A. isohexan.
B. 3-metylpent-3-en.
C. 3-metylpent-2-en.
D. 2-etylbut-2-en.
A. 7.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
A. 4.
B. 5.
C. 6
D. 10.
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 10.
A. (3) và (4).
B. (1), (2) và (3).
C. (1) và (2).
D. (2), (3) và (4).
A. (I), (IV), (V).
B. (II), (IV), (V).
C. (III), (IV).
D. (II), III, (IV), (V).
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
A. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng.
B. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng.
C. Phản ứng trùng hợp của anken.
D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng.
A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br.
B. CH3-CH2-CHBr-CH3
C. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br
D. CH3-CH2-CH2-CH2Br
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. 4
B. 2
C. 6
D. 5
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 3-etylpent-2-en.
B. 3-etylpent-3-en.
C. 3-etylpent-1-en.
D. 3,3-đimetylpent-1-en.
A. CH2 = CH2 và CH2 = CH - CH3.
B. CH2 = CH2 và CH3 - CH = CH - CH3.
C. CH3-CH=CH-CH3 và CH2=CH-CH2-CH3.
D. B hoặc C.
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
A. 6.
B. 7.
C. 5.
D. 8.
A. propen.
B. propan.
C. isopropen.
D. xiclopropan.
A. Hai anken hoặc xicloankan vòng 3 cạnh.
B. Hai anken hoặc xicloankan vòng 4 cạnh.
C. Hai anken hoặc hai ankan.
D. Hai anken đồng đẳng của nhau.
A. Có sự tách lớp cốc chất lỏng ở cả hai ống nghiệm.
B. Màu vàng nhạt vẫn không đổi ở ống nghiệm thứ nhất
C. Ở ống nghiệm thứ hai cả hai lớp chất lỏng đều không màu.
D. A, B, C đều đúng.
A. (-CH2=CH2-)n.
B. (-CH2-CH2-)n.
C. (-CH=CH-)n.
D. (-CH3-CH3-)n.
A. dd brom dư.
B. dd NaOH dư.
C. dd Na2CO3 dư.
D. dd KMnO4 loãng dư.
A. 2-metylbut-2-en.
B. 2-clo-but-1-en.
C. 2,3-điclobut-2-en.
D. 2,3-đimetylpent-2-en.
A. 2-brom-2-metylbutan.
B. 2-metylbutan-2- ol.
C. 3-metylbutan-2-ol.
D. Tất cả đều đúng.
A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH.
B. K2CO3, H2O, MnO2.
C. C2H5OH, MnO2, KOH.
D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.
A. ankin.
B. ankan.
C. ankađien.
D. anken.
A. but-2-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en
B. xiclobutan, 2-metylbut-2-en, but-1-en
C. 2-metylpropen, cis-but-2-en, xiclopropan
D. xiclobutan, cis-but-2-en, but-1-en
A. C2H4.
B. C4H8.
C. C3H6.
D. C5H10.
A. 11,625 gam.
B. 23,25 gam.
C. 15,5 gam.
D. 31 gam.
A. 0,05 và 0,1.
B. 0,1 và 0,05.
C. 0,12 và 0,03.
D. 0,03 và 0,12.
A. etilen.
B. but-2-en.
C. hex-2-en.
D. 2,3-đimetylbut-2-en.
A. 12 gam.
B. 24 gam.
C. 36 gam.
D. 48 gam.
A. 25% và 75%.
B. 33,33% và 66,67%.
C. 40% và 60%.
D. 35% và 65%.
A. 50%
B. 40%
C. 70%
D. 80%.
A. C2H4 và C3H6.
B. C3H6 và C4H8.
C. C4H8 và C5H10.
D. C5H10 và C6H12.
A. 0,2 mol C2H4 và 0,3 mol C3H6
B. 0,2 mol C3H6 và 0,2 mol C4H8
C. 0,4 mol C2H4 và 0,1 mol C3H6
D. 0,3 mol C2H4 và 0,2 mol C3H6
A. 40% C2H6 và 60% C2H4
B. 50% C3H8 và 50% C3H6
C. 50% C4H10 và 50% C4H8
D. 50% C2H6 và 50% C2H4.
A. C4H10, C3H6; 5,8 gam.
B. C3H8, C2H4 ; 5,8 gam.
C. C4H10, C3H6 ; 12,8 gam.
D. C3H8, C2H4 ; 11,6 gam.
A. 26,13% và 73,87%.
B. 36,5% và 63,5%.
C. 20% và 80%.
D. 73,9% và 26,1%.
A. CH2 = CH - CH2 - CH3.
B. CH3 - CH = CH - CH3.
C. CH2 = CH - CH - CH2 - CH3.
D. (CH3)2 C = CH2.
A. C4H8.
B. C2H4.
C. C2H6
D. C3H6.
A. C2H4 và C4H8.
B. C3H6 và C4H8.
C. C4H8 và C5H10.
D. A hoặc B.
A. C2H4 và C5H10.
B. C3H6 và C5H10.
C. C4H8 và C5H10.
D. A hoặc B.
A. 92,4 lít.
B. 94,2 lít.
C. 80,64 lít.
D. 24,9 lít.
A. 2,24.
B. 3,36
C. 4,48.
D. 1,68.
A. C2H6, C2H4
B. C3H8, C3H6
C. C4H10, C4H8
D. C5H12, C5H10
A. 0,09 và 0,01.
B. 0,01 và 0,09.
C. 0,08 và 0,02.
D. 0,02 và 0,08.
A. dd brom dư.
B. dd NaOH dư.
C. dd Na2CO3 dư.
D. dd KMnO4 loãng dư.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247