A. 12
B. 13
C. 14
D. 10
A. CH3–C(OH)=CH2.
B. CH3–C(=O)–CH3.
C. CH3–CH2–CHO.
D. Sản phẩm khác.
A. Cấu tạo hóa học là số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
B. Cấu tạo hóa học là các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
C. Cấu tạo hóa học là thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
D. Cấu tạo hóa học là bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
A. Dùng để sản xuất rượu, các dẫn xuất halogen và các chất khác.
B. Nguyên liệu trùng hợp polime: PE, PVC,…
C. Kích thích quả mau chín.
D. Nguyên liệu sản xuất vật liệu silicat.
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
A. CH3CHBrCH(CH3)2.
B. (CH3)2CHCH2CH2Br.
C. CH3CH2CBr(CH3)2.
D. CH3CH(CH3)CH2Br.
A. CnH2n-2 (n ≥ 3).
B. CnH2n-2 (n ≥ 2).
C. CnH2n-6 (n ≥ 4).
D. CnH2n (n ≥ 2).
A. C4H10, C4H8
B. C4H6, C3H4
C. Chỉ có C4H6
D. Chỉ có C3H4
A.
liên kết cộng hóa trị.
B. liên kết ion.
C. liên kết cho nhận.
D. liên kết đơn.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 1-clo-2-metylbutan.
B. 2-clo-2-metylbutan.
C. 2-clo-3-metylbutan.
D. 1-clo-3-metylbutan.
A. Hiđrocacbon và hợp chất hữu cơ có nhóm chức.
B. Hiđrocacbon và dẫn xuất của hiđrocacbon.
C. Hiđrocacbon no, không no, thơm và dẫn xuất của hiđrocacbon.
D. Tất cả đều đúng.
A. Hai liên kết s.
B. Một liên kết s và một liên kết p
C. Hai liên kết p
D. Một liên kết s và hai liên kết p
A. dung dịch KMnO4 và HCl đặc.
B. dung dịch NaCl và H2SO4 đặc.
C. dung dịch NH4Cl và NaOH.
D. dung dịch C2H5OH và H2SO4 đặc.
A. Nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút.
B. Crackinh butan.
C. Cho nhôm cacbua tác dụng với nước.
D. Nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút hoặc cho nhôm cacbua tác dụng với nước.
A. CH4 và C2H2
B. C2H6 và C2H4
C. C3H8 và C2H6
D. C6H6 và C2H4
A. butan.
B. but-1-en.
C. but-2-en.
D. isobutilen.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. C4H10.
B. CH4, C2H6.
C. C3H8.
D. Cả A, B, C.
A. 6
B. 5
C. 4
D. 7
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 2, 2 – đimetylpentan
B. 2, 3 – đimetylpentan
C. 2, 2, 3 – trimetylpentan
D. 2, 2, 3 - trimetylbutan
A. 2, 2 – đimetylpentan
B. 2, 3 – đimetylpentan
C. 2, 2, 3 – trimetylpentan
D. 2, 2, 3 - trimetylbutan
A. but-1-en.
B. but-2-en.
C. Propilen.
D. Etilen.
A. CH2 = CH – CH2 – CH3
B. CH3 – CH – C(CH3)2
C. CH3 – CH = CH – CH = CH2
D. CH2 = CH – CH = CH2
A. 2,2-đimetylbutan.
B. 2-mettylpentan.
C. 2,3-đimetylbutan.
D. n-hexan.
A. 4,2g
B. 2,8g
C. 3,6g
D. 3,2g
A. 176 và 180.
B. 44 và 18.
C. 44 và 72.
D. 176 và 90.
A. CH2=C(CH3)2
B. CH3-CH=CH-CH3
C. CH2=CH-CH2-CH3
D. CH3-CH=C(CH3)2
A. 2,10 m3.
B. 5,85 m3.
C. 3,50 m3.
D. 4,20 m3.
A. 8,12
B. 10,8
C. 21,6
D. 32,58
A. axetilen.
B. propin.
C. vinylaxetilen.
D. but-1,3-điin.
A. 0,2
B. 0,4
C. 0,1
D. 0,3
A. 80%
B. 70%
C. 85%
D. 75%
A. 1,00.
B. 0,80.
C. 1,50.
D. 1,25.
A. Phản ứng thế
B. Phản ứng cháy
C. Phản ứng tách
D. Phản ứng cộng
A. CnH2n-2 (n≥2)
B. CnH2n (n ≥2)
C. CnH2n+2 (n≥1)
D. CnH2n (n≥3)
A. But-1-in
B. Propin
C. But-2-in
D. Etin
A. Benzen + H2 (Ni, t0)
B. Benzen + HNO3/H2SO4 đ
C. Benzen + Br2 (dd)
D. Benzen + Cl2 (Fe)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247