A. 2C6H5ONa + CO2 + H2O → 2C6H5OH + Na2CO3
B. C6H5OH + HCl → C6H5Cl + H2O
C. C2H5OH + NaOH → C2H5ONa + H2O
D. C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
A. Na và H2SO4 đặc
B. Na và CuO
C. CuO và dung dịch AgNO3/NH3
D. Na và dung dịch AgNO3/NH3
A. CuO đun nóng.
B. ZnCl2 / HCl đặc.
C. K2Cr2O7/ H2SO4 loãng.
D. HCl / H2SO4 đặc, đun nóng.
A. CH2(OH)-CH(OH)- CH(OH)-CH2(OH).
B. CH2(OH)-CH(OH)-CH2(OH).
C. CH2(OH)-CH2(OH).
D. CH2(OH)-CH2-CH2(OH).
A. 20,16 lít
B. 26,88 lít
C. 29,12 lít
D. 33,60 lít
A. C2H5OH và CH3CH2CH2OH
B. CH3OH và CH3CH2OH
C. CH3OH và CH2=CH-CH2OH
D. CH3OH và CH3CH2CH2OH
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 55%.
B. 70%.
C. 60%.
D. 40%.
A. CH3CH2OH và CH3CH2Br.
B. CH3OH và CH3Br.
C. HOCH2CH2OH và HOCH2CH2Br.
D. CH3CH(OH)CH2OH và CH3CH(OH)CH2Br.
A. Rượu propylic, etylmetylete.
B. Rượu etylic, đietylete.
C. Rượu etylic, đimetylete.
D. Kết quả khác.
A. Chỉ có 1
B. Chỉ có 2
C. Chỉ có 3
D. 1 và 3
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. cùng đơn chức.
B. cùng nhị chức.
C. cùng là các rượu no.
D. 1 rượu đơn chức, 1 rượu đa chức.
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. (CH3)2CICH3.
B. (CH3)2CHCH2I.
C. CH3CHICH2CH3.
D. CH2ICH2CH2CH3.
A. anilin.
B. phenol.
C. axit acrylic.
D. metyl axetat.
A. 76,6%.
B. 80,0%.
C. 65,5%.
D. 70,4%.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. C5H7OH
B. C4H7OH
C. C5H9OH
D. C5H11OH
A. Ancol không no, đơn chức.
B. Ancol mạch vòng.
C. Anđehit no.
D. Xeton đơn chức.
A. C3H7OH
B. C5H11OH
C. C2H5OH
D. C4H9OH
A. ancol isobutylic
B. 2-metyl-propan-2-ol
C. butan-1-ol
D. butan-2-ol
A. 1,1,2,3
B. 1,1,3,2
C. 1,1,2,2
D. 1,2,2,3
A. hồng
B. xanh
C. đỏ
D. vàng
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. C3H5OH
D. C3H7OH
A. 2-Metylbutanol - 1
B. 2- Metyl butanol - 2
C. 3-Metyl butanol - 2
D. pentanol - 3
A. Giữa các phân tử rượu có tồn tại liên kết hiđro liên phân tử.
B. Trong thành phần của metanol có oxi.
C. Độ tan lớn của metanol trong nước.
D. Sự phân li của rượu.
A. X
B. Y và Z
C. T
D. không có
A. C2H4, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5ONa.
B. C2H2, C2H4, CH3CHO, CH3COOC2H5, C2H5ONa, C2H5Cl.
C. C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOH, C2H5Cl, glucozơ.
D. C2H4,CH3CHO, CH3COOC2H5, C2H5ONa, C2H5Cl.
A. C4H9OH
B. C3H6(OH)2
C. C4H8(OH)2
D. C3H5(OH)3
A. C2H4(OH)2
B. C3H6(OH)2
C. C4H8(OH)2
D. C5H8(OH)2
A. C6H5COOH
B. C6H6(OH)2
C. C9H9(OH)3
D. C6H4(OH)2
A. 1,00 gam.
B. 1,57 gam.
C. 2,00 gam.
D. 2,57 gam.
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. C6H10O5
B. C4H10O
C. C5H10O
D. C8H10O
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. CH3OH và CH3CH2CH2OH
B. CH3OH và CH3CH(CH3)OH
C. CH3OH và CH3CH2OH
D. C2H5OH và CH3CH2CH2OH
A. C3H8O2
B. C5H10O2
C. C4H8O2
D. C3H8O3
A. 1-clo-2,2-đimetylpropan
B. 3-clo-2,2-đimetylpropan
C. 2-clo-3-metylbutan
D. 2-clo-2-metylbutan
A. 8
B. 5
C. 14
D. 12
A. CH3OH và C2H5OH
B. C2H5OH và C3H7OH
C. C3H5OH và C4H7OH
D. C3H7OH và C4H9OH
A. Cho CaO mới nung vào rượu.
B. Cho CuSO4 khan vào rượu.
C. Chưng cất phân đoạn.
D. Cho rượu đi qua tháp chứa zeolit (một chất hút nước mạnh).
A. giảm
B. tăng
C. không thay đổi
D. vừa tăng vừa giảm
A. 3,61 gam
B. 4,7 gam
C. 4,76 gam
D. 4,04 gam
A. C2H5OH
B. C3H7OH
C. CH3OH
D. C4H9OH
A. CH3-CHBr-CH2Br
B. CH3-CHBr-CH2OH
C. CH2Br-CH2-CH2Br
D. CH2Br-CH2-CH2OH
A. C3H5(OH)3
B. C3H6(OH)2
C. C4H7(OH)3
D. C2H4(OH)2
A. 8%
B. 25%
C. 50%
D. 75%
A. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là tert-butylic và thấp nhất là n-butylic,trong các đồng phân thì n-butylic tan trong nước tốt nhất.
B. Khi bị oxi hóa nhẹ nhàng ancol n-butylic và iso butylic tạo sản phẩm là andehit còn sec-butylic tạo sản phẩm là một axeton.
C. Ancol n-butylic và ancol iso butylic phản ứng với dung dịch HCl khó khăn ,còn ancol tert-butylic lại phản ứng dể dàng với dung dịch HCl.
D. Tiến hành tách nước, sau đó lại cộng nước thì từ ancol n-butylic sẽ điều chế được ancol sec-butylic và từ ancol iobutylic điều chế được ancol tert-butylic.
A. 11,4
B. 7,8
C. 9,2
D. 8,8
A. 0,92 gam.
B. 0,32 gam.
C. 0,64 gam.
D. 0,46 gam.
A. CH3OH và C2H5OH
B. C3H7OH và C4H9OH
C. C2H5OH và C3H7OH
D. C4H9OH và C3H7OH
A. CnH2n+1OH
B. CnH2n+2O
C. CnH2n+1CHO
D. CnH2n+1CH2OH
A. Pentanol – 1 (hay pentan – 1 – ol)
B. Pentanol – 2 (hay pentan – 2 – ol)
C. 2,2 – đimetyl propanol – 1 (hay 2,2 – đimetyl propan – 1 – ol)
D. 2 – metyl butanol – 2 (hay 2 – metyl butan – 2 – ol)
A. 9,8 và propan-1,2-điol.
B. 4,9 và propan-1,2-điol.
C. 4,9 và propan-1,3-điol.
D. 4,9 và glixerol.
A. rượu etylic.
B. Fomon.
C. Phenol.
D. Glixerin.
A. độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng.
B. độ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm.
C. độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng.
D. độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 4
B. 8
C. 6
D. 10
A. CH3COOH.
B. C2H5OH.
C. CH3COCH3.
D. Cả A, B, C.
A. CH3OH.
B. C2H5OH.
C. C3H7OH.
D. C4H9OH.
A. 132,8
B. 111,2
C. 89,6
D. 139
A. V = 22,4.( a-b)
B. V = 11,2.( b-a)
C. V = 5,6.( a-b )
D. V = 5,6.( b-a )
A. CH3–CH2–CCl3
B. CH2Cl–CHCl–CHCl
C. CH3–CCl2–CH2Cl
D. CH2Cl–CH2–CHCl2
A. 2,94 gam
B. 1,76 gam
C. 2,76 gam
D. 2,48 gam
A. C3H5(OH)3
B. C3H7OH
C. C2H4(OH)2
D. C2H5OH
A. C7H15OH và C8H17OH
B. C2H5OH và C3H7OH
C. CH3OH và C2H5OH
D. C3H5OH và C4H7OH
A. 6
B. 3
C. 4
D. 2
A. 8.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. 6,48 gam
B. 8,8 gam
C. 8,1 gam
D. 9,6 gam
A. 9,6 gam
B. 23,1 gam
C. 11,4 gam
D. 21,3 gam
A. 4,50 gam
B. 14,89 gam
C. 15,70 gam
D. 9,00 gam
A. 13,44
B. 11,2
C. 12,32
D. 8,96
A. C4H8O
B. C3H6O
C. C2H6O
D. CH4O
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. CH2CH2CH2CH2OH
D. CH3CH(OH)CH3
A. Propen
B. Điisopropyl ete
C. Buten - 2
D. Đisecbutyl ete
A. Rượu etylic.
B. Etilenglicol.
C. Glixerin.
D. Rượu butylic.
A. HO - CH2 - CH2-OH
B. CH2(OH) - CH(OH) - CH3
C. CH2(OH) - CH(OH) - CH2OH
D. HO - CH2 - CH2 - CH2 - OH
A. Etylenglicol
B. Glixerin
C. Rượu etylic
D. Rượu metylic
A. Ancol là những hợp chất hữu cơ, phân tử có chứa nhóm hiđroxyl (OH).
B. Ancol là những hợp chất hữu cơ, phân tử có một hay nhiều nhóm hiđroxiyl (OH) liên kết với các nguyên tử C lai hóa sp3.
C. Khi thay một hay nhiều nguyên tử H của ankan bằng một hay nhiều nhóm OH thì hợp chất tương ứng thu được gọi là ancol.
D. Ancol là hợp chất hữu cơ mà phân tử chứa một hay nhiều nhóm hiđroxyl (OH) liên kết với gốc hiđrocacbon.
A. CH2=CH-CH2-CH2-OH
B. CH3-CH=CH-CH2-OH
C. CH2=C(CH3)-CH2-OH
D. CH3-CH2-CH=CH-OH
A. C3H5OH và C4H7OH
B. C2H5OH và C3H7OH
C. C3H7OH và C4H9OH
D. CH3OH và C2H5OH
A. 3,4,4,3,2,2
B. 3,4,2,3,2,2
C. 3,2,4,3,3,2
D. 3,2,4,3,2,2
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch Na2SO4.
C. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch BaCl2.
A. C3H8O
B. C2H6O
C. CH4O
D. C4H8O
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
A. CH3OH
B. C3H5(OH)3
C. C2H4(OH)2
D. C4H6(OH)4
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2
B. C2H4(OH)2 và C3H5(OH)3
C. CH3OH và C2H5OH
D. Không xác định được
A. C7H8O
B. C8H10O
C. C9H12O
D. C10H14O
A. 9,08 gam.
B. 10,90 gam.
C. 5,45.
D. 4,54.
A. Tác dụng với CuO đung nóng cho ra một anđehit.
B. Không cho phản ứng tách nước tạo anken.
C. Rất ít tan trong nước.
D. Có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy đồng đẳng.
A. CH2Br-CHBr-CH2Br
B. CH3-CBr2-CH2Br
C. CH2Br-CH2-CHBr2
D. CH3-CHBr-CHBr2
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. C2H4(OH)2
D. C3H6(OH)3
A. C4H9OH và C5H11OH.
B. CH3OH và C2H5OH.
C. C2H5OH và C3H7OH.
D. C3H7OH và C4H9OH.
A. NaOH, C6H5ONa, CH3ONa, C2H5ONa
B. C6H5ONa, NaOH, CH3ONa, C2H5ONa
C. C6H5ONa, CH3ONa, C2H5ONa, NaOH
D. CH3ONa, C2H5ONa, C6H5ONa, NaOH
A. 7,8
B. 8,8
C. 6,76
D. 7,4
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3 < 1< 2 < 4
B. 4 < 3 < 2 < 1
C. 1 < 2< 3 < 4
D. 2 < 4 < 1 < 3
A. (CH3)3C
B. CH3OC3H7
C. CH3CH(OH)C2H5
D. CH3CH(CH3)CH2OH
A. X, Y, R, T
B. X, Z, T
C. Z, R, T
D. X, Y, Z, T
A. Mg không tan trong đietyl ete mà tan trong etyl bromua
B. Mg không tan trong đietyl ete, Mg phản ứng với etyl bromua thành etyl magiebromua tan trong ete
C. Mg không tan trong đietyl ete nhưng tan trong hỗn hợp đietyl ete và etyl bromua
D. Mg không tan trong đietyl ete, Mg phản ứng với etyl bromua thành C2H5Mg tan trong ete
A. (1), (2), (4).
B. (1), (2), (5).
C. (1), (4), (5).
D. (1), (3), (4), (5)
A. 9
B. 7
C. 5
D. 6
A. CH3-CHBr-CHBr2
B. CH2Br-CHBr-CH2Br
C. CH2Br-CH2-CHBr2
D. CH3-CBr2-CH2Br
A. 5
B. 4
C. 6
D. 7
A. 61,6 gam
B. 52,8 gam
C. 44 gam
D. 55 gam
A. butan-1,2-điol
B. butan-1,4-điol
C. 2-Metylpropan-1,2-điol
D. butan-1,3-điol
A. nước
B. dung dịch brom
C. quỳ tím
D. natri kim loại
A. C2H4(OH)2
B. C3H5(OH)3
C. C3H7OH
D. C4H9OH
A. Butanol-1 (Rượu n-Butylic)
B. Metyl n-propyl ete
C. n-Butylamin (1-Aminobutan)
D. Rượu t-Butylic (2-Metylpropanol-2)
A. 90%
B. 80%
C. 70%
D. 60%
A. CH3OH và C2H5OH
B. CH3OH và CH2=CH-CH2OH
C. C2H5OH và CH2=CH-CH2OH
D. C2H5OH và CH2=CHOH
A. 1,1,2,2-tetraclo etan
B. 1,2-điclo etan
C. 1,1-điclo etan
D. 1,1,1-triclo etan
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
A. (1)
B. (3)
C. (1), (3)
D. (1), (2), (3)
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. CH3-O-C6H4-OH
B. CH3-C6H3(OH)2
C. HO-C6H4-CH2-OH
D. HO-CH2-O-C6H5
A. 27,7% và 72,3%
B. 60,2% và 39,8%
C. 40% và 60%
D. 32% và 68%
A. C2H5OH
B. C3H7OH
C. CH3OH
D. C4H9OH
A. Na
B. Cu(OH)2
C. dd AgNO3/NH3
D. dd NaOH
A. 1 : 1
B. 2 : 3
C. 4 : 1
D. 1 : 2
A. CH2=CH-CH2OH.
B. CH2=CH-CHO.
C. CH3-CO-CH3.
D. CH3-CH2-CHO.
A. (1), (2).
B. (2), (3).
C. (3), (4).
D. (1), (4).
A. C2H5OH
B. C4H10O2
C. C6H15O3
D. C8H20O4
A. rượu etylic.
B. Fomon.
C. Phenol.
D. Glixerin.
A. (A) không có đồng phân cùng chức.
B. (A) cho được phản ứng tách nước tạo 2 anken đồng phân.
C. (A) là rượu bậc I.
D. (A) là nguyên liệu để điều chế cao su buna.
A. 6,0 gam.
B. 2,71 gam.
C. 4,0 gam.
D. 4,71 gam.
A. 0,64
B. 0,84
C. 0,92
D. 1,84
A. 12,7 gam
B. 11,7 gam
C. 9,7 gam
D. 10,7 gam
A. axit lactic
B. etilenglicol
C. glixerol
D. ancol metylic
A. CH3-CH2-CH(OH)-CH3
B. CH3-CH2-CH2-CH2-OH
C. CH3-CH2-CH2-OH
D. CH3-CH(OH)-CH3
A. CH3-O-CH=CH-CH3; CH3OH; CH2=CH-CH2OH
B. CH3-O-CH2-CH=CH2; CH3OH; CH2=CH-CH2OH
C. C2H5-O-CH=CH2; C2H5OH; CH2=CH-OH
D. CH3-O-C3H7; CH3OH; C3H7OH
A. 1 và 2
B. 1 và 3
C. 2 và 3
D. 1, 2 và 3
A. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm –OH
B. Ancol là hợp chất hữu cơ có nhóm –OH liên kết với cacbon thơm
C. Ancol là hợp chất hữu cơ chứa nhóm –OH liên kết với nguyên tử cacbon no
D. Ancol là hợp chất hữu cơ chứa nhóm –OH liên kết với cacbon bậc 1
A. 5,55 gam
B. 5,45 gam
C. 4,55 gam
D. 3,47 gam
A. Ancol secbutylic và 2-brom butan.
B. Ancol secbutylic và 1-brom butan.
C. Ancol isobutylic và 2-brom butan.
D. Ancol isobutylic và 1-brom butan.
A. (3) < (2) < (4) < (1).
B. (3) < (4) < (1) < (2).
C. (2) < (3) < (4) < (1).
D. (4) < (3) < (1) < (2).
A. C4H9ClO
B. C8H18ClO2
C. C12H27Cl3O3
D. C6H8ClO
A. butanal.
B. anđehit isobutyric.
C. 2- metylpropanal.
D. butenal.
A. 1-hiđroxi-3- metylbenzen
B. 2-clo-5-hiđroxitoluen
C. 4-clo-3-metylphenol
D. 3-metyl-4-clophenol
A. C3H7OH và C2H4(OH)2
B. C2H5OH và C2H4(OH)2
C. C2H5OH và C3H6(OH)2
D. C2H4(OH)2 và C3H5(OH)3
A. 20,7
B. 13,8
C. 11,7
D. 17,55
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. C2H5OH, C2H4(OH)2
B. C2H4(OH)2, HO-CH2-CH2-CH2-OH
C. C2H5OH, HO-CH2-CH2-CH2-OH
D. Chỉ có C2H5OH
A. Độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng.
B. Độ sôi tăng, khả nặng tan trong nước giảm.
C. Độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng.
D. Độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm.
A. C4H7(OH)3
B. C2H4(OH)2
C. C3H6(OH)2
D. C3H5(OH)3
A. C2H4(OH)2
B. C3H6(OH)2
C. C3H7OH
D. CH2CH3OH
A. Axit oxalic
B. Glixerin
C. Butanđiol-1,2
D. Sorbitol
A. I, II, IV, V, VI.
B. I, II, III, IV.
C. I, III, IV, V.
D. II, III, IV, V.
A. NH3 + C6H5NH3Cl
B. C17H35COONa + H2SO4
C. CH3COONa + C6H5OH
D. CH3ONa + C6H5OH
A. But-1-en
B. But-2-en
C. but-1,3-dien
D. 2-metylpropan
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. C3H7OH
D. C4H9OH
A. CH≡C-CH2OH.
B. HO-CH2CHO.
C. CH3COOH.
D. HO-COCH3.
A. C2H5OH và C3H5(OH)3.
B. CH3OH và C2H5OH.
C. C4H9OH và C2H4(OH)2.
D. CH3OH và C3H5(OH)3.
A. CH3 - CH2 - COO - CH2Cl
B. CH2Cl - CH2 - COOCH2 - CH3
C. CH2Cl - COO - CH2 - CH3
D. CH3 - CHCl - COO - CH2 - CH3
A. 1 nhóm cacboxyl -COOH liên kết với nhân thơm
B. 1 nhóm -CH2OH và 1 nhóm -OH liên kết với nhân thơm
C. 2 nhóm -OH liên kết trực tiếp với nhân thơm
D. 1 nhóm -O-CH2OH liên kết với nhân thơm
A. C2H4(OH)2.
B. C3H7OH.
C. C3H6(OH)2.
D. C3H5(OH)3.
A. 10
B. 14
C. 18
D. 22
A. CH2=CHCOOH, H% = 72%.
B. CH3COOH, H% = 60%.
C. CH2=CHCOOH, H%= 60%.
D. CH3COOH, H% = 72%.
A. 68.57%
B. 72.56%
C. 89.34%
D. 75.57%
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
A. C2H4(OH)2.
B. C3H7OH.
C. C3H5(OH)3.
D. C3H6(OH)2.
A. C2H6O2
B. C3H8O2
C. C4H10O2
D. C2H5OH
A. CH3COOH.
B. HCOOH.
C. C3H7COOH.
D. C2H5COOH.
A. CH3OH.
B. C2H5OH.
C. C3H7OH.
D. C4H9OH.
A. Etyl clorua
B. Axeton
C. Etan
D. Andehit axetic
A. CnH2nO, n ≥ 3
B. CnH2n + 2O, n ≥ 1
C. CnH2n – 6O, n ≥ 7
D. CnH2n – 2O, n ≥ 3
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. 15 g
B. 1,8 g
C. 12 g
D. 18 g
A. 1,8 g
B. 2.35 g
C. 3,25 g
D. 1,44 g
A. 8,1 gam
B. 8,8 gam
C. 7,28 gam
D. 6,48 gam
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
A. Dung dịch Br2 và Cu(OH)2
B. Dung dịch Br2 và dung dịch NaOH
C. NaHCO3 và Cu(OH)2
D. Na và quỳ tím
A. 9,2 gam
B. 18,4 gam
C. 4,6 gam
D. 23 gam
A. 0,01 mol CH3OH;0,01mol C2H5OH
B. 0,1mol CH3OH;0,1mol C2H5OH
C. 0,1mol C3H7OH;0,1mol C2H5OH
D. 0,02molCH3OH;0,02mol C2H5COOH
A. 1- clo- 2- metylbutan
B. 1- clo- 3- metylbutan
C. 1- clopentan
D. 2- clo- 3- metylbutan
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 7,2 gam.
B. 8,4 gam.
C. 10,8 gam.
D. 12,6 gam.
A. 10,2 gam
B. 8,8 gam
C. 8,1 gam
D. 6,48 gam
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247