A. Ankin là hiđrocacbon không no mạch hở, công thức CnH2n - 2.
B. Ankin là hiđrocacbon không no mạch hở, trong mạch C có liên kết 3.
C. Axetilen và các đồng đẳng gọi chung là các ankyl.
D. Ankin là các hiđrocacbon không no mạch hở, liên kết bội trong mạch cacbon là 1 liên kết 3.
A. C2H6.
B. C3H8.
C. C2H2.
D. Độ linh động của H của 3 chất ngang nhau.
A. C2H6; phản ứng halogen hoá.
B. C2H4; phản ứng hidro hoá.
C. C2H4; phản ứng trùng hợp.
D. C2H2; phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3.
A. Ankin có số đồng phân ít hơn anken tương ứng.
B. Ankin tương tự anken đều có đồng phân hình học.
C. Hai ankin đầu dãy không có đồng phân.
D. Butin có 2 đồng phân vị trí nhóm chức.
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 4-metylpent-2-in.
B. 2-metylpent-3-in.
C. 4-metylpent-3-in.
D. 2-metylpent-4-in.
A. 2-metylhex-3-en.
B. 2-metylhex-3-in.
C. Etylisopropylaxetilen.
D. B và C đúng.
A. CH2=CHOH.
B. CH3CHO.
C. CH3COOH.
D. C2H5OH.
A. CH3-CAg≡CAg.
B. CH3-C≡CAg.
C. AgCH2-C≡CAg.
D. A, B, C đều có thể đúng.
A. C4H10, C4H8.
B. C4H6, C3H4.
C. Chỉ có C4H6.
D. Chỉ có C3H4.
A. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X cho số mol CO2 và số mol nước luôn bằng số mol CO2 và số mol nước khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y.
B. Số mol oxi tiêu tốn để đốt hoàn toàn hỗn hợp X luôn bằng số mol oxi tiêu tốn khi đốt hoàn toàn hỗn hợp Y.
C. Số mol X - Số mol Y = Số mol H2 tham gia phản ứng.
D. Khối lượng phân tử trung bình của hỗn hợp X lớn hơn khối lượng phân tử trung bình của hỗn hợp Y.
A. etan.
B. etilen.
C. axetilen.
D. isopren.
A. C4H6.
B. C2H5OH.
C. C4H4.
D. C4H10.
A. N: C2H2; B: Pd; D: C2H4; E: CH3CH2Cl.
B. N: C4H6; B: Pd; D: C4H8; E: CH2ClCH2CH2CH3.
C. N: C3H4; B: Pd; D: C3H6; E: CH3CHClCH3.
D. N: C3H4; B: Pd; D: C3H6; E: CHCH2CH2Cl.
A. Ag2C2.
B. CH4.
C. Al4C3.
D. CaC2.
A. dd brom dư.
B. dd KMnO4 dư.
C. dd AgNO3/NH3 dư.
D. các cách trên đều đúng.
A. Dung dịch AgNO3/NH3.
B. Dung dịch Ca(OH)2.
C. Quỳ tím ẩm.
D. Dung dịch NaOH.
A. CH3-C≡CAg; AgCl.
B. AgCH2-C≡CAg; AgCl.
C. CH3-C≡CAg; Ag.
D. AgCl; AgCH2-C≡CAg.
A. dung dịch AgNO3/NH3 và dung dịch Brom.
B. dung dịch KMnO4 và dung dịch Brom.
C. dung dịch Brom và Ca(OH)2.
D. dung dịch KMnO4 và Ca(OH)2.
A. Etin, eten, etan.
B. Propin, propen, propan.
C. Bạc axetilua, etin, but-1-en.
D. Metan, etan, but-2-en.
A. Dung dịch Brom.
B. Dung dịch KMnO4.
C. Dung dịch AgNO3/NH3.
D. NaOH.
A. Các chất trong phân tử có liên kết ba C≡C đều thuộc loại ankin.
B. Ankin là các hiđrocacbon mạch hở, trong phân tử có 1 liên kết ba C≡C.
C. Liên kết ba C≡C kém bền hơn liên kết đôi C=C.
D. Ankin cũng có đồng phân hình học giống như anken.
A. Ankin và anken chỉ có đồng phân vị trí liên kết bội.
B. Ankin có đồng phân hình học.
C. Ankin không có đồng phân mạch cacbon.
D. Các chất có công thức phân tử CnH2n - 2 (n ≥ 2) có thể không phải là đồng đẳng của axetilen.
A. 2-isopropylhex-3-in.
B. 5,6-đimetylhept-3-in.
C. 2,3-đimetylhept-4-in.
D. 5-isopropylhex-3-in.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. C4H6.
B. C5H8.
C. C6H10.
D. C3H4.
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
A. 1,1-đicloetan.
B. vinyl clorua.
C. 1,2-đicloetan.
D. 1,2-đicloeten.
A. 1,2-điclopropan.
B. 2,2-điclopropan.
C. 1,1-điclopropan.
D. 2-clopropen.
A. dung dịch KMnO4.
B. dung dịch Br2 dư.
C. dung dịch AgNO3/NH3.
D. dung dịch HCl dư.
A. các ankin cộng H2O xảy ra theo tỉ lệ số mol 1 : 2 tương tự ankin cộng dung dịch HCl.
B. axetilen cộng nước (xúc tác HgSO4) sinh ra sản phẩm là anđêhit.
C. các đồng đẳng của axetilen cộng nước (xúc tác HgSO4) sinh ra sản phẩm là xeton.
D. phản ứng cộng H2O của các ankin tuân theo quy tắc Mac-côp-nhi-côp.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
A. 2,2-đimetylbut-3-in.
B. 2,2-đimetylbut-2-in.
C. 3,3-đimetylbut-1-in.
D. 3,3-đimetylpent-1-in.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. CH3CH2CH=CH2.
B. CH3CH2C≡CH.
C. CH3CH2C≡CCH3.
D. CH3CH2CH=CHCH3.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
A. Metan.
B. Etilen.
C. Axetilen.
D. Buta-1,3-đien.
A. dùng trong đèn xì để hàn cắt kim loại.
B. dùng để điều chế etilen.
C. dùng để điều chế chất dẻo PVC.
D. dùng để điều chế anđêhit axetic trong công nghiệp.
A. Kết tủa sinh ra sau đó bị hòa tan một phần.
B. Không có kết tủa tạo thành.
C. Kết tủa sinh ra sau đó bị hòa tan hết.
D. Sau phản ứng thấy có kết tủa.
A. C2H4.
B. C2H2.
C. C2H6.
D. C3H4.
A. Vinyl xianua.
B. Vinylaxetilen.
C. Buta-1,3-đien.
D. Butan.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247