A. metan.
B. etilen.
C. axetilen.
D. etan
A. hợp chất khó tan trong nước.
B. hợp chất của cacbon và một số nguyên tố khác trừ N, Cl, O
C. hợp chất của cacbon trừ CO, CO2, H2CO3, muối cacbonat, muối cacbua và xianua.
D. hợp chất có nhiệt độ sôi cao.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1, 3, 5.
B. 1, 2, 6.
C. 2, 4, 6.
D. 2, 4, 5
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch HCl
C. dung dịch brom.
D. dung dịch AgNO3.
A. Be, Fe, Ca, Cu.
B. Ca, K, Mg, Al.
C. Al, Zn, Co, Ca.
D. Ni, Mg, Li, Cs.
A. Vốn đầu tư không lớn.
B. Đảm bảo vệ sinh môi trường và mầm các bệnh bị tiêu diệt
C. Có nguồn năng lượng sạch và thuận tiện.
D. Tất cả các lý do trên.
A. C3H8; C2H2 .
B. C3H8; C4H10
C. C4H10; C2H2
D. C4H10; C6H6(benzen)
A. nhiệt phân etilen ở nhiệt độ cao.
B. nhiệt phân benzen ở nhiệt độ cao.
C. nhiệt phân canxi cacbua ở nhiệt độ cao.
D. nhiệt phân metan ở nhiệt độ cao.
A. 1 : 1.
B. 1 : 2
C. 1 : 3.
D. 2 : 1.
A. tham gia phản ứng cộng với dung dịch brom.
B. tham gia phản ứng cộng với khí hiđro
C. tham gia phản ứng trùng hợp
D. tham gia phản ứng cháy với oxi.
A. Tác dụng với Br2 (to, Fe).
B. Tác dụng với HNO3 /H2SO4 (đ).
C. Tác dụng với dung dịch KMnO4.
D. Tác dụng với Cl2 (as).
A. 3
B. 5
C. 6
D. 7
A. C6H5Cl.
B. C6H4Cl2.
C. C6H6Cl6.
D. C6H3Cl3.
A. 2 lít khí C2H2 phản ứng với 4 lít khí O2.
B. 2 lít khí C2H2 phản ứng với 5 lít khí O2.
C. 3 lít khí C2H2 phản ứng với 2 lít khí O2.
D. 3 lít khí C2H2 phản ứng với 1 lít khí O2.
A. CH4.
B. CH3CH2OH.
C. CH3-CH3.
D. CH2=CH-CH3.
A. C2H6O
B. C4H8O
C. C3H6O
D. C3H8O.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. B thuộc ô 18, chu kì 4, nhóm I
B. B thuộc ô 19, chu kì 3, nhóm II.
C. B thuộc ô 19, chu kì 4, nhóm I.
D. B thuộc ô 18, chu kì 3, nhóm I.
A. C18H30O
B. C22H26O
C. C21H18O
D. C20H30O
A. 30%.
B. 40%.
C. 50%.
D. 60%
A. 22,4 lít và 22,4 lít.
B. 11,2 lít và 22,4 lít.
C. 22,4 lít và 11,2 lít.
D. 11,2 lít và 22,4 lít
A. CH4.
B. C2H6.
C. C3H8.
D. C4H10.
A. 20%.
B. 40%.
C. 80%.
D. 60%
A. 84,0 lít.
B. 16,8 lít.
C. 56,0 lít.
D. 44,8 lít
A. 24 ml.
B. 30 ml.
C. 36 ml.
D. 42 ml.
A. 300 lít.
B. 280 lít.
C. 240 lít.
D. 120 lít.
A. 9,75 gam.
B. 6,24 gam.
C. 7,80 gam.
D. 10,53 gam
A. tăng 56,4 gam.
B. giảm 28,2 gam.
C. giảm 56,4 gam.
D. tăng 28,2 gam
A. 2 liên kết đôi và 1 liên kết 3
B. 1 liên kết đôi và 1 liên kết 3
C. 2 liên kết đơn và 1 liên kết đôi
D. 2 liên kết đơn và 1 liên kết 3
A. Poli etilen
B. Poli vinyl clorua
C. Poli epilen
D. Poli propilen
A. Kim loại và hiđro
B. Oxi và kim loại
C. Hiđro và oxi
D. Cả oxi, kim loại và hiđro
A. Zn
B. Fe
C. Mg
D. Cu
A. Tác dung với hầu hết kim loại
B. Tác dụng với hiđro
C. Tác dụng với nước, với dung dịch kiềm
D. A, B, C đều đúng
A. Đều do nguyên tố cacbon tạo nên
B. Đều có cấu tạo tinh thể như nhau
C. Đều có tính chất vật lí tương tự nhau
D. Cả A và B đều đúng
A.
CO và CO2 đều là oxit axit
B.
CO không phải oxit axit, CO2 là oxit axit
C.
CO là chất có tính khử, CO2 là oxit axit
D.
CO là oxit axit, CO2 không tạo muối
A. Sủi bọt khí
B. Kết tủa trắng
C. Không có hiện tượng
D. Dung dịch chuyển sang màu xanh
A.
Nung hỗn hợp gồm Mg và cát nghiền mịn
B. Dùng than cốc khử silic đioxit trong lò điện
C.
Nung monosilan (SiH4) ở khoảng
D. Nung SiH4 với Na ở khoảng
A. Độ âm điện giảm dần
B. Ái lực điện tử giảm dần
C. Năng lượng ion giảm dần
D. Bán kính nguyên tử giảm dần
A. O, N, P
B. P, N, O
C. N, P, O
D. O, P, N
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247