Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học Đề thi HK1 môn Hóa học 11 năm 2021-2022 Trường THPT Mạc Đỉnh Chi

Đề thi HK1 môn Hóa học 11 năm 2021-2022 Trường THPT Mạc Đỉnh Chi

Câu 2 : Trong các hợp chất hữu cơ thường chứa những nguyên tố nào sau đây?

A. H; C; Na; O

B. C; H; N; F

C. H; C; N; O

D. Na; K; C; O

Câu 3 : Những hợp chất hữu cơ có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức câu tạo được gọi là:

A. đồng đẳng      

B. đồng phân

C. đồng vị        

D. đồng khối

Câu 5 : Trong hợp chất hữu cơ, liên kết giữa các nguyên tử chủ yếu thuộc loại liên kết nào sau đâu?

A. Cộng hóa trị

B. Liên kết ion

C. Liên kết cho – nhận

D. Liên kết cộng hóa trị và ion.

Câu 7 : Cho V lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)2 thu được 10 gam kết tủa. Giá trị của V là

A. 1,12 lít     

B. 2,24 lít

C. 6,72 lít      

D. Cả B và C đều đúng.

Câu 11 : Hai dạng tồn tại khác nhau của cùng một đơn chất được gọi là:

A. công thức phân tử.

B. thù hình

C. đơn chất

D. đồng vị.

Câu 13 : NH3 thể hiện tính chất gì khi tham gia phản ứng hóa học?

A. Tính bazo

B. Tính khử 

C. Tính bazo và tính khử

D. Tính oxi hóa

Câu 14 : Để phân biệt 4 lọ không dán nhãn được đựng riêng biệt từng khí sau: O2; N2; H2S; và Cl2 người ta có thể chọn trình tự tiến hành nào sau đây?

A. Dùng đốm lửa đỏ, dùng giấy tẩm Pb(NO3)2, dùng giấy màu ẩm.

B. Đốt các khí, dùng giấy quỳ ẩm

C. Dùng tàn đóm đỏ, đốt các khí

D. Dùng tàn đóm đỏ, dùng giấy tẩm NaOH, dùng giấy màu ẩm.

Câu 18 : Dung dịch amoniac có thể hòa tan được Zn(OH)2 là do nguyên nhân nào sau đây?

A. Do Zn(OH)2 là một bazơ ít tan

B. Do Zn(OH)2 có khả năng tạo thành phức chất tan

C. Do Zn(OH)2 là một bazơ lưỡng tính

D. Do NH3 là một hợp chất có cực và là một bazơ yếu

Câu 22 : Axit CH3COOH có\({K_{C{H_3}{\rm{COO}}H}} = 1,{8.10^{ - 5}}.\)

A. 2,43%     

B. 1,26%

C. 1,50%   

D. 1,34%

Câu 25 : Trường hợp nào sau đây không dẫn điện đươc?

A. KCl rắn, khan    

B. Nước sông, hồ, ao

C. Nước biển    

D. Dung dịch KCl

Câu 26 : Cho các phát biểu sau về chất điện li:(I) Chất điện li mạnh có độ điện li \(\alpha  = 1\)

A. Chỉ có (I) đúng.

B. Chỉ có (II) đúng.

C. (I), (II), (III) đều đúng

D. (I) và (II) đúng

Câu 27 : Một dung dịch CH3COOH 0,1M có độ điện li \(\alpha \) là 1,32%. Hằng số phân li của axit là:

A. 1,25.10-5      

B. 1,45.10-5 

C. 1,74.10-5      

D. 2,15.10-5

Câu 28 : Trong những phát biểu sau, phát biểu nào về Ka là đúng?

A. Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào nồng độ.

B. Giá trị Ka không phụ thuộc vào bản chất của dung môi và nhiệt độ.

C. Giá trị Ka của axit càng nhỏ, lực axit của nó càng yếu.

D. Giá trị Ka càng nhỏ, lực của nó càng mạnh

Câu 29 : Thang pH thường dùng có giá trị từ 0 đến 14 đó là vì lí do nào sau đây?

A. Tích số ion của nước ở \(25^\circ C\) là: \(\left[ {{H^ + }} \right].\left[ {O{H^ - }} \right] = {10^{ - 14}}\)

B. pH dùng để đo dung dịch có \(\left[ {{H^ + }} \right]\) nhỏ.

C. Để tránh ghi \(\left[ {{H^ + }} \right]\) với số mũ âm.

D. pH chỉ dùng để đo độ axit của các dung dịch axit yếu.

Câu 30 : Cho độ điện li của HX 2M là 0,95%. Hằng số phân li của axit là:

A. 1,65.10-4       

B. 1,50.10-4

C. 1,80.10-4         

D. 2,00.10-4

Câu 31 : Ion nào sau đây đóng vai trò là bazơ?

A. \(NH_4^ + \)        

B. Al3+

C. S2-            

D. \(HSO_4^ - \)

Câu 32 : Ion nào sau đây đóng vai trò là axit?

A. C6H5O-                 

B. S2-

C. \(CO_3^{2 - }\)   

D. \(HSO_4^ - \)

Câu 33 : Dung dịch HNO3 0,01M có giá trị pH là

A. 0,01.     

B. 2

C. 10-2        

D. 12.

Câu 34 : Sản phẩm thu được khi nhiệt phân hoàn toàn muối NH4HCO3 là

A. NH3.        

B. H2O.

C. CO2.          

D. NH3, CO2, H2O.

Câu 35 : Dãy gồm các ion không tồn tại được trong một dung dịch là

A. K+, Ba2+, OH-, Cl-.

B. Na+, PO43-, Cl-, NH4+.      

C. Ca2+, Cl-, Na+, NO3-.

D. Na+, NH4+, OH-, HCO3-.

Câu 36 : Thể tích dung dịch HNO3 1M vừa đủ để trung hòa hết 200 ml NaOH 1M là

A. 100 ml.  

B. 50 ml.

C. 200 ml.          

D. 150 ml.

Câu 37 : Trộn 100 ml dung dịch H3PO4 1M với 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Thành phần của dung dịch X là

A. Na2HPO4 và Na3PO4.

B. NaH2PO4 và H3PO4 dư.

C. Na3POvà NaOH dư.

D. NaH2PO4.

Câu 39 : Phương trình hóa học CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaCl có phương trình ion rút gọn là

A. CuCl2 + 2OH- → Cu(OH)2 + 2Cl-.

B. CuCl2 + 2Na→ Cu2+ + 2NaCl.     

C. Cu2+ + 2OH- → Cu(OH)2.

D. Na+ + Cl- → NaCl.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247