A. đồng phân
B. đồng đẳng
C. hợp chất ancol
D. hợp chất ete
A. H; C; Na; O
B. C; H; N; F
C. H; C; N; O
D. Na; K; C; O
A. đồng đẳng
B. đồng phân
C. đồng vị
D. đồng khối
A. Chiết
B. Lọc và kết tinh
C. Chưng cất ở áp suất thấp
D. Chưng cất phân đoạn
A. Cộng hóa trị
B. Liên kết ion
C. Liên kết cho – nhận
D. Liên kết cộng hóa trị và ion.
A. 14 gam
B. 15 gam
C. 16 gam
D. 18 gam
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 6,72 lít
D. Cả B và C đều đúng.
A. 1,5atm
B. 2,0atm
C. 2,5atm
D. 1,0atm
A. 3,12 gam
B. 2,22 gam
C. 3,32 gam
D. 1,54 gam
A. 41,67%
B. 45,00%
C. 35,67%
D. 50,60%
A. công thức phân tử.
B. thù hình
C. đơn chất
D. đồng vị.
A. 9
B. 11
C. 10
D. 12
A. Tính bazo
B. Tính khử
C. Tính bazo và tính khử
D. Tính oxi hóa
A. Dùng đốm lửa đỏ, dùng giấy tẩm Pb(NO3)2, dùng giấy màu ẩm.
B. Đốt các khí, dùng giấy quỳ ẩm
C. Dùng tàn đóm đỏ, đốt các khí
D. Dùng tàn đóm đỏ, dùng giấy tẩm NaOH, dùng giấy màu ẩm.
A. 2,00 lít
B. 1,75 lít
C. 1,60 lít
D. 2,25 lít
A. 3 lít
B. 4 lít
C. 5 lít
D. 6 lít
A. N2
B. NH3
C. NH4Cl
D. HCl
A. Do Zn(OH)2 là một bazơ ít tan
B. Do Zn(OH)2 có khả năng tạo thành phức chất tan
C. Do Zn(OH)2 là một bazơ lưỡng tính
D. Do NH3 là một hợp chất có cực và là một bazơ yếu
A. 4,48 lít
B. 14,40 lít
C. 13,44 lít
D. 6,72 lít
A. 3,9M
B. 3,7M
C. 3,6M
D. 3,5M
A. (1), (2), (3).
B. (1), (4), (5)
C. (2), (4), (5)
D. (1), (3), (4), (5)
A. 2,43%
B. 1,26%
C. 1,50%
D. 1,34%
A. 1,25M
B. 1,00M
C. 1,50M
D. 0,75M
A. 890 ml.
B. 920 ml
C. 800 ml
D. 900 ml
A. KCl rắn, khan
B. Nước sông, hồ, ao
C. Nước biển
D. Dung dịch KCl
A. Chỉ có (I) đúng.
B. Chỉ có (II) đúng.
C. (I), (II), (III) đều đúng
D. (I) và (II) đúng
A. 1,25.10-5
B. 1,45.10-5
C. 1,74.10-5
D. 2,15.10-5
A. Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào nồng độ.
B. Giá trị Ka không phụ thuộc vào bản chất của dung môi và nhiệt độ.
C. Giá trị Ka của axit càng nhỏ, lực axit của nó càng yếu.
D. Giá trị Ka càng nhỏ, lực của nó càng mạnh
A. Tích số ion của nước ở \(25^\circ C\) là: \(\left[ {{H^ + }} \right].\left[ {O{H^ - }} \right] = {10^{ - 14}}\)
B. pH dùng để đo dung dịch có \(\left[ {{H^ + }} \right]\) nhỏ.
C. Để tránh ghi \(\left[ {{H^ + }} \right]\) với số mũ âm.
D. pH chỉ dùng để đo độ axit của các dung dịch axit yếu.
A. 1,65.10-4
B. 1,50.10-4
C. 1,80.10-4
D. 2,00.10-4
A. \(NH_4^ + \)
B. Al3+
C. S2-
D. \(HSO_4^ - \)
A. C6H5O-
B. S2-
C. \(CO_3^{2 - }\)
D. \(HSO_4^ - \)
A. 0,01.
B. 2
C. 10-2.
D. 12.
A. NH3.
B. H2O.
C. CO2.
D. NH3, CO2, H2O.
A. K+, Ba2+, OH-, Cl-.
B. Na+, PO43-, Cl-, NH4+.
C. Ca2+, Cl-, Na+, NO3-.
D. Na+, NH4+, OH-, HCO3-.
A. 100 ml.
B. 50 ml.
C. 200 ml.
D. 150 ml.
A. Na2HPO4 và Na3PO4.
B. NaH2PO4 và H3PO4 dư.
C. Na3PO4 và NaOH dư.
D. NaH2PO4.
A. 7,68 lít.
B. 2,24 lít.
C. 6,72 lít.
D. 8,96 lít.
A. CuCl2 + 2OH- → Cu(OH)2 + 2Cl-.
B. CuCl2 + 2Na+ → Cu2+ + 2NaCl.
C. Cu2+ + 2OH- → Cu(OH)2.
D. Na+ + Cl- → NaCl.
A. 4,48.
B. 6,72.
C. 2,24.
D. 8,96.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247