A. 80ml
B. 150ml
C. 0,2l
D. 0,5 lit
A. Nhóm OH của phenol liên kết với nguyên tử C trong vòng benzen.
B. Nhóm chức của ancol và phenol là nhóm hiđroxyl (-OH).
C. Ancol và phenol là loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
D. Ancol thơm có nhóm OH liên kết với C no ngoài vòng benzen.
A. Cho cả hai chất tác dụng với Na.
B. Cho cả hai chất tác dụng với dung dịch nước brom.
C. Cho cả hai chất thử với giấy quỳ tím.
D. Cho cả hai chất tác dụng với đá vôi.
A. C6H5CH(OH)2
B. HOC6H4CH2OH
C. CH3C6H3(OH)2
D. CH3OC6H4OH
A. phênol là chất kết tinh, ít tan trong nước lạnh.
B. tính axit của H2CO3 > C6H5OH > HCO3-.
C. CO2 là một chất khí.
D. nếu tạo ra Na2CO3 thì nó sẽ bị CO2 dư tác dụng tiếp theo phản ứng: Na2CO3 + CO2 + H2O → 2 NaHCO3.
A. -Cl & -ONa.
B. -CH3 & -COOH
C. -NH2 & -OH
D. -Cl & -CH3.
A. Phản ứng của phenol với dung dịch HNO3 và nước brom
B. Phản ứng của phenol với nước brom và dung dịch NaOH
C. Phản ứng của phenol với Na và nước brom
D. Phản ứng của phenol với dung dịch NaOH và andehit fomic
A. C7H7OH
B. C8H9OH
C. C9H11OH
D. C10H13OH
A. (1) và (2)
B. (2) và (3)
C. (1) và (3)
D. (1); (2) và (3)
A. 27,1%
B. 5,425%
C. 10,85%
D. 1,085%
A. C6H5OH + NaOH --> C6H5ONa + H2O
B. CH3COOH + C6H5ONa --> CH3COONa + C6H5OH
C. CH3COONa + C6H5OH--> CH3COOH + C6H5ONa
D. 2CH3COOH + Ca -->(CH3COO)2Ca + H2
A. C7H8O
B. C8H10O
C. C9H12O
D. C10H14O
A. Axit sunfuric đặc đóng vai trò xúc tác cho phản ứng nitro hóa phenol.
B. Sản phẩm thu được có tên gọi là 2,4,6-trinitrophenol.
C. Lượng HNO3 đã tham gia phản ứng là 0,03 mol.
D. Khối lượng axit picric hình thành bằng 6,87 g.
A. C6H5OH
B. CH3COOC8H5
C. CH3C8H4-OH
D. HO-C6H4-OH
A. C6H5NO2 và C6H4(NO2)2
B. C6H4(NO2)2 và C6H3(OH)3
C. C6H3(NO2)3 và C6H2(NO2)4
D. C6H2(NO2)4 và C6H(NO2)5
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 7,724 atm
B. 6,624 atm
C. 8,32 atm
D. 5,21 atm
A. Phenol có nguyên tử hiđro linh động.
B. Phenol có tính axit.
C. ảnh hưởng của nhóm –OH đến gốc –C6H5 trong phân tử phenol
D. ảnh hưởng của gốc –C6H5 đến nhóm –OH trong phân tử phenol
A. 23,2 gam và 15,05%.
B. 22,9 gam và 16,89%.
C. 23,2 gam và 16,89%..
D. 22,9 gam và 15,05%.
A. 50g
B. 34,35g
C. 34,55g
D. 35g
A. 0,53 tấn
B. 0,83 tấn
C. 1,04 tấn
D. 1,60 tấn
A. x = 0,01; y = 0,01
B. x = 0,01; y = 0,02
C. x = 0,02; y = 0,02
D. x = 0,02; y = 0,01
A. (1), (2), (3), (6).
B. (1), (2), (4), (6).
C. (1), (3), (5), (6).
D. (1), (2), (5), (6).
A. (1), (2), (3)
B. (1), (2), (4), (6)
C. (1), (2), (3), (6)
D. (1),(2), (4), (5)
A. 15,6 gam
B. 9,4 gam
C. 24,375 gam
D. 0,625 gam
A. dd NaOH, dd Brôm, dd HCl, dd C2H5OH
B. dd Na2CO3, HCHO, dd Brôm, dd NaOH
C. dd NaOH, CuO, dd HCl, C2H5OH
D. CH3COOH, dd NaOH, dd Brôm, Na2CO3
A. 0,225 mol và 11,45g
B. 0,2 mol và 11,45g
C. 0,225 mol và 13,85g
D. 0,15 mol và 9,16 g
A. 0,06 mol
B. 0,02 mol
C. 0,08 mol
D. 0,04 mol
A. phân tử có chứa nhóm -OH và vòng benzen
B. phân tử có chứa nhóm -OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen
C. phân tử có chứa nhóm -NH2 liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen
D. phân tử có chứa nhóm -OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon ngoài vòng benzen
A. axit picric > phenol > p – nitrophenol > p – metylphenol
B. axit picric > p - nitrophenol > phenol > p – metylphenol
C. p – metylphenol > phenol > p – nitrophenol > axit picric
D. p – metylphenol > p – nitrophenol > phenol > axit picric
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247