Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học Đề thi HK1 môn Hóa học 11 năm 2021-2022 Trường THPT Trần Khai Nguyên

Đề thi HK1 môn Hóa học 11 năm 2021-2022 Trường THPT Trần Khai Nguyên

Câu 1 : Phương trình phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của NH3

A. 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl

B. 2NH+ 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O

C. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O

D. NH+ HCl → NH4Cl

Câu 3 : Nhiệt phân AgNO3 thu được

A. Ag2O, NO2

B. Ag2O, NO2, O2

C. Ag, NO2, O2

D. Ag2O, O2

Câu 4 : Tính OXH của cacbon thể hiện ở phản ứng nào sau đây?

A. Ca + C → CaC2

B. C + H2O → CO + H2

C. H2SO4 + C → CO2 + SO2 + H2O

D. C + CuO → 2Cu + CO2

Câu 5 : Cho từ từ dung dịch Ba(OH)vào dung dịch (NH4)2SO4 đun nóng nhẹ. Hiện tượng quan sát được là

A. Dung dịch có màu trong suốt và mùi khai thoát ra

B. Có kết tủa trắng và mùi khai thoát ra

C. Không có hiện tượng gì

D. Có kết tủa trắng

Câu 6 : HNO3 thể hiện tính OXH khi tác dụng với

A. FeCl3

B. Fe2O3

C. Fe(OH)3

D. Fe(NO3)2

Câu 7 : Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch Al(NO3)3. Hiện tượng quan sát được là

A. Có kết tủa trắng keo, sau tan ra

B. Không có hiện tượng gì

C. Có kết tủa trắng, sau tan ra

D. Có kết tủa màu trắng xuất hiện, không tan trong NH3 dư

Câu 8 : Có thể dùng bình làm bằng kim loại nào sau đây để đựng HNO3 đặc nguội

A. Đồng, bạc

B. Sắt, nhôm

C. Đồng, nhôm

D. Sắt, kẽm

Câu 9 : Muối được sử dụng cho bánh quy xốp là muối

A. NH4NO3

B. NH4HCO3

C. Na2CO3

D. NaHCO3

Câu 10 : Khí nito tương đối trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường là do:

A. Nito có bán kính nguyên tử nhỏ, phân tử không phân cực

B. Nguyên tử nito có độ âm điện lớn nhất trong nhóm nito

C. Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử còn một cặp e chưa tham gia liên kết

D. Trong phân tử N2 có chứa liên kết 3 rất bền

Câu 11 : Để khắc chữ trên thủy tinh, người ta thường dựa vào phản ứng nào sau đây?

A. SiO2 + NaOH → Na2SiO3 + H2O

B. SiO2 + Mg → 2MgO + Si

C. SiO2 + 4HF → SiF4 + H2O

D. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO+ CO2

Câu 12 : Trong phòng thí nghiệm, nito tinh khiết được điều chế từ

A. Không khí

B. NH3 và O2

C. NH4NO2

D. Zn và HNO3

Câu 14 : Chất nào dưới đây vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl

A. Fe(OH)2.        

B. Al(OH)3.

C. H2SO4.        

D. BaCl2.

Câu 17 : Photpho tác dụng với chất nào sau đây:

A. Mg.         

B. NaCl.

C. H2O.              

D. NaOH.

Câu 19 : Phương trình phản ứng nhiệt phân nào sau đây sai?

A. (NH4)2CO3  → 2NH3 + CO2 + H2O.

B. NH4NO3→  NH3 + HNO3.

C. NH4NO2  → N2 + 2H2O.

D. NH4Cl  → NH3 + HCl

Câu 20 : Chất nào sau đây là chất điện li?

A. Ancol etylic.       

B. Axit clohiđric.

C. Saccarozơ.           

D. Benzen.

Câu 21 : Hai nhóm học sinh làm thí nghiệm: nghiên cứu tốc độ phản ứng kẽm tan trong dung dịch axit clohi đric.- Nhóm thứ nhất: Cân miếng kẽm 1 gam và thả vào cốc đựng 200 ml dung dịch axit HCl 2M.

A. nhóm thứ hai dùng axit nhiều hơn.

B. nồng độ kẽm bột lớn hơn.

C. diện tích bề mặt bột kẽm lớn hơn.

D. nhóm thứ hai dùng axit đặc hơn.

Câu 26 : Đốt cháy dây sắt trong khí clo dư, công thức muỗi thu được là

A. Fe2Cl3.            

B. FeCl2.

C. FeCl2, FeCl3.      

D. FeCl3.

Câu 27 : Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng %

A. K.                  

B. KOH. 

C. phân kali đó so với tạp chất.      

D. K2O.

Câu 28 : Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế CH4 bằng phản ứng

A. nung natri axetat với vôi tôi – xút.

B. điện phân dung dịch natri axetat.

C. cracking n – butan.

D. cacbon tác dụng với hiđro.

Câu 29 : Hấp thụ hoàn toàn 12,8 gam SO2 vào 250 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng các muối tạo thành sau phản ứng là

A. 18 gam và 6,3 gam.

B. 15,6 gam và 5,3 gam.

C. 15,6 gam và 6,3 gam.

D. 18 gam và 5,3 gam.

Câu 30 : Cấu hình electron nguyên tử của Si (Z=14) là

A. 1s22s22p63s23p1

B. 1s22s22p63s23p2

C. 1s22s22p63s23p3

D. 1s22s22p63s23p4

Câu 31 : Anion X3- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là

A. ô thứ 16, chu kì 2, nhóm VA.

B. ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VIIA.

C. ô thứ 15, chu kì 3, nhóm VA.

D. ô thứ 21, chu kì 4, nhóm IIIB.

Câu 32 : Trong phản ứng: 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + S + 2HCl. Vai trò của H2S là

A. Axit.    

B. chất khử.

C. vừa axit vừa khử.    

D. chất oxi hóa.

Câu 34 : Dãy chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ:

A. C2H4, C6H12O6, C2H6.

B. CH3Cl, C­6H5Br, NaHCO3

C. CO2, CO, CH4.

D. NaCN, SiO2, CH3COOH

Câu 35 : Hai chất nào sau đây phản ứng trực tiếp được với nhau ở điều kiện thường?

A. NH3, O2.      

B. N2, O2.

C. N2, H2.    

D. NO, O2.

Câu 37 : Các số oxi hóa thường gặp của cacbon là

A. -4, -2, 0, +2.      

B. -4, 0, +2, +4.

C. -3, -1, 0, +4.       

D. -2, +2, 0, -3.

Câu 38 : Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là

A. notron và electron.

B. proton và notron.

C. electron và proton.

D. electron, proton và notron.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247