

Đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 10 năm 2021-2022 Trường THPT Nho Quan

Câu 3 : Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng với định luật về công

A. Các máy cơ đơn giản đều cho lợi về công

B. Không một máy cơ đơn giản nào cho lợi về công, mà chỉ lợi về lực và lợi về đường đi

C. Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công, được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại.

D. Các máy cơ đơn giản đều lợi về công, trong đó lợi cả về lực lẫn cả đường đi

Câu 5 : Trên một toa tàu đang chuyển động thẳng đều, người ta thả một hòn đá xuống đường. Bỏ qua sức cản không khí. Một người đứng bên đường thấy quỹ đạo hòn đá có dạng:

A. Đường Parabol.  

B. Đường thẳng xiên về phía trước.

C. Đường thẳng xiên về phía sau.         

D. Đường thẳng đứng

Câu 14 : Một chiếc xe đạp đang chạy đều trên một đoạn đường thẳng nằm ngang. Điểm nào dưới đây của bánh xe sẽ chuyển động thẳng đều?

A. Một điểm trên vành bánh xe.

B. Một điểm trên nan hoa.

C. Một điểm ở moay-ơ (ổ trục).

D. Một điểm trên trục bánh xe.

Câu 24 : Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của vật chuyển động rơi tự do?

A. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.

B. Chuyển động nhanh dần đều.

C. Tại một vị trí xác định và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau.

D. Công thức tính vận tốc v = g.t2

Câu 25 : Công thức nào sau đây biểu diễn không đúng quan hệ giữa các đại lượng đặc trưng của một vật chuyển động tròn đều?

A. \( f = \frac{{2\pi r}}{v}\)

B. \( T = \frac{{2\pi r}}{v}\)

C. \( v = \omega r\)

D. \( \omega = \frac{{2\pi }}{T}\)

Câu 27 : Một điểm A nằm trên vành tròn chuyển động với vận tốc 50cm/s, điểm B nằm cùng trên bán kính với điểm A chuyển động với vận tốc 10cm/s. Biết AB = 20 cm. Tính gia tốc hướng tâm của hai điểm A, B:

A. \( {a_A} = 20cm/{s^2};{a_B} = 100cm/{s^2}\)

B. \( {a_A} = 150cm/{s^2};{a_B} = 30cm/{s^2}\)

C. \( {a_A} = 100cm/{s^2};{a_B} = 20cm/{s^2}\)

D. \( {a_A} = 30cm/{s^2};{a_B} = 150cm/{s^2}\)

Câu 29 : Chọn câu trả lời đúng .Chuyển động tròn đều là chuyển động:

A. Có quĩ đạo là một đường tròn.

B. Vật đi được những cung tròn bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì.

C. Có chu kì T là thời gian vật chuyển động đi được một vòng quĩ đạo và bằng hằng số.

D. Cả A,B,C đều đúng.

Câu 33 : Cách xác định sai số của phép đo gián tiếp:

A. Sai số tuyệt đối của một tổng hay một hiệu thì bằng tổng các sai số tuyệt đối của các số hạng .         

B. Sai số tuyệt đối của một tổng hay một hiệu thì bằng tích các sai số tuyệt đối của các số hạng .         

C. Sai số tuyệt đối của một tổng hay một hiệu thì bằng thương các sai số tuyệt đối của các số hạng .         

D. Sai số tuyệt đối của một tổng hay một hiệu thì bằng sai số tuyệt đối của số hạng có giá trị lớn nhất .         

Câu 35 : Người ta có thể bỏ qua sai số dụng cụ khi phép đo không gồm yếu tố nào sau đây ?

A. Công thức xác định đại lượng đo gián tiếp tương đối phức tạp.

B. Các dụng cụ đo trực tiếp có độ chính xác tương đối cao.

C. Sai số phép đo chủ yếu gây ra bởi các yếu tố ngẫu nhiên

D. Trong công thức xác định sai số gián tiếp có chứa các hằng số.

Câu 36 : Trong đơn vị SI, đơn vị nào là đơn vị dẫn xuất ?

A. mét(m).      

B. giây (s).     

C. mol(mol).      

D. Vôn (V).

Câu 37 : Phép đo của một đại lượng vật lý

A. là phép so sánh nó với một đại lượng cùng loại được quy ước làm đơn vị.

B. là những sai xót gặp phải khi đo một đại lượng vật lý

C. là sai số gặp phải khi dụng cụ đo một đại lương vật lý.

D. là những công cụ đo các đại lượng vật lý như thước, cân…vv.

Câu 38 : Chọn ý sai ? Sai số ngẫu nhiên 

A. không có nguyên nhân rõ ràng

B. là những sai xót mắc phải khi đo.

C. có thể do khả năng giác quan của con người dẫn đến thao tác đo không chuẩn.

D. chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên bên ngoài

Câu 39 : Sai số hệ thống

A. là sai số do cấu tạo dụng cụ gây ra. 

B. là sai số do điểm 0 ban đầu của dụng cụ đo bị lệch

C. không thể tránh khỏi khi đo

D. là do chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên bên ngoài.

Câu 40 : Sai số nào có thể loại trừ trước khi đo ?

A. Sai số hệ thống.      

B. Sai số ngẫu nhiên.    

C. Sai số dụng cụ.           

D. Sai số tuyệt đối.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247