A. 19,7cm/s
B. 1,97 cm/s
C. 39,7cm/s
D. 15,5 cm/s
A. 1,6m/s
B. 3,6m/s
C. 7,5 m/s
D. 8 m/s
A. 2,25m/s
B. 22,5m/s
C. 23 m/s
D. 3, 5m/s
A. Dao động của cái võng.
B. Dao động của con lắc đơn dùng để đo gia tốc trọng trường.
C. Dao động của khung xe ô tô sau khi qua chỗ đường gồ ghề.
D. Dao động của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm.
A. Dao động của con lắc nặng tắt dần nhanh hơn con lắc nhẹ.
B. Dao động của con lắc nhẹ tắt dần nhanh hơn con lắc nặng.
C. Hai con lắc cùng dừng lại cùng một lúc.
D. Không có con lắc nào dao động tắt dần.
A. \(0,5047J.\)
B. \(0,0047J.\)
C. \(0,0247J.\)
D. \(0,0037J.\)
A. 2,54s
B. 1,99s
C. 2,43s
D. 5,67s
A. \({\alpha _1} = 2{\alpha _2}.\)
B. \({\alpha _1} ={{\sqrt 2 }}{\alpha _2}.\)
C. \({\alpha _1} = \frac{1}{{\sqrt 3 }}{\alpha _2}.\)
D. \({\alpha _1} = \frac{1}{{\sqrt 2 }}{\alpha _2}.\)
A. \(\frac{{ - 44}}{{81}}.\)
B. \(\frac{{ - 53}}{{81}}.\)
C. \(\frac{{ - 24}}{{57}}.\)
D. \(\frac{{ - 81}}{{44}}.\)
A. 2013,08 s
B. 1208,7 s
C. 1207,5 s
D. 2415,8 s
A. \( \frac{1}{3}s\)
B. \( \frac{1}{6}s\)
C. \(1s\)
D. \(2s\)
A. Phản xạ âm.
B. Dao động tắt dần.
C. Cộng hưởng âm.
D. Nhiễu xạ âm.
A. Có 6 bụng sóng và 7 nút sóng.
B. Có 6 bụng sóng và 6 nút sóng.
C. Có 7 bụng sóng và 8 nút sóng.
D. Có 7 bụng sóng và 7 nút sóng.
A. 0,1s
B. 0,2s
C. 0,5s
D. 0,3s
A. Luôn luôn ngược pha với sóng tới.
B. Luôn luôn cùng pha với sóng tới.
C. Ngược pha với sóng tới nếu đầu BB được giữ cố định.
D. Ngược pha với sóng tới nếu đầu BB có thể di chuyển tự do.
A. 75Hz
B. 150Hz
C. 300Hz
D. 50Hz
A. Lệch pha nhau góc π/3
B. Cùng pha nhau
C. Ngược pha nhau.
D. Lệch pha nhau góc π/2
A. 0,2mm
B. 0,3mm
C. 0,4mm
D. 0,5mmm
A. 0,068mm
B. 0,056mm
C. 1,456mm
D. 1,234mm
A. Không phải là mô hình của động cơ điện (vì không có dòng điện).
B. Là mô hình của động cơ điện vì sẽ cho dòng điện chạy vào khung.
C. Là mô hình của loại động cơ không đồng bộ và không cần cho dòng điện chạy vào khung.
D. Là mô hình của loại động cơ không đồng bộ và không cần cho dòng điện chạy vào khung.
A. 120V,6A
B. 125V,6A
C. 120V,1,8A
D. 125V, 1,8A
A. 4 và 2.
B. 5 và 3.
C. 6 và 4.
D. 8 và 6.
A. S ≥ 1,4 cm2
B. S ≥ 2,8 cm2
C. S ≤ 2,8 cm2
D. S ≤ 1,4cm2
A. Dùng đường dây tải điện có điện trở nhỏ.
B. Dùng đường dây tải điện có tiết diện lớn.
C. Dùng điện áp khi truyền đi có giá trị lớn.
D. Dùng dòng điện khi truyền đi có giá trị lớn.
A. 117/1
B. 119/3
C. 171/5
D. 219/4
A. Điện áp hiệu dụng tụ không đổi.
B. Điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần không đổi.
C. Điện áp hiệu dụng trên tụ tăng.
D. Điện áp hiệu dụng trên tụ giảm.
A. Điện áp hiệu dụng tụ không đổi.
B. Điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần không đổi.
C. Điện áp hiệu dụng trên tụ tăng.
D. Điện áp hiệu dụng trên tụ giảm.
A. \(Z_C=60\sqrt 3 \Omega\)
B. \(Z_C=40\sqrt 3 \Omega\)
C. \(Z_C=20 \Omega\)
D. \(Z_C=80 \Omega\)
A. \(R=Z_L−Z_C\)
B. \(R=Z_L>Z_C\)
C. \(R=Z_C>Z_L\)
D. \(R=Z_C−Z_L\)
A. Nếu ZL > ZC thì u sớm pha hơn i là π/2
B. Nếu ZL < ZC thì i chậm pha hơn u π/2
C. Nếu R = 0 thì u cùng pha với i.
D. Nếu ZL = ZC thì u cùng pha với i.
A. Tỉ lệ với f2
B. Tỉ lệ với U2
C. Tỉ lệ với ω.
D. B và C đúng.
A. 0,47 (V).
B. 0,52 (V)
C. 0,62 (V)
D. 0,8 (V).
A. 220(Ω)
B. 121(Ω)
C. 402(Ω)
D. 110(Ω)
A. Điện áp
B. Cường độ dòng điện.
C. Suất điện động
D. Công suất.
A. Một tụ điện và một cuộn cảm thuần.
B. Một tụ điện và một điện trở thuần
C. Một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần.
D. Một nguồn điện và một tụ điện.
A. Sóng ngắn
B. Sóng dài
C. Sóng trung
D. Sóng cực ngắn
A. Lệch pha 900
B. Lệch pha 450
C. Ngược pha.
D. Cùng pha.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247