Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học Đề thi HK1 môn Hóa học 11 năm 2021-2022 Trường THPT Thái Phiên

Đề thi HK1 môn Hóa học 11 năm 2021-2022 Trường THPT Thái Phiên

Câu 1 : Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là

A. liên kết cộng hóa trị.

B. liên kết ion.

C. liên kết cho nhận.         

D. liên kết đơn.

Câu 2 : Khi đốt cháy chất hữu cơ X bằng oxi tinh khiết thu được hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, H2O, N2. Điều đó chứng tỏ phân tử chất X

A. hắc chắn phải có các nguyên tố C, H, O, N.

B. chắc chắn phải có các nguyên tố C, H, N có thể có nguyên tố O.

C. chỉ có các nguyên tố C, H.

D. chắc chắn phải có các nguyên tố C, O, N

Câu 4 : Phát biểu nào sau được dùng để định nghĩa công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ?

A. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử.

B. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử

C. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ phần trăm số mol của mỗi nguyên tố trong phân tử.

D. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ số nguyên tử C và H có trong phân tử.

Câu 7 : Có 3 muối dạng bột NaHCO3, Na2CO3 và CaCO3. Chọn hoá chất thích hợp để nhận biết mỗi chất

A. Quỳ tím.       

B. Phenolphtalein.  

C. Nước và HCl. 

D. Axit HCl và quỳ tím.

Câu 8 : Sự hình thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi là nhờ phản ứng hoá học nào sau đây?

A. \(CaC{{O}_{3}}+C{{O}_{2}}+{{H}_{2}}O\to Ca{{(HC{{O}_{3}})}_{2}}\)

B. \(Ca{{(OH)}_{2}}+N{{a}_{2}}C{{O}_{3}}\to CaC{{O}_{3}}\downarrow +2NaOH\)

C. \(CaC{{O}_{3}}\xrightarrow{{{t}^{0}}}CaO+C{{O}_{2}}\)

D. \(Ca{{(HC{{O}_{3}})}_{2}}\to CaC{{O}_{3}}+C{{O}_{2}}+{{H}_{2}}O\)

Câu 16 : Cấu hình electron của nguyên tử photpho (Z = 15) là

A. 1s22s22p63s23p5.        

B. 1s22s22p3.        

C. 1s22s22p63s23p3

D. 1s22s22p63s23p2.

Câu 18 : Các số oxi hoá có thể có của photpho là 

A. –3 ; +3 ; +5.

B. –3 ; +3 ; +5 ; 0.

C. +3 ; +5 ; 0.    

D. –3 ; 0 ; +1 ; +3 ; +5.

Câu 20 : Thuốc thử để nhận biết các dung dịch : HCl, NaCl, Na3PO4, H3PO4 là

A. BaCl2 và quỳ tím.      

B. AgNO3 và quỳ tím.    

C. H2SO4 và quỳ tím.   

D. Quỳ tím.

Câu 21 : Chọn câu sai

A. Tất cả các muối đihiđrophotphat đều tan trong nước.

B. Tất cả các muối hiđrophotphat đều tan trong nước.

C. Các muối photphat trung hòa của natri, kali, amoni đều tan trong nước.

D. Các muối photphat trung hòa của hầu hết các kim loại đều không tan trong nước.

Câu 24 : Để nhận biết ion PO43- trong dung dịch muối, người ta dùng thuốc thử là

A. dung dịch AgNO3       

B. dung dịch NaOH         

C. dung dịch HNO3         

D. dung dịch Br2

Câu 26 : Chất nào sau đây không dẫn điện được?

A. KCI rắn, khan

B. CaCl nóng chảy

C. NaOH nóng chảy

D. HBr hòa tan trong nước

Câu 27 : Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Sự điện li là quá trình hòa tan một chất vào dung môi (thường là nước) tạo thành dung dịch.

B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện một chiều.

C. Sự điện li là sự phân li một chất ra ion khi chất đó hòa tan trong nước hoặc khi nóng chảy

D. Sự điện li là quá trình oxi hóa - khử xảy ra trong dung dịch.

Câu 28 : Trong dung dịch HNO3 0,01 mol/I, nồng độ ion OH ở 25 độ C là:

A. [OH]=1,0.10-1.

B. [OH]=1,0.10-12

C. [OH'] = 1,0.10-2

D. [OH'] = 1,0.10-19

Câu 29 : Trong các cặp chất dưới đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch?

A. AICl3 & CuSO4

B. NaHSO4 & Na2CO3

C. NaAlO2 & HCI

D. CaCl2 & AgNO3

Câu 33 : Dung dịch nào sau đây có pH < 7?

A. NaNO3

B. KBr

C. Fe(NO3)3

D. KI

Câu 34 : Chất điện li mạnh là chất:

A. Khi tan trong dung dịch H2O, các phân tử hòa tan đều phân li thành ion.

B. Dễ nhường electron cho chất khác.

C. Làm đổi màu chất chỉ thị màu

D. Khi tan trong nước cho môi trường có pH = 7.

Câu 35 : Dung dịch NaCl trong nước có môi trường:

A. Axit

B. Trung tính

C. Bazơ

D. Muối

Câu 36 : Muối trung hòa là loại muối:

A. Tạo bởi axit mạnh và bazo yếu

B. Không còn khả năng phân li ra ion H+ trong gốc axit

C. Không có khả năng phản ứng với axit và bazo

D. Tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh

Câu 37 : Trong dung dịch Al2(SO4)3 loãng có chứa 0,6 mol SO42- thì trong dung dịch có chứa

A. 0,2 mol Al2(SO4)3

B. 0,4 mol AI3+

C. 1,8 mol Al2(SO4)3

D. Cả A và B đều đúng

Câu 38 : Dung dịch điện li dẫn điện được là do sự di chuyển của:

A. Các cation

B. Các anion

C. Các phân tử hòa tan

D. Cation và anion

Câu 39 : Tìm phát biểu chưa đúng

A. Các muối amoni đều dễ tan trong nước.

B. Các muối amoni khi tan đều điện li hoàn toàn thành ion.

C. Các muối amoni khi đun nóng đều bị phân hủy thành amoniac và axit.

D. Có thể dùng muối amoni để điều chế NH3 trong phòng thí nghiệm.

Câu 40 : Để loại bỏ SOtrong COcó thể dùng hóa chất nào sau đây?

A. Dung dịch Ca(OH)2.

B. CuO.

C. Dung dịch NaOH.

D. Dung dịch Br2.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247