A. 0,05 T.
B. 0,5 T.
C. 0,02 T.
D. 0,2 T.
A. 0.
B. 0,32.10-12 N.
C. 0,64.10-12 N.
D. 0,96.10-12 N.
A. 0.
B. 1,6.10-13 N.
C. 3,2.10-13 N.
D. 6,4.10-13 N.
A. tương tác hấp dẫn.
B. tương tác điện.
C. tương tác từ.
D. vừa tương tác điện vừa tương tác từ.
A. 0,34.10-3 m.
B. 0,34 m.
C. 4,23 m.
D. 4,23.10-3 m.
A. 0,05 m.
B. 0,08 m.
C. 0,09 m.
D. 0,1 m.
A. 0,2 T.
B. 0,5 T.
C. 0,8 T.
D. 1,2 T.
A. 00.
B. 1800.
C. 900.
D. 300.
A. Hạt mang điện bay theo phương hợp với đường sức từ một góc 300.
B. Hạt mang điện bay ngược hướng đường sức từ.
C. Hạt mang điện bay vuông góc với đường sức từ.
D. Hạt mang điện bay theo phương hợp với đường sức từ một góc 600.
A. 0,1mH
B. 0,2mH
C. 0,3mH
D. 0,4mH
A. Từ ngoài vào trong
B. Từ trái sang phải.
C. Từ trên xuống dưới.
D. Từ trong ra ngoài.
A. Tăng 9 lần.
B. Không đổi.
C. Tăng 3 lần.
D. Giảm 3 lần.
A. Nằm theo hướng của lực từ.
B. Ngược hướng với đường sức từ
C. Nằm theo hướng của đường sức từ.
D. Ngược hướng với lực từ.
A. Các đường sức là các đường tròn.
B. Mặt phẳng chứa các đường sức thì vuông góc với dây dẫn.
C. Chiều các đường sức được xác định bởi quy tắc bàn tay trái.
D. Chiều các đường sức không phụ thuộc chiều dòng dòng điện.
A. Hút nhau.
B. Đẩy nhau.
C. Không tương tác.
D. Đều dao động.
A. 173 vòng
B. 1732 vòng
C. 100 vòng
D. 1000 vòng.
A. 2mV
B. 0,2mV
C. 20mV
D. 2V
A. 2.10-2V
B. 2.10-4V
C. 2V
D. 2.10−6V.
A. Hiện tượng cộng hưởng điện
B. Hiện tượng chồng chất điện trường
C. Hiện tượng chồng chất điện trường
D. Hiện tượng chồng chất từ trường
A. 3,14.10-4Wb
B. 2,5.10-5Wb
C. 1,57.10-4Wb
D. 7,9.10−5Wb
A. 30.10−7Wb
B. 3.10−7Wb
C. 5,2.10−7Wb
D. 0,52.10−7Wb
A. Tesla (T)
B. Henri (H)
C. Vêbe (Wb)
D. Fara (F)
A. Tăng μμ lần
B. Giảm μμ lần
C. Không thay đổi
D. Có thể tăng hoặc giảm tuỳ vào bản chất của vật liệu từ
A. ngay sau khi đóng công tắc, trong mạch có suất điện động tự cảm.
B. sau khi đóng công tắc ít nhất 30s, trong mạch mới xuất hiện suất điện động tự cảm.
C. khi dòng điện trong mạch đã ổn định, trong mạch vẫn còn suất điện động tự cảm.
D. khi dòng điện trong mạch đã ổn định, ống dây không cản trở dòng điện.
A. Dòng điện tăng nhanh
B. Dòng điện giảm nhanh
C. Dòng điện có giá trị lớn
D. Dòng điện biến thiên nhanh
A. là các đường tròn và là từ trường đều
B. là các đường thẳng vuông góc với trục ống cách đều nhau, là từ trường đều
C. là các đường thẳng song song với trục ống cách đều nhau, là từ trường đều
D. các đường xoắn ốc, là từ trường đều
A. cùng vuông góc với mặt phẳng P, song song cùng chiều nhau
B. cùng vuông góc với mặt phẳng P, song song ngược chiều nhau, cùng độ lớn
C. cùng nằm trong mặt phẳng P, song song cùng chiều nhau
D. cùng nằm trong mặt phẳng P, song song ngược chiều nhau, cùng độ lớn
A. điện tích.
B. kim nam châm
C. sợi dây dẫn.
D. sợi dây tơ.
A. 19,2 N.
B. 1920 N.
C. 1,92 N.
D. 0 N.
A. Vuông góc với các đường cảm ứng từ.
B. Song song với các đường cảm ứng từ
C. Hợp với đường cảm ứng từ một góc 0< α < 900
D. Ở vị trí bất kì.
A. Ngược chiều ngón tay cái.
B. Chiều từ các ngón tay đến cổ tay.
C. Là chiều ngón tay cái.
D. Chiều từ cổ tay đến các ngón tay.
A. Dòng điện đổi chiều
B. Từ trường đổi chiều
C. Cường độ dòng điện thay đổi
D. Dòng điện và từ trường đồng thời đổi chiều
A. 600
B. 300
C. 900
D. 450
A. 107m/s
B. 5.106m/s
C. 0,5.106m/s
D. 106m/s
A. 36.1012N
B. 0,36.10-12N
C. 3,6.10-12 N
D. \(1,8\sqrt3 .10^{-12}N\)
A. 3.10-3m/s
B. 2,5.10-3m/s
C. 1,5.10-3m/s
D. 3,5.10-3m/s
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247