A. 6 nguyên tử H và 6 C đều nằm trên 1 mặt phẳng.
B. 6 nguyên tử H nằm trên cùng 1 mặt phẳng khác với mặt phẳng của 6 C.
C. Chỉ có 6 C nằm trong cùng 1 mặt phẳng.
D. Chỉ có 6 H mằm trong cùng 1 mặt phẳng.
A. 2 liên kết pi riêng lẻ.
B. 2 liên kết pi riêng lẻ.
C. 1 hệ liên kết pi chung cho 6 C.
D. 1 hệ liên kết xích-ma chung cho 6 C.
A. (1) và (2).
B. (1) và (3).
C. (2) và (3).
D. (1) ; (2) và (3).
A. 8 và 5.
B. 5 và 8.
C. 8 và 4.
D. 4 và 8.
A. (1); (2) và (3).
B. (2); (3) và (4).
C. (1); (3) và (4).
D. (1); (2) và (4).
A. o-xilen.
B. m-xilen.
C. p-xilen.
D. 1,5-đimetylbenzen.
A. etylmetylbenzen.
B. metyletylbenzen.
C. p-etylmetylbenzen.
D. p-metyletylbenzen.
A. C10H16.
B. C9H14BrCl.
C. C8H6Cl2.
D. C7H12
A. C8H10.
B. C6H8.
C. C8H8Cl2.
D. C9H12.
A. propylbenzen.
B. n-propylbenzen.
C. iso-propylbenzen.
D. đimetylbenzen.
A. Toluen.
B. Stiren.
C. Cumen.
D. Xilen.
A
B
C
D
A. vòng benzen.
B. gốc ankyl và vòng benzen.
C. gốc ankyl và 1 benzen.
D. gốc ankyl và 1 vòng benzen.
A. phenyl và benzyl.
B. vinyl và anlyl.
C. anlyl và vinyl.
D. benzyl và phenyl.
A. vị trí 1,2 gọi là ortho.
B. vị trí 1,4 gọi là para.
C. vị trí 1,3 gọi là meta.
D. vị trí 1,5 gọi là ortho.
A. 1,2,3-trimetylbenzen.
B. n-propylbenzen.
C. iso-propylbenzen.
D. 1,3,5-trimetylbenzen
A. 1,3,5-trietylbenzen.
B. 1,2,4-trietylbenzen.
C. 1,2,3-trimetylbenzen.
D. 1,2,3,4,5,6-hexaetylbenzen.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 7.
B. 8.
C. 9.
D. 6.
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
A. (1); (2); (3); (4).
B. (1); (2); (5; (6).
C. (2); (3); (5) ; (6).
D. (1); (5); (6); (4).
A. C3H4.
B. C6H8.
C. C9H12.
D. C12H16.
A. Gây hại cho sức khỏe.
B. Không gây hại cho sức khỏe.
C. Gây ảnh hưởng tốt cho sức khỏe.
D. Tùy thuộc vào nhiệt độ có thể gây hại hoặc không gây hại.
A. Không màu sắc.
B. Không mùi vị.
C. Không tan trong nước.
D. Tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.
A. Benzen + Cl2 (askt).
B. Benzen + H2 (Ni, p, to).
C. Benzen + Br2 (dd).
D. Benzen + HNO3(đ)/H2SO4(đ), to.
A. Dễ thế.
B. Khó cộng.
C. Bền với chất oxi hóa.
D. Kém bền với các chất oxi hóa.
A. C6H5Cl.
B. p-C6H4Cl2.
C. C6H6Cl6.
D. m-C6H4Cl2.
A. thế, cộng.
B. cộng, nitro hoá.
C. cháy, cộng.
D. cộng, brom hoá.
A. Tác dụng với Br2 (to, Fe).
B. Tác dụng với HNO3 (đ) /H2SO4(đ).
C. Tác dụng với dung dịch KMnO4.
D. Tác dụng với Cl2 (as).
A. axetilen.
B. etilen.
C. etyl clorua.
D. etan.
A. Tác dụng với Br2 (to, Fe).
B. Tác dụng với Cl2 (as).
C. Tác dụng với dung dịch KMnO4, to.
D. Tác dụng với dung dịch Br2.
A. Dễ hơn, tạo ra o-nitrotoluen và p-nitrotoluen.
B. Khó hơn, tạo ra o-nitrotoluen và p-nitrotoluen.
C. Dễ hơn, tạo ra o-nitro toluen và m-nitrotoluen.
D. Dễ hơn, tạo ra m-nitrotoluen và p-nitrotoluen.
A. Cộng vào vòng benzen.
B. Thế vào vòng benzen, dễ dàng hơn.
C. Thế ở nhánh, khó khăn hơn CH4.
D. Thế ở nhánh, dễ dàng hơn CH4
A. Không có phản ứng xảy ra.
B. Phản ứng dễ hơn benzen, ưu tiên vị trí meta.
C. Phản ứng khó hơn benzen, ưu tiên vị trí meta.
D. Phản ứng khó hơn benzen, ưu tiên vị trí ortho.
A. C6H5CH2Cl.
B. p-ClC6H4CH3.
C. o-ClC6H4CH3.
D. B và C đều đúng.
A. -CnH2n+1, -OH, -NH2.
B. -OCH3, -NH2, -NO2.
C. -CH3, -NH2, -COOH.
D. -NO2, -COOH, -CHO, -SO3H.
A. m-đinitrobenzen.
B. o-đinitrobenzen.
C. p-đinitrobenzen.
D. B và C đều đúng.
A. -CnH2n+1, -OH, -NH2.
B. -OCH3, -NH2, -NO2.
C. -CH3, -NH2, -COOH.
D. -NO2, -COOH, -CHO, -SO3H.
A. benzen ; nitrobenzen.
B. benzen, brombenzen.
C. nitrobenzen ; benzen.
D. nitrobenzen; brombenzen.
A. nitrobenzen.
B. brombenzen.
C. aminobenzen.
D. o-đibrombenzen.
A. n-propylbenzen.
B. p-etylmetylbenzen.
C. iso-propylbenzen.
D. 1,3,5-trimetylbenzen.
A. axetilen.
B. metylaxetilen.
C. etylaxetilen.
A. dd Br2.
B. khí H2, Ni, to.
C. dd KMnO4.
D. dd NaOH.
A. C6H5CH2CH3.
B. C6H5CH3.
C. C6H5CH2CH=CH2.
D. C6H5CH=CH2.
A. C6H6 + CH3Cl
B. khử H2, đóng vòng benzen
C. khử H2 metylxiclohexan
D. tam hợp propin
A. tam hợp axetilen.
B. khử H2 của xiclohexan.
C. khử H2, đóng vòng n-hexan.
D. tam hợp etilen.
A. Mạch thẳng.
B. Vòng 6 cạnh, phẳng.
C. Vòng 6 cạnh đều, phẳng.
D. Mạch có nhánh
A. Benzen là chất hữu cơ, nước là chất vô cơ nên không tan vào nhau.
B. Benzen có khối lượng riêng bé hơn nước.
C. Phân tử benzen là phân tử phân cực.
D. Phân tử benzen là phân tử không phân cực, nước là dung môi có cực.
A. Benzen.
B. Toluen.
C. Cumen.
D. Stiren.
A. Phản ứng với dung dịch nước brom.
B. Phản ứng nitro hóa.
C. Phản ứng với H2 (Ni, to).
D. Phản ứng cháy, tỏa nhiệt.
A. o-đinitrobenzen.
B. m-đinitrobenzen.
C. p-đinitrobenzen.
D. Hỗn hợp o- và p-đinitrobenzen.
A. o-điclobenzen.
B. m-điclobenzen.
C. p-điclobenzen.
D. Hỗn hợp o- và p-điclobenzen.
A. Phản ứng với hiđro.
B. Phản ứng với dung dịch nước brom.
C. Phản ứng với clo có chiếu sáng.
D. Cả A và C.
A. 1,2,3-trimetylxiclohexan.
B. 1,2,4-trimetylbenzen.
C. 1,2,3-trimetylbenzen.
D. 1,3,5-trimetylbenzen.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Benzen là một hiđrocacbon.
B. Benzen là một hiđrocacbon no.
C. Benzen là một hiđrocacbon không no.
D. Benzen là một hiđrocacbon thơm.
A. Là một hiđrocacbon thơm.
B. Có mùi thơm nhẹ.
C. Là đồng phân của benzen.
D. Tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
A. Sáu nguyên tử C trong phân tử benzen tạo thành một lục giác đều.
B. Tất cả các nguyên tử trong phân tử benzen đều cùng nằm trên một mặt phẳng.
C. Trong phân tử benzen, các góc hóa trị bằng 1200.
D. Trong phân tử benzen, ba liên kết đôi ngắn hơn 3 liên kết đơn.
A. Dễ tham gia phản ứng thế.
B. Khó tham gia phản ứng cộng.
C. Bền vững với chất oxi hóa.
D. Tất cả các lí do trên đều đúng.
A. Có khí thoát ra.
B. Dung dịch tách thành 2 lớp.
C. Xuất hiện kết tủa.
D. Dung dịch đồng nhất.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Chưng cất nhựa than đá hoặc dầu mỏ.
B. Điều chế từ ankan.
C. Điều chế từ xicloankan.
D. Tất cả các cách trên đều đúng.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Dung dịch phenolphthalein.
B. Dung dịch KMnO4, dung dịch AgNO3/NH3.
C. Dung dịch AgNO3.
D. Cu(OH)2.
A. C6H5Cl.
B. C6H4Cl2.
C. C6H3Cl3.
D. C6H6Cl6.
A. C6H6.
B. C8H10.
C. C7H8.
D. C9H12.
A. 3,5 gam.
B. 5,03 gam.
C. 5,3 gam.
D. 3,05 gam.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Là một hỗn hợp lỏng, sánh, mầu sẫm, có mùi đặc trưng.
B. Nhẹ hơn nước, không tan trong nước.
C. Là hỗn hợp phức tạp gồm nhiều loại hiđrocacbon khác nhau.
D. Trong dầu mỏ không chứa các chất vô cơ.
A. C.
B. H.
C. S.
D. O.
A. Chưng cất dưới áp suất thường.
B. Chưng cất dưới áp suất cao.
C. Chưng cất dưới áp suất thấp.
D. Chưng cất lôi cuốn hơi nước.
A. Cả 4 chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
B. Có 3 chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
C. Có 2 chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
D. Chỉ có 1 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom
A. Rifominh.
B. Crackinh.
C. Chưng cất dưới áp suất cao.
D. Chưng cất dưới áp suất thấp.
A. H2 và CO.
B. H2 và CH4.
C. H2 và CO2.
D. H2 và C2H6
A. HNO3 đ /H2SO4 đ.
B. HNO2 đ /H2SO4 đ.
C. HNO3 loãng /H2SO4 đ.
D. HNO3 đ.
A. 14 gam.
B. 16
C. 18 gam.
D. 20 gam.
A. AlCl3 đặc.
B. H2SO4 đ.
C. HCl.
D. Ni.
A. C6H5COOH.
B. C6H5CH2COOH.
C. C6H5COOK.
D. CO2.
A. H2.
B. CH4.
C. C2H6.
D. CO
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247